Ôn tập chương II – Đường tròn - Toán lớp 9
Bài 41 trang 128 SGK Toán 9 tập 1
1 Vị trí tương đối của hai đường tròn O;R và O';r R ge r TH1: 2 đường tròn cắt nhau có 2 điểm chung khi và chỉ khi : R r < OO' < R + r TH2: 2 đường tròn tiếp xúc nhau 1 điểm chung + Tiếp xúc trong khi và chỉ khi OO' = R r >0 + Tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi OO' = R + r 2 Chứng minh 1 đường th
Bài 42 trang 128 SGK Toán 9 tập 1
Chứng minh 1 đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ta chứng minh đường thẳng đó vuông goc với bán kính tại 1 điểm nằm trên đường tròn. LỜI GIẢI CHI TIẾT a MA, MB là các tiếp tuyến của đường tròn O gt. Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có MA = MB, MO là tia phân giác widehat {AM
Bài 43 trang 128 SGK Toán 9 tập 1
a Vẽ OM ⊥ CD tại M, O’N ⊥CD tại N, ta có: MA = MC = {{AC} over 2}; NA = N{rm{D}} = {{A{rm{D}}} over 2} Mặt khác, ta có OM ⊥ CD, IA ⊥ CD, O’N ⊥ CD ⇒ OM // IA //O’N. Hình thang OMNO’ OM //O’N có IA // OM; IO = IO’ nên MA = NA. Do vậy AC = AD b O và O’ cắt nhau tại A, B ⇒ OO’ là đư
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 2 - Hình học 9
a. Ta có: CM = CA, DM = DB tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau mà CD = CM + MD ⇒ CD = AC + BD Lại có OC và OD lần lượt là hai phân giác của hai góc kề bù là widehat {AOM} và widehat {BOM} Rightarrow widehat {COD} = 90^circ Trong tam giác vuông COD có OM là đường cao nên ta có : CM.DM
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 10 - Chương 2 - Hình học 9
BÀI 1. Ta có: AB + AC – BC ,= AM + MB + AS + SC – BN – NC Mà AM = AS, MB = NB, CS = NC tính chất tiếp tuyến cắt nhau ⇒ AB + AC – BC ,= AM + AS = 2AM. BÀI 2. a. Ta có: H, K lần lượt là trung điểm của AC và AD gt nên OH ⊥ AC và O’K ⊥ AD định lí đường kính dây cung. Do đó tứ giác OHKO’
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 2 - Hình học 9
a. Ta có: OB = OC; =R nên ∆BOC cân tại O có đường cao OH đồng thời là đường phân giác hay {widehat O1} = {widehat O2} Xét ∆OCA và ∆OBA có: + OA cạnh chung + {widehat O1} = {widehat O2} cmt + OC = OB; = R Vậy ∆OCA = ∆OBA c.g.c Rightarrow widehat {OCA} = widehat {OBA} = 90^circ
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 2 - Hình học 9
BÀI 1. Ta có: CD ⊥ AB tại I ⇒ IC = ID định lí đường kính dây cung. Lại có M là trung điểm của AD gt nên IM là đường trung bình của ∆ACD ⇒ IM // AC 1 Mà widehat {ACB} = 90^circ AB là đường kính hay AC ⊥ BC 2 Từ 1 và 2 ta có: MI ⊥ BC BÀI 2. a. Ta có: OO’ = OB – O’B d = R – R’ ⇒ O
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 2 - Hình học 9
a. Gọi I là giao điểm của tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến chung BC, ta có IA = IB = IC tính chất tiếp tuyến cắt nhau. Ta có: O, A, O’ thẳng hàng nên IA ⊥ OO’ Chứng tỏ đường tròn tâm I đường kính BC tiếp xúc với đường thẳng OO’. Gọi K là trung điểm của OO’ ⇒ IK là đường trung bình của hình thang
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 2 - Hình học 9
a. Ta có: AB = AC tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau OB = OC = R. Do đó AO là đường trung trực của đoạn BC. Ta có: AB ⊥ OB tính chất tiếp tuyến ⇒ ∆ABO vuông tại B, theo định lí Pitago, ta có: AB = sqrt {A{O^2} B{O^2}} = sqrt {{{left {2R} right}^2} {R^2}} ,= Rsqrt 3 b. Ta có: IK
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 2 - Hình học 9
a. Ta có: IO = OB – IB; d = R – R1 ⇒ I và O tiếp xúc trong tại B. Chứng minh tương tự ta có: K và O tiếp xúc trong tại C. IK = IH + HK ;d = R1+R2 ⇒ I và K tiếp xúc ngoài tại H. b. ∆AHB vuông tại H có HE là đường cao, ta có: A{H^2} = AE.AB Tương tự với tam giác vuông AHC ta có: A{H^2
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Chương 2 - Hình học 9
a. O và O’ tiếp xúc với BC tại B và C nên OB ⊥ BC và O’C ⊥ BC hay {widehat B1} + {widehat B2} + {widehat C1} + {widehat C2} = 180^circ , mà {widehat B2} + {widehat C2} = 90^circ do ∆ABC vuông tại A Rightarrow {widehat B1} + {widehat C1} = 90^circ ∆BOA và ∆CO’A cân tại O và O
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 8 - Chương 2 - Hình học 9
a. Ta có các tam giác AOB và CO’A cân Rightarrow {widehat A1} = {widehat A2} = widehat B = widehat C = 30^circ Rightarrow widehat {AOB} = widehat {AO'C} = 180^circ 2.30^circ, = 120^circ Do đó OB // O’C cặp góc so le trong bằng nhau b. Bx ⊥ OB, Cy ⊥ O’C, mà OB // O’C ⇒ Bx
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 9 - Chương 2 - Hình học 9
a. Ta có: OS = OA – SA d = R – R’ Vậy O và S tiếp xúc trong tại A. b. ∆ASM cân SA = SM = R’ Rightarrow {widehat M1} = widehat {MAS} Tương tự ∆AON cân eqalign{ & Rightarrow {widehat N1} = widehat {MAS} cr & Rightarrow {widehat M1} = {widehat N1} cr} Do đó SM // ON đồng vị .
Giải bài 41 trang 128 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
GIẢI: a Delta HBE vuông tại E nên tâm của đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của BH. Tương tự, tâm K của đường tròn ngoại tiếp Delta HBE là trung điểm của HC. Ta có: OI= OB IB suy ra đường tròn O và đường tròn I tiếp xúc trong. Chứng minh tương tự, đường trònO và đường tròn K
Giải bài 42 trang 128 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
GIẢI: a MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau Rightarrow ME perp AB Rightarrow widehat{MEA}= 90^0 MA, MC à hai tiếp tuyến cắt nhau Rightarrow MF perp AC Rightarrow widehat{MFA}= 90^0 Mặt khác MO và MO' theo thứ tự là tia phân giác của các góc widehat{AMB} và widehat{A
Giải bài 43 trang 128 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
a Vẽ OE perp AC và O'F perp AD Rightarrow OE // O'F // IA cùng vuông góc với CD RightarrowIA là đường trung bình của hình thang EFO'O I là trung điểm của OO' Rightarrow AE= AF mặt khác AE= frac{1}{2}AC và AF= frac{1}{2}AD đường kính vuông góc với một dây t
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
- Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
- Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)