Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số - Toán lớp 7
Bài 57 trang 49 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng các khái niệm về đơn thức và đa thức. Chú ý: Mỗi đơn thức là một đa thức nhưng một đa thức chưa chắc đã là đơn thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Biểu thức đại số của hai biến x; y vừa là đa thức vừa là đơn thức 2x2y3 b Biểu thức đại số của hai biến x; y là đa thức mà không phải đơn thức 2x + 5y
Bài 57 trang 49 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng các khái niệm về đơn thức và đa thức. Chú ý: Mỗi đơn thức là một đa thức nhưng một đa thức chưa chắc đã là đơn thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Biểu thức đại số của hai biến x; y vừa là đa thức vừa là đơn thức 2x2y3 b Biểu thức đại số của hai biến x; y là đa thức mà không phải đơn thức 2x + 5y
Bài 58 trang 49 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị tương ứng của x, và y vào biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Thay x = 1; y = 1; z = 2 vào biểu thức ta được: 2xy5x2y + 3x – z = 2.1.1[5.12. 1 + 3.1 – 2] =2[5 + 3 + 2] = 2.0 = 0 Vậy đa thức có giá trị bằng 0 tại x = 1, y =1, z = 2. b Thay x = 1; y = 1; z = 2 vào biểu thức ta được: xy2 + y2z3
Bài 58 trang 49 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị tương ứng của x, và y vào biểu thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Thay x = 1; y = 1; z = 2 vào biểu thức ta được: 2xy5x2y + 3x – z = 2.1.1[5.12. 1 + 3.1 – 2] =2[5 + 3 + 2] = 2.0 = 0 Vậy đa thức có giá trị bằng 0 tại x = 1, y =1, z = 2. b Thay x = 1; y = 1; z = 2 vào biểu thức ta được: xy2 + y2z3
Bài 59 trang 49 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng qui tắc nhân đơn thức với đơn thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT 5xyz 5x2yz = 25x3y2z2 15x3y2z = 75x4y3z2 15x4yz = 125x5y2z2 x2yz = 5x3y2z2 1/2 xy3z = 5/2 x2y4z2 5xyz 5x2yz = 25x3y2z2 15x3y2z = 75x4y3z2 15x4yz = 125x5y2z2 x2yz = 5x3y2z2 1/2 xy3z = 5/2 x2y4z2
Bài 59 trang 49 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng qui tắc nhân đơn thức với đơn thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT 5xyz 5x2yz = 25x3y2z2 15x3y2z = 75x4y3z2 15x4yz = 125x5y2z2 x2yz = 5x3y2z2 1/2 xy3z = 5/2 x2y4z2 5xyz 5x2yz = 25x3y2z2 15x3y2z = 75x4y3z2 15x4yz = 125x5y2z2 x2yz = 5x3y2z2 1/2 xy3z = 5/2 x2y4z2
Bài 60 trang 49 SGK Toán 7 tập 2
Để tính được số nước ở bể A: ta tính số nước mà vòi A chảy được vào bể sau số phút tương ứng rồi cộng với 100. Để tính được số nước ở bể B: ta tính số nước mà vòi B chảy được vào bể sau số phút tương ứng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Sau 1 phút bể A có 100 + 30 = 130 lít, bể B có 40 lít => Cả 2 bể có 170 lít
Bài 60 trang 49 SGK Toán 7 tập 2
Để tính được số nước ở bể A: ta tính số nước mà vòi A chảy được vào bể sau số phút tương ứng rồi cộng với 100. Để tính được số nước ở bể B: ta tính số nước mà vòi B chảy được vào bể sau số phút tương ứng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Sau 1 phút bể A có 100 + 30 = 130 lít, bể B có 40 lít => Cả 2 bể có 170 lít
Bài 61 trang 50 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng qui tắc nhân đơn thức với đơn thức. Bậc của đơn thức là tổng số mũ của các biến trong đơn thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Tích của {1 over 4}x{y^3} và 2{x^2}y{z^2} là: {1 over 4}x{y^3}.left { 2{x^2}y{z^2}} right = {{ 1} over 2}{x^3}{y^4}{z^2} Đơn thức tích có hệ số là {{ 1} o
Bài 61 trang 50 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng qui tắc nhân đơn thức với đơn thức. Bậc của đơn thức là tổng số mũ của các biến trong đơn thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Tích của {1 over 4}x{y^3} và 2{x^2}y{z^2} là: {1 over 4}x{y^3}.left { 2{x^2}y{z^2}} right = {{ 1} over 2}{x^3}{y^4}{z^2} Đơn thức tích có hệ số là {{ 1} o
Bài 62 trang 50 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng qui tắc cộng, trừ đa thức một biến. Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức fx không ta làm như sau: • Tính fa=? giá trị của fx tại x = a • Nếu fa= 0 => a là nghiệm của fx • Nếu fa≠0 => a không phải là nghiệm của fx LỜI GIẢI CHI TIẾT a Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần Pleft
Bài 62 trang 50 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng qui tắc cộng, trừ đa thức một biến. Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức fx không ta làm như sau: • Tính fa=? giá trị của fx tại x = a • Nếu fa= 0 => a là nghiệm của fx • Nếu fa≠0 => a không phải là nghiệm của fx LỜI GIẢI CHI TIẾT a Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần Pleft
Bài 63 trang 50 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị tương ứng của x vào đa thức sau khi đã rút gọn rồi tính giá trị của đa thức đó. Đa thức không có nghiệm khi và chỉ khi đa thức đó luôn khác 0 với mọi x. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Sắp xếp các hạng tử của đa thức Mx theo lũy thừa giảm của biến: Mleft x right = 2{x^4} {x^4} + 5{x^3} {x^3}
Bài 63 trang 50 SGK Toán 7 tập 2
Thay giá trị tương ứng của x vào đa thức sau khi đã rút gọn rồi tính giá trị của đa thức đó. Đa thức không có nghiệm khi và chỉ khi đa thức đó luôn khác 0 với mọi x. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Sắp xếp các hạng tử của đa thức Mx theo lũy thừa giảm của biến: Mleft x right = 2{x^4} {x^4} + 5{x^3} {x^3}
Bài 64 trang 50 SGK Toán 7 tập 2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. LỜI GIẢI CHI TIẾT Đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y là: ax2y với a là hằng số. Vì tại x = 1 và y = 1 giá trị của đơn thức là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên: a12.1 < 0 hay a <10
Bài 64 trang 50 SGK Toán 7 tập 2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. LỜI GIẢI CHI TIẾT Đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y là: ax2y với a là hằng số. Vì tại x = 1 và y = 1 giá trị của đơn thức là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên: a12.1 < 0 hay a <10
Bài 65 trang 51 SGK Toán 7 tập 2
Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức fx không ta làm như sau: • Tính fa=? giá trị của fx tại x = a • Nếu fa= 0 => a là nghiệm của fx • Nếu fa≠0 => a không phải là nghiệm của fx LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ax = 2x 6 có nghiệm là 3 b Bx = 3x + {1 over 2} có nghiệm là {1 over 6} c
Bài 65 trang 51 SGK Toán 7 tập 2
Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức fx không ta làm như sau: • Tính fa=? giá trị của fx tại x = a • Nếu fa= 0 => a là nghiệm của fx • Nếu fa≠0 => a không phải là nghiệm của fx LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ax = 2x 6 có nghiệm là 3 b Bx = 3x + {1 over 2} có nghiệm là {1 over 6} c
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a fx = {x^5} 7{{rm{x}}^4} 2{{rm{x}}^3} + {x^2} + 4{rm{x}} + 9; gx = {x^5} + 7{{rm{x}}^4} + 2{{rm{x}}^3} + 2{{rm{x}}^2} 3{rm{x}} 9 b hx = fx + gx = 3{{rm{x}}^2} + x. c hx = 0 Rightarrow 3{{rm{x}}^2} + x = 0 Rightarrow x3{rm{x}} + 1 = 0 Rightarrow x = 0 hoặc
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a fx = {x^5} 7{{rm{x}}^4} 2{{rm{x}}^3} + {x^2} + 4{rm{x}} + 9; gx = {x^5} + 7{{rm{x}}^4} + 2{{rm{x}}^3} + 2{{rm{x}}^2} 3{rm{x}} 9 b hx = fx + gx = 3{{rm{x}}^2} + x. c hx = 0 Rightarrow 3{{rm{x}}^2} + x = 0 Rightarrow x3{rm{x}} + 1 = 0 Rightarrow x = 0 hoặc
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác