Đề thi online - Phương trình có chứa dấu giá trị t...
- Câu 1 : Giải phương trình : \(\left| {{x^2} - 2x - 3} \right| = \left| {{x^2} + x - 3} \right|\)
A \(S = \left\{ {0;2;\dfrac{{ - 3}}{2}} \right\}\)
B \(S = \left\{ {0;2;\dfrac{{ 3}}{2}} \right\}\)
C \(S = \left\{ {0;\pm 2;\dfrac{{ - 3}}{2}} \right\}\)
D \(S = \left\{ {0;2;\pm \dfrac{{ 3}}{2}} \right\}\)
- Câu 2 : \(\left| {2x - 1} \right| = \left| {2x + 3} \right|\)
A \(x = \pm \dfrac{1}{2}\)
B \(x = - \dfrac{1}{2}\)
C \(x = \dfrac{1}{2}\)
D Phương trình vô nghiệm.
- Câu 3 : \(\left| x \right| + \left| {x - 1} \right| = 2\)
A \(S = \left\{ { - \dfrac{1}{2};-\dfrac{3}{2}} \right\}\)
B \(S = \left\{ { \dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}} \right\}\)
C \(S = \left\{ { \dfrac{1}{2};-\dfrac{3}{2}} \right\}\)
D \(S = \left\{ { - \dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}} \right\}\)
- Câu 4 : \(\left| {x - 2} \right| = 2x - 1\)
A \(x=1\)
B \(x=-1\)
C \(x=\pm 1\)
D Phương trình vô nghiệm
- Câu 5 : \(\left| {2x + 3} \right| = {x^2} + 2x + 1\)
A \(S = \left\{ { \sqrt 2 ; - 2} \right\}\)
B \(S = \left\{ { \pm \sqrt 2 ; - 2} \right\}\)
C \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ; - 2} \right\}\)
D \(S = \left\{ { \pm \sqrt 2 ; 2} \right\}\)
- Câu 6 : Giải phương trình sau : \(\left| {{x^2} - 2x - 3} \right| + \left| {2{x^2} - 3x - 5} \right| = 0\)
A \(x=1\)
B Phương trình vô nghiệm
C \(x=-1\)
D \(x=\pm 1\)
- Câu 7 : \(\dfrac{{\left| {3 - 2x} \right|}}{{\left| {2 - x} \right| + x - 1}} = 1\)
A \(\left[ \begin{array}{l}
x < 1\\
x = 2
\end{array} \right.\)B \(\left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x < 2
\end{array} \right.\)C \(x \ge 2\)
D \(\left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x \ge 2
\end{array} \right.\) - Câu 8 : \({\left| {x - 3} \right|^2} + {\left| {4 - x} \right|^2} = 1\)
A \(S = \left\{ {3;4} \right\}\)
B \(S = \left\{ {-3;4} \right\}\)
C \(S = \left\{ {-3;-4} \right\}\)
D \(S = \left\{ {3;-4} \right\}\)
- Câu 9 : Với giá trị nào của tham số a thì phương trình sau có nghiệm duy nhất: \(\left| {2x - a} \right| + 1 = \left| {x + 3} \right|\)
A \(a = 4\) hoặc \(a = - 8\)
B \(a = - 4\) hoặc \(a = - 8\)
C \(a = 4\) hoặc \(a = 8\)
D \(a = - 4\) hoặc \(a = 8\)
- Câu 10 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau :\(\left| {y - 3x - 2} \right| + \left| {x + y + 2} \right| + \left| {x + 2y + 3} \right| + \left| {x - 4y + 1} \right| = 4\)
A \(S = \left( {\left\{ { - 1; - 1} \right\};\left( { - 1;0} \right)} \right)\)
B \(S = \left( {\left\{ { 1; 1} \right\};\left( { - 1;0} \right)} \right)\)
C \(S = \left( {\left\{ { - 1; - 1} \right\};\left( { 1;0} \right)} \right)\)
D \(S = \left( {\left\{ { 1; 1} \right\};\left( { 1;0} \right)} \right)\)
- Câu 11 : \(\left| {\dfrac{{{x^2} - 2}}{{x + 1}}} \right| = 2\)
A \(S = \left\{ {0; - 2;1 -\sqrt 5 } \right\}\)
B \(S = \left\{ {0; - 2;1 \sqrt 5 } \right\}\)
C \(S = \left\{ {0; 2;1 \pm \sqrt 5 } \right\}\)
D \(S = \left\{ {0; - 2;1 \pm \sqrt 5 } \right\}\)
- Câu 12 : \(\left| {x - 3} \right| + \left| {7 - 2x} \right| + \left| {5x} \right| = 12\)
A \(S = \left\{ { - \dfrac{1}{4};-1} \right\}\)
B \(S = \left\{ { - \dfrac{1}{4};1} \right\}\)
C \(S = \left\{ { \dfrac{1}{4};-1} \right\}\)
D \(S = \left\{ { \dfrac{1}{4};1} \right\}\)
- Câu 13 : Biện luân theo m số nghiệm của phương trình: \(\left| {{x^2} - 3x + 2} \right| = 3m + 1\)
- Câu 14 : Tìm m để phương trình \(\left| {3x + 1} \right| = m\)có nghiệm x mà \(4 \le x \le 7\)
A \(m=13\) hoặc \(m=22\)
B \(-13 \le m \le- 22\)
C \(13 \le m \le 22\)
D \(13 < m < 22\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn