Giải bài 18 trang 35 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Đề bài
Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kídưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng sau:
Hướng dẫn giải
\(V\,\,: \,\,2x^2+3x^2-\dfrac{1}{2}x^2=x^2\left ( 2+3-\dfrac{1}{2} \right )=\dfrac{9}{2}x^2\)
\(Ư: 5xy \,\, – \,\,\dfrac{1}{3} xy + xy = \left ( 5-\dfrac{1}{3}+1 \right )xy=\dfrac{17}{3} xy\)
\(N:-\dfrac{1}{2}x^2+x^2=\left ( 1-\dfrac{1}{2} \right )x^2=\dfrac{1}{2}x^2\)
\(U: - 6x^2y – 6x^2y=(-6-6)x^2y=-12x^2y\)
\(H: xy – 3xy + 5xy = xy(1-3+5)=3xy\)
\(Ê: 3xy^2 – (-3xy^2)=3xy^2 +3xy^2=(3+3)xy^2=6xy^2\)
\(Ă: 7y^2z^3 + (-7y^2z^3) =7y^2z^3 -7y^2z^3 =0\)
\(L: - \dfrac{1}{5} x^2 + \left ( - \dfrac{1}{5} x^2 \right )=- \dfrac{1}{5} x^2 - \dfrac{1}{5} x^2=\left ( -\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{5} \right )x^2=-\dfrac{2}{5}x^2\).
Ta có bảng sau :
\(-\dfrac{2}{5}x^2\) | \(6xy^2\) | \(\dfrac{9}{2}x^2\) | 0 | \(\dfrac{1}{2}x^2\) | \(3xy\) | \(\dfrac{17}{3} xy\) | \(-12x^2y\) |
L | Ê | V | Ă | N | H | Ư | U |
-
Giải bài 21 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
-
Giải bài 22 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
-
Giải bài 23 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
-
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
-
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
-
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
-
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
-
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
-
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 33 Toán 7 Tập 2
-
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 34 Toán 7 Tập 2
-
Bài 15 trang 34 SGK Toán 7 tập 2
Có thể bạn quan tâm
Giải bài 21 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Tổng của các đơn thức : dfrac{3}{4}xyz^2 + dfrac{1}{2}xyz^2 + dfrac{1}{2}xyz^2 = dfrac{3}{4} + dfrac{1}{2} – dfrac{1}{2}xyz^2 = xyz^2. Đáp số : xyz^2.
Giải bài 22 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
a dfrac{12}{15}x^4y^2.dfrac{5}{9}xy = dfrac{12}{15}.dfrac{5}{9}x^4y^2.xy = dfrac{4}{9}x^4.xy^2.y = dfrac{4}{9}x^5y^3. Bậc của đa thức là 8. b dfrac{1}{7}x^2y.dfrac{2}{5}xy^4 = [frac{1}{7}frac{2}{5}]x^2y.xy^4 = dfrac{2}{35}x^2.xy.y^4 = dfrac{2}{35}x^3y^5. Bậc của đa thức là 8.
Giải bài 14 trang 32 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Có rất nhiều đơn thức như vậy, chẳng hạn : 9xy ,,;,, 9x^2y,, ; ,,9x^4y^3,, ;,, 9x^2y^5 ,,;,, v.v…
Giải bài 15 trang 34 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Nhóm 1 : dfrac{5}{3}x^2y ,,,; ,,, dfrac{1}{2}x^2y ,,,; ,,, x^2y ,,,; ,,, dfrac{2}{5} x^2y Nhóm 2 : xy^2,, ; ,, 2 xy^2,, ; ,, dfrac{1}{4} xy^2 Nhóm 3 : xy .
Giải bài 16 trang 34 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
25xy^2+ 55xy^2+ 75xy^2=25+55+75xy^2=155xy^2.
Giải bài 17 trang 35 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
dfrac{1}{2} x^5y dfrac{3}{4} x^5y + x^5y =left dfrac{1}{2}dfrac{3}{4}+1 right x^5y =dfrac{3}{4}x^5y Tại x = 1 và y = 1 ta có : dfrac{3}{4}x^5y=dfrac{3}{4}.1^5.1=dfrac{3}{4} .
Giải bài 19 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Giá trị của biểu thức : 16x^2y^5 – 2x^3y^2 = 16dfrac{1}{2}^21^5 – 2dfrac{1}{2}^3.1^2 = dfrac{17}{4} = 4.25 Đáp số : 4.25
Giải bài 20 trang 36 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 2
Chẳng hạn ba đơn thức đồng dạng với 2x^2y là: x^2y ,, ;,,, 8x^2y ,,,; ,,, 4x^2y. Tổng của bốn đơn thức đó là : 2x^2y x^2y + 8x^2y + 4x^2y = 21+8+4x^2y = 9x^2y.