Giải bài 109 trang 98- Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
Đề bài
Dưới đây là tên và năm sinh của một số nhà toán học:
Sắp xếp các năm sinh trên đây theo thứ tự thời gian tăng dần.
Hướng dẫn giải
Theo thứ tự tăng dần:
-624, -570, -287, 1441, 1596,1777,1850
-
Giải bài 120 trang 100 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
-
Giải bài 119 trang 100 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
-
Giải bài 118 trang 99 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
-
Giải bài 116 trang 99 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
-
Giải bài 115 trang 99 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
-
Giải bài 114 trang 99 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
-
Giải bài 113 trang 99 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
-
Giải bài 112 trang 99 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
-
Giải bài 111 trang 99 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
-
Bài 118 trang 99 SGK Toán 6 tập 1
-
Bài 107 trang 98 SGK Toán 6 tập 1
Có thể bạn quan tâm
Giải bài 53 trang 30 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
HƯỚNG DẪN: Sửu dụng các phép biến đổi căn thức: sqrt{A^2}=left | Aright |; sqrt{dfrac{A}{B}}=dfrac{sqrt{AB}}{left | B right |} với A ge 0, B neq 0. sqrt{A^2B}=left | A right |B với B ge 0 dfrac{A}{sqrt{B}pm sqrt{C}}=dfrac{Asqrt{B}mp sqrt{A}}{BC} GIẢI: a sqrt{18sqr
Giải bài 111 trang 99 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: a [13 + 15] + 8 = 28 8 = 36 b 500 – 200 – 210 100 = 500 + 200 – 210 100 = 500 + 200 210 + 100 = 700 310 = 390 c –129 + 119 301 + 12 = 129 119 301 + 12 = 129 + 12 – 119 301 = 129 + 12 119 + 301 = 141 – 420 = 279 d 777 – 111 – 222 + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 777 + 1
Giải bài 65 trang 29 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
[3x – y^4 + 2x – y^3 – 5x – y^2] : y – x^2 = [3x y^4+2x y^35x y^2]:x y^2 = 3x y^4 : x y^2+2x y^3:x y^25x y^2:x y^2 = 3x y^2 + 2x y 5
Giải bài 107trang 98 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: c Theo trục số vẽ ở câu a và câu b ta có ngay: a=|a|=|a| >0 và a<0; b=|b|=|b| >0 và b<0
Giải bài 66 trang 29 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Ý kiến của Quang trả lời đúng. Vì đa thức A chia hết cho đơn thức B khi hạng tử của A chia hết cho B. Ta có : 5x^44x^3+6x^2y:2x^2= x^25x^24x+6y:2x^2=dfrac{5}{2}x^22x+3y Vậy , Quang trả lời đúng.
Giải bài 108 trang - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
HƯỚNG DẪN: Xét hai trường hợp a> 0 và a< 0; GIẢI: A khác 0 thì a có thể là số nguyên dương hoặc số nguyên am. Nếu a là số nguyên dương a>0 thì a<0 và a<a. Nếu a là số nguyên âm a<0 thì a>0 và a>a
Giải bài 110 trang 99 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1
GIẢI: a Đúng; b Đúng; c Sai, ví dụ 23=6 d Đúng
Giải bài 67 trang 31 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
a x^3 – 7x + 3 – x^2 : x – 3 = x^3 – x^2 7x +3 : x – 3 Vậy : x^3 – x^2 7x +3 : x – 3 = x^2 + 2x 1 b 2x^4 – 3x^3 – 3x^2 – 2 + 6x : x^2 – 2 = 2x^4 – 3x^3 – 3x^2 + 6x 2 : x^2 – 2 Vậy : 2x^4 – 3x^3 – 3x^2 + 6x 2 : x^2 – 2 = 2x^2 3x +1