- Câu hỏi trắc nghiệm tổng ôn (có lời giải chi tiế...
- Câu 1 : Cho CSC \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = 5 - 2n\) khi đó công sai của CSC là:
A \( - 2\)
B \(1\)
C \(3\)
D \(2\)
- Câu 2 : Dãy nào sau đây là cấp số cộng:
A \({u_n} = {2^n} + 1\)
B \({u_n} = 3n - 1\)
C \({u_n} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^n}\)
D \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = 1 - {u_n}}\end{array}} \right.\)
- Câu 3 : Cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = \frac{3}{5}{.2^n}\). Tìm số hạng đầu tiên và công bội q :
A \({u_1} = \frac{6}{5};q = 3\)
B \({u_1} = \frac{6}{5};q = - 2\)
C \({u_1} = \frac{6}{5};q = 2\)
D \({u_1} = \frac{6}{5};q = 5\)
- Câu 4 : Cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = \frac{5}{{{2^n}}}.\) Tổng 3 số hạng đầu tiên là:
A \(\frac{{35}}{6}\)
B \(\frac{{36}}{5}\)
C \(\frac{{35}}{8}\)
D \(\frac{5}{6}\)
- Câu 5 : Cho cấp số cộng \({u_n} = 5n - 2\) biết \({S_n} = 16040.\) Khi đó số các số hạng của cấp số là:
A \(79\)
B \(3024\)
C \(80\)
D \(100\)
- Câu 6 : Nếu cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_3} = 2\) và \({u_{10}} = 380\) thì \({u_5} + {u_8}\) bằng:
A \(190\)
B \(760\)
C \(382\)
D \(378\)
- Câu 7 : Cho cấp số cộng\(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 123\) và \({u_3} - {u_{15}} = 84\). Khi đó số hạng \({u_{17}}\) là:
A \(242\)
B \(235\)
C \(11\)
D \(4\)
- Câu 8 : Tìm số hạng đầu \({u_1}\) và công sai d của cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} + {u_5} - {u_3} = 10}\\{{u_1} + {u_6} = 7}\end{array}} \right.\)
A \({u_1} = 33;d = 12\)
B \({u_1} = 36;d = - 13\)
C \({u_1} = 35;d = 13\)
D \({u_1} = 34;d = 13\)
- Câu 9 : Xác định x để 3 số \(2x - 1\,\,;\,\,x\,\,;\,\,2x + 1\) lập thành CSN
A \(x = \pm \frac{1}{3}\)
B \(x = \pm \sqrt 3 \)
C \(x = \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
D Không có giá nào
- Câu 10 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({S_2} = 4,\;\;{S_3} = 13.\) Khi đó \({S_5}\) bằng:
A \(121\) hoặc \(\frac{{35}}{{16}}\)
B \(81\) hoặc \(\frac{{256}}{{81}}\)
C \(144\) hoặc \(\frac{{185}}{{16}}\)
D \(81\) hoặc \(\frac{{81}}{{256}}\)
- Câu 11 : Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_4} + {u_{97}} = 100\) bằng:
A \(5050\)
B \(5500\)
C \(5000\)
D \(5005\)
- Câu 12 : Cho tổng \(1 + 2 + 3 + ... + 2017 + 2016 + 2015 + \ldots + 2 + 1\) có kết quả bằng:
A \(4068289\)
B \(4086289\)
C \(4067298\)
D \(4076289\)
- Câu 13 : Biết tổng n số hạng đầu của một dãy số là \({S_n} = 2{n^2} + 3n.\) Khi đó dãy số trên là:
A Cấp số cộng và \({u_{10}} = 40\)
B Cấp số nhân và \({u_{10}} = 41\)
C Cấp số nhân và \({u_{10}} = 40\)
D Cấp số cộng và \({u_{10}} = 41\)
- Câu 14 : Tìm x trong cấp số cộng 1; 6; 11,……. .biết tổng \(1{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} + {\rm{ }}11{\rm{ }} + {\rm{ }}16{\rm{ }} + \ldots . + x = {\rm{ }}970\)
A \(96\)
B \(69\)
C \(97\)
D \(7\)
- Câu 15 : Chu vi của một đa giác là 158cm, số đo các cạnh nó lập thành một cấp số cộng với công sai \(d=3 cm.\) Biết cạnh lớn nhất là 44cm ,tính số cạnh của đa giác đó.
A \(6\)
B \(3\)
C \(5\)
D \(4\)
- Câu 16 : Ba cạnh của tam giác vuông lập thành ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Khi đó công bội của cấp số nhân đó là:
A \(24\)
B \(9\)
C \(21\)
D \(16\)
- Câu 17 : Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khách trên được hay thua bao nhiêu?
A Hòa vốn
B Thua 20000 đồng
C Thắng 20000 đồng
D Thua 40000 đồng
- Câu 18 : Tính tổng: \(S = {\left( {2 + \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {4 + \frac{1}{4}} \right)^2} + ... + {\left( {{2^n} + \frac{1}{{{2^n}}}} \right)^2}\)
A \(2n + \frac{{\left( {{4^n} - 1} \right)\left( {{4^{n + 1}} + 1} \right)}}{{{{3.4}^n}}}\)
B \(2n - \frac{{\left( {{4^n} - 1} \right)\left( {{4^{n + 1}} + 1} \right)}}{{{{3.4}^n}}}\)
C \( - 2n + \frac{{\left( {{4^n} - 1} \right)\left( {{4^{n + 1}} + 1} \right)}}{{{{3.4}^n}}}\)
D \( - 2n - \frac{{\left( {{4^n} - 1} \right)\left( {{4^{n + 1}} + 1} \right)}}{{{{3.4}^n}}}\)
- Câu 19 : Cho tam giác ABC cân (AB = AC), có cạnh đáy BC , đường cao AH , cạnh bên AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân . Hãy tính công bội q của cấp số nhân đó ?
A \(\sqrt {2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)} \)
B \(\sqrt {2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)} \)
C \(\frac{1}{2}\sqrt {2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)} \)
D \(\frac{1}{2}\sqrt {2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)} \)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau