Bài 4. Đơn thức đồng dạng - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a A = {x^2}{y^3} {x^2}{y^3} = 0. b B = {1 over 2}{a^3}{b^2} {2 over 3}{a^3}{b^2} = left {{1 over 2} {2 over 3}} right{a^3}{b^2} ;= {1 over 6}{a^3}{b^2}. BÀI 2: 5{x^2}y và {1 over 3}{x^2}y; 3{x^2}y và {1 over 5}{x^2}y; 3{a^2}b và 2{a^2}b là các cặp đơn th
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a A = {x^2}{y^3} {x^2}{y^3} = 0. b B = {1 over 2}{a^3}{b^2} {2 over 3}{a^3}{b^2} = left {{1 over 2} {2 over 3}} right{a^3}{b^2} ;= {1 over 6}{a^3}{b^2}. BÀI 2: 5{x^2}y và {1 over 3}{x^2}y; 3{x^2}y và {1 over 5}{x^2}y; 3{a^2}b và 2{a^2}b là các cặp đơn th
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: {rm{S}} = 3{a^2}b + {a^2}b 6{a^2}b ;;;= 3 + 1 6{a^2}b = 8{a^2}b. BÀI 2: Ta có: {rm{A}} = 11 2{m^2}n 3{m^2} = 9{m^2}n; 3{m^2}. Thay m = {1 over 3};n = 2{3 over 4} vào biểu thức A ta được: {rm{A}} = 9{left { {1 over 3}} right^2}{{11} over 4} 3{left { {1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: {rm{S}} = 3{a^2}b + {a^2}b 6{a^2}b ;;;= 3 + 1 6{a^2}b = 8{a^2}b. BÀI 2: Ta có: {rm{A}} = 11 2{m^2}n 3{m^2} = 9{m^2}n; 3{m^2}. Thay m = {1 over 3};n = 2{3 over 4} vào biểu thức A ta được: {rm{A}} = 9{left { {1 over 3}} right^2}{{11} over 4} 3{left { {1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a {rm{A}} = 3{x^3}{y^3}z 5{x^3}{y^3}z = 8{x^3}{y^3}z. Đơn thức A có bậc là 3. b {mathop{rm B}nolimits} = 3{x^6} 4{x^6} = {x^6}. Đơn thức B có bậc là 6. BÀI 2: Ta có: {rm{A}} = 3{x^3}{y^3}z {rm{5}}{x^3}{y^3}z = 8{x^3}{y^3}z. BÀI 3: Ta có: 3xx{y^2} + { 2xy^2} ;=
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a {rm{A}} = 3{x^3}{y^3}z 5{x^3}{y^3}z = 8{x^3}{y^3}z. Đơn thức A có bậc là 3. b {mathop{rm B}nolimits} = 3{x^6} 4{x^6} = {x^6}. Đơn thức B có bậc là 6. BÀI 2: Ta có: {rm{A}} = 3{x^3}{y^3}z {rm{5}}{x^3}{y^3}z = 8{x^3}{y^3}z. BÀI 3: Ta có: 3xx{y^2} + { 2xy^2} ;=
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ví dụ: {A1} = 5{x^2}{y^3}{z^4};{A2} = 4{x^2}{y^3}{z^4}. BÀI 2: Ta có: P = 0,08x + 73 + 27x{y^2}; = 0,08x + 100x{y^2}. Thay x = 4;y = 0,2 vào biểu thức P, ta được: P = 0,08.4 + 100.4.{0,2^2}; = 0,32 + 16 = 15,68. BÀI 3: Ta có 3{x^2}{y^3} M = 5{x^2}{y^3} Rightarr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ví dụ: {A1} = 5{x^2}{y^3}{z^4};{A2} = 4{x^2}{y^3}{z^4}. BÀI 2: Ta có: P = 0,08x + 73 + 27x{y^2}; = 0,08x + 100x{y^2}. Thay x = 4;y = 0,2 vào biểu thức P, ta được: P = 0,08.4 + 100.4.{0,2^2}; = 0,32 + 16 = 15,68. BÀI 3: Ta có 3{x^2}{y^3} M = 5{x^2}{y^3} Rightarr
Giải bài 15 trang 34 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Nhóm 1 : dfrac{5}{3}x^2y ,,,; ,,, dfrac{1}{2}x^2y ,,,; ,,, x^2y ,,,; ,,, dfrac{2}{5} x^2y Nhóm 2 : xy^2,, ; ,, 2 xy^2,, ; ,, dfrac{1}{4} xy^2 Nhóm 3 : xy .
Giải bài 16 trang 34 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
25xy^2+ 55xy^2+ 75xy^2=25+55+75xy^2=155xy^2.
Giải bài 17 trang 35 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
dfrac{1}{2} x^5y dfrac{3}{4} x^5y + x^5y =left dfrac{1}{2}dfrac{3}{4}+1 right x^5y =dfrac{3}{4}x^5y Tại x = 1 và y = 1 ta có : dfrac{3}{4}x^5y=dfrac{3}{4}.1^5.1=dfrac{3}{4} .
Giải bài 18 trang 35 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
V,,: ,,2x^2+3x^2dfrac{1}{2}x^2=x^2left 2+3dfrac{1}{2} right =dfrac{9}{2}x^2 Ư: 5xy ,, – ,,dfrac{1}{3} xy + xy = left 5dfrac{1}{3}+1 right xy=dfrac{17}{3} xy N:dfrac{1}{2}x^2+x^2=left 1dfrac{1}{2} right x^2=dfrac{1}{2}x^2 U: 6x^2y – 6x^2y=66x^2y=12x^2y H: xy – 3xy
Giải bài 19 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Giá trị của biểu thức : 16x^2y^5 – 2x^3y^2 = 16dfrac{1}{2}^21^5 – 2dfrac{1}{2}^3.1^2 = dfrac{17}{4} = 4.25 Đáp số : 4.25
Giải bài 20 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Chẳng hạn ba đơn thức đồng dạng với 2x^2y là: x^2y ,, ;,,, 8x^2y ,,,; ,,, 4x^2y. Tổng của bốn đơn thức đó là : 2x^2y x^2y + 8x^2y + 4x^2y = 21+8+4x^2y = 9x^2y.
Giải bài 21 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Tổng của các đơn thức : dfrac{3}{4}xyz^2 + dfrac{1}{2}xyz^2 + dfrac{1}{2}xyz^2 = dfrac{3}{4} + dfrac{1}{2} – dfrac{1}{2}xyz^2 = xyz^2. Đáp số : xyz^2.
Giải bài 22 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a dfrac{12}{15}x^4y^2.dfrac{5}{9}xy = dfrac{12}{15}.dfrac{5}{9}x^4y^2.xy = dfrac{4}{9}x^4.xy^2.y = dfrac{4}{9}x^5y^3. Bậc của đa thức là 8. b dfrac{1}{7}x^2y.dfrac{2}{5}xy^4 = [frac{1}{7}frac{2}{5}]x^2y.xy^4 = dfrac{2}{35}x^2.xy.y^4 = dfrac{2}{35}x^3y^5. Bậc của đa thức là 8.
Giải bài 23 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Các đơn thức cần điền : a 2x^2y; b 5x^2 ; c Chẳng hạn : 2x ^5 + 8x^5 + 9x^5 = x^5 .
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 33 Toán 7 Tập 2
Phần biến của đơn thức 3x2 yz là x2 yz Nên ta có: a Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho là: 5x2 yz; 111x2 yz b Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho là : xyz; 3x2y2 z; 14x3 y2z2
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 33 Toán 7 Tập 2
Phần biến của đơn thức 3x2 yz là x2 yz Nên ta có: a Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho là: 5x2 yz; 111x2 yz b Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho là : xyz; 3x2y2 z; 14x3 y2z2
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 34 Toán 7 Tập 2
Ta có:xy3 + 5xy3 + 7xy3 = 3 + 5 7 xy3 = 1. x y3 = xy3
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác