Đề thi thử thpt quốc gia chuẩn cấu trúc của bộ giá...
- Câu 1 : Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình có dạng . Trên hình vẽ đường (1) là hình dạng của sóng ở thời điểm t, hình (2) là hình dạng của sóng ở thời điểm trước đó s. Phương trình sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A. sự nhanh hay chậm của chuyển động
B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ
C. sự biến thiên về hướng của véctơ tốc độ
D. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc
- Câu 3 : Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe
B. Tạo lực hướng tâm
C. Tăng lực ma sát
D. Cho nước mưa thoát dễ dàng
- Câu 4 : Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là
A. 0,5 m.
B. 1,0 m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
- Câu 5 : Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều u = 141cos(100pt) V. Cường độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là
A. 1,41 A.
B. 1,00 A.
C. 2,00 A.
D. 10 A.
- Câu 6 : Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?
A. 0,425 mm.
B. 0,375 mm.
C. 0,276 mm.
D. 0,475 mm.
- Câu 7 : Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với tốc độ 1800 vòng/phút. Một máy phát điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dòng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì tốc độ của roto là
A. 450 vòng/phút.
B. 7200 vòng/phút.
C. 112,5 vòng/phút.
D. 900 vòng/phút.
- Câu 8 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 9 : Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800N chuyển động đều được 10m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện:
A. 0,2s
B. 0,4s
C. 0,6s
D. 0,8s
- Câu 10 : Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra khỏi catod khi được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng l = 0,25 mm.
A. 0,718. m/s
B. 7,18. m/s
C. 71,8. m/s
D. 718. m/s
- Câu 11 : Hạt nhân
A. không mang điện tích.
B. mang điện tích -6e.
C. mang điện tích 12e.
D. mang điện tích +6e.
- Câu 12 : Cho vật cân bằng dưới tác dụng của 3 lực như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. cân bằng với hợp lực của và
B. cân bằng với hợp lực của và
C. N = P = mg vì cân bằng với
D. luôn có điểm đặt tại trọng tâm của vật
- Câu 13 : Một điện tích +1C chuyển động từ bản tích điện dương sang bản tích điện âm đặt song song đối diện nhau thì lực điện thực hiện một công bằng 200J. Hiệu điện thế giữa hai bản có độ lớn bằng:
A. 5. V.
B. 200 V
C. l,6. V
D. 2000 V
- Câu 14 : Một vật thực hiện đồng thời dao động điều hòa cùng phương, li độ và phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Một ấm nước có hai dây dẫn có điện trở và để đun nước. Nếu dùng dây R thì nước sôi sau thời gian = 10 phút. Còn nếu dùng dây thì nước sôi sau thời gian = 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì thời gian để đun nước sôi là
A. t = 25 phút
B. t = 50 phút
C. t = 30 phút
D. t = 8 phút
- Câu 16 : Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s:
A. DF = 4.Wb
B. DF = 5.Wb
C. DF = 6.Wb
D. DF = 7.Wb
- Câu 17 : Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n = sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 18 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. Giá trị của động năng tại thời điểm lực kéo về có độ lớn 6N là
A. 0,36N
B. 0,64N
C. 0,52N
D. 0,72N
- Câu 19 : Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vật có vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1,5 J.
B. 0,1 J.
C. 0,08 J.
D. 0,02 J.
- Câu 20 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 mF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 2,5. J.
B. 2,5. J.
C. 2,5.J.
D. 2,5.J.
- Câu 21 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5A.
B. 7,5mA.
C. 15 mA.
D. 0.15 A.
- Câu 22 : Hai vật khối lượng và nối với nhau bằng một lò xo có độ cứng k theo phương thẳng đứng, ở dưới và nằm trên sàn ngang. Tác dụng lên lực nén F thẳng đứng hướng xuống. Xác định F để sau khi ngưng tác dụng lực, hệ chuyển động và bị nhấc lên khởi mặt sàn?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Chiếu bức xạ có bước sóng l vào catot của tế bào quang điện. Dòng quang điện bị triệt tiêu khi -4,1V. Khi = 5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là
A. 1,789. m/s
B. l,789. m/s
C. l,789. km/s
D. 1,789. km/s
- Câu 24 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên, để gây ra phản ứng . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt a có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc f tạo bởi hướng của các hạt a có thể là
A.
B.
C.
D. có giá trị bất kì
- Câu 25 : Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang nhiễm điện trái dấu đặt trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20 000 V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở giữa khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/, của dầu là 800kg/, lấy g = 10m/. Tìm dấu và độ lớn của q:
A. - 12,7 mC
B. 14,7 mC
C. - 14,7 mC
D. 12,7 mC
- Câu 26 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, dao động 1 có phương trình , dao động 2 có phương trình , phương trình dao động tổng hợp x = Acos(5pt + j) cm, A1 có giá trị thay đổi được. Thay đổi A1 đến giá trị sao cho biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất, tại thời điểm dao động tổng hợp có li độ bằng 2cm hãy xác định độ lớn li độ của dao động 1?
A. 4cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 5cm
- Câu 27 : Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích 40 bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2,
A. 1,5A
B. 2A
C. 2,5A
D. 3A
- Câu 28 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd của con lắc theo thời gian t.
A. 0,54 s.
B. 0,40 s.
C. 0,45 s.
D. 0,50 s.
- Câu 29 : Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là P. Cho rằng khi âm truyền đi thì cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 3% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn . Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 10m là 101,66 dB. Giá trị của P xấp xỉ là
A. 20 W
B. 18 W
C. 23 W
D. 25 W
- Câu 30 : Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện 10 A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết = 64, n = 2, D = 8,9 g/
A. l,6.cm
B. l,8.cm
C. 2.cm
D. 2,2.cm
- Câu 31 : Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm + 100 s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5 %. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 400 s.
B. 50 s.
C. 300 s.
D. 25 s.
- Câu 32 : Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường
A. 10p cm/s
B. 80p cm/s
C. 60p cm/s
D. 40p cm/s
- Câu 33 : Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100 lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến
A. 20,01U
B. 10,01U
C. 9,1U
D. 100U
- Câu 34 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng thì tổng trở của cuộn dây là 100W. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100W nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = . Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 200co(100pt) V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1,5A
B. 1,118A
C. 1,632A
D. 0,5A
- Câu 36 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng khoảng cách giữa hai khe a=2mm, kính ảnh đặt cách hai khe D = 0,5m. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân giao thoa qua kính lúp có tiêu cự f = 5cm trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 10’. Bước sóng l của ánh sáng là
A. 0,55mm
B. 0,45mm
C. 0,65mm
D. 0,60mm
- Câu 37 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến . Khi Trái Đất quay quanh trục của nó. Cho bán kính Trái Đất R=6400km
A. 837km/h
B. 577km/h
C. 782km/h
D. 826km/h
- Câu 39 : Một ôtô khối lượng 2 tấn (coi là chất điểm) chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu vồng lên có dạng một cung tròn, bán kính R=50m. Lấy g=10m/. Áp lực của ôtô lên cầu tại điểm cao nhất tính theo kN là
A. 16
B. 24
C. 20
D. 3,184
- Câu 40 : Một xe monorail trong công viên chạy trên đường cong như hình vẽ.
A. Từ A đến B bằng từ C đến D
B. Từ B đến C bằng từ D đến E
C. Từ B đến C bằng từ B đến E
D. Từ C đến D bằng từ D đến E
- Câu 41 : Điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của Ba lực đó có giá đồng phẳng và đồng quy không song song là
A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
B. Ba lực đó có độ lớn bằng nhau.
C. Ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một.
D. Ba lực đó không nằm trong một mặt phẳng.
- Câu 42 : Một electron được tăng tốc từ trạng thái đứng yên nhờ hiệu điện thế U=200V. Với vận tốc cuối mà nó đạt được là
A. 2000m/s
B. 8,4. m/s
C. 2. m/s
D. 2,1. m/s
- Câu 43 : Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng đến thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ
C. Không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ
- Câu 45 : Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới thì góc khúc xạ là . Tính vận tốc ánh sáng trong môi trường A, biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.km/s.
A. 225000km/s
B. 230000km/s
C. 180000km/s
D. 250000km/s
- Câu 46 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. T=
B. T=
C. T=
D. T=
- Câu 47 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng và vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ
B. Chỉ có bức xạ
C. Cả hai bức xạ
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
- Câu 48 : Trong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10Hz
B. 10Hz
C. 5Hz
D. 5Hz
- Câu 50 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100cm/s
B. 150cm/s
C. 200cm/s
D. 50cm/s
- Câu 52 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều:
A. Dựa vào hiện tượng tự cảm.
B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Dựa vào hiện tượng quang điện.
D. Dựa vào hiện tượng giao thoa.
- Câu 53 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D=1m, khoảng vân đo được là i=2mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,4m
B. 4m
C. 0,4.m
D. 0,4.m
- Câu 54 : Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng , thì hiệu điện thế hãm đã được có độ lớn là 1,2V. Suy ra công thoát của kim loại làm catôt của tế bào là
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu?
A. 0,125
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,33
- Câu 56 : Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04H
B. 0.08H
C. 0,057H
D. 0,114H
- Câu 57 : Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Lấy =3,14, số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 127 vòng
B. 45 vòng
C. 180 vòng
D. 32 vòng
- Câu 58 : Một lăng kính có góc chiết quang , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ và đối với tia tím là . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím ra khỏi lăng kính là
A. 0,2 rad
B.
C. 0,02 rad
D.
- Câu 59 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của diện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của diện tích ở bản tụ điện này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với diện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k=100N/m, khối lượng vật nặng m=0,5kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g=10m/. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là
A.
B.
C. 5cm
D.
- Câu 62 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ 2cm theo chiều dương mấy lần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 63 : Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bao nhiêu:
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là
A. 0,4s
B. 0,2s
C. 0,3s
D. 0,1s
- Câu 65 : Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít-giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các electron tới anốt giảm 6000km/s. Tốc độ electron tới anốt ban đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Một mạch điện như hình vẽ. R=12, Đ:6V-9W; bình điện phân có anot bằng Cu; . Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút là bao nhiêu:
A. 25mg
B. 36mg
C. 40mg
D. 45mg
- Câu 67 : Một người bố trí một phòng nghe nhạc trong một căn phòng vuông. Người này bố trí 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở 4 góc tường, các bức vách được lắp xốp để chống phản xạ. Do một trong 4 loa phải nhường vị trí để đặt chỗ lọ hoa trang trí, người này đã thay thế bằng một số lọ hoa nhỏ có công suất 1/8 loa ở góc tường và đặt vào trung điểm đường nối vị trí loa ở góc tường với tâm nhà. Phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như 4 loa đặt ở góc tường?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
- Câu 68 : Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A:
A. 30h; 324kJ
B. 15h; 162kJ
C. 60h; 648kJ
D. 22h; 489kJ
- Câu 69 : Pônôli là chất phóng xạ phóng ra tia biến thành chì , chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 179 ngày
B. 276 ngày
C. 384 ngày
D. 138 ngày
- Câu 70 : Một sóng ngang có chu kì T=0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ Xét trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng, cách M một khỏng từ 42cm đến 60cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN là:
A. 50cm
B. 55cm
C. 52cm
D. 45cm
- Câu 71 : Điện năng truyền đi từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây để đáp ứng nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dung máy biến áp với tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Hạt có động năng 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng: . Khối lượng các là hạt , , , , . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ. Động năng của hạt n là
A. 0,9367MeV
B. 0,0138MeV
C. 0,8716MeV
D. 0,2367MeV
- Câu 73 : Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên, và có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức như sau , trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì . Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộc cảm và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là . Hỏi gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 Hz
B. 16 Hz
C. 25 Hz
D. 180 Hz
- Câu 75 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i=chiều sâu của bể nước là h=1m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Kết quả nào có độ lớn gần bằng độ rộng của chùm tia ló trên mặt nước.
A. 11 mm
B. 12 mm
C. 13 mm
D. 14 mm
- Câu 76 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686nm, ánh sáng lam có bước sóng , với . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 77 : Một mẫu chất phóng xạ Rađôn có khối lượng ban đầu là . Sau 15,2 ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,8 ngày.
B. 7,2 ngày.
C. l ngày.
D. 25 ngày.
- Câu 78 : Khi sét đánh xuống mặt đất thì có một lượng điện tích -30C di chuyển từ đám mây xuống mặt đất. Biết hiệu điện thế giữa mặt đất và đám mây là . Năng lượng mà tia sét này truyền từ đám mây xuống mặt đất bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 79 : Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức đèn 1 bằng hiệu điện thế định mức đèn 2. Tỉ số điện trở của chúng bằng
A. 2.
B. 1/4.
C. 4.
D. 1/2.
- Câu 80 : Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử?
A. Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương.
B. Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân có thể khác nhau.
C. Nơtron trung hoà về điện.
D. Các hạt prôtôn và nơtron có khối lượng bằng nhau.
- Câu 81 : Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ.
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s; .
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s: .
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s: .
D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s: .
- Câu 82 : Một người nhìn theo phương vuông góc với mặt nước để quan sát một viên sỏi dưới đáy hồ nước thì thấy viên sỏi cách mặt nước l,5m. Cho biết chiết suất của nước bằng . Độ sâu thật của đáy hồ bằng:
A. 1,9m
B. 2,0m
C. 2,8m
D. 1,7m
- Câu 83 : Một chất điểm M có khối lượng m=2kg dao động điều hòa, có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ, lấy . Dựa vào đồ thị suy ra độ lớn lực kéo về tác dụng vào chất điểm khi chất điểm ở vị trí biên
A. 5,18J.
B. 6,71J.
C. 7,36J.
D. 8,89J.
- Câu 84 : Gọi là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 85 : Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại , hằng số Plăng vận tốc ánh sáng trong chân không . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300mm.
B. 0,250mm.
C. 0,375mm.
D. 0,295mm.
- Câu 86 : Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. .
B. 3.
C. 2.
D. .
- Câu 87 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là
A. 2m/s.
B. 6m/s.
C. 3m/s.
D. 4m/s.
- Câu 88 : Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ l0s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là
A. 1m.
B. 1,5m.
C. 2m.
D. 0,5m.
- Câu 89 : Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động với vận tốc 50cm/s, còn điểm B nằm cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 10m/s. Cho AB=20cm. Bán kính của xe là
A. 50cm.
B. 40cm.
C. 25cm.
D. 30cm.
- Câu 90 : Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần .
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
- Câu 91 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất 150kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 360kW. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. 80%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 95%.
- Câu 92 : Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài l0m và nặng 40N đặt trên mặt đất phẳng ngang. Người ta tác dụng một lực F hướng thẳng đứng lên phía trên để nâng đầu B của thanh sắt lên và giữ nó ở độ cao h=6m so với mặt đất. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu?
A. F = 40N.
B. F = 20N.
C. F = 80N.
D. F = 10N.
- Câu 93 : Một tụ điện có điện dung . Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại chạy qua nó là
A. 200V.
B. 200V.
C. 20V.
D. 20V.
- Câu 94 : Một chiếc tủ có trọng lượng 1000N đặt trên sàn nhà nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa tủ và sàn là 0,6N, hệ số ma sát trượt là 0,5. Muốn dịch chuyển tủ phải tác dụng vào tủ lực theo phương nằm ngang có độ lớn:
A. 450N.
B. 500N.
C. 550N.
D. 610N.
- Câu 95 : Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ làC=. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 96 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 97 : Trong công viên một xe monorail có khối lượng m=80kg chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết ; ; ; ; ; g=9,8m/. Độ biến thiên thế năng trọng trường của xe khi xe di chuyến từ A đến B là
A. 7840J.
B. 8000J.
C. -7840J.
D. -4000J.
- Câu 98 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách giữa hai khe và là 1 mm, khoảng cách từ đến màn là l m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5m. Xét 2 điểm M và N (ở cùng phía đối với vân trung tâm) có tọa độ lần lượt =2mm và =6mm. Giữa M và N có
A. 6 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 5 vân sáng.
D. 12 vân sáng.
- Câu 99 : Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n=4/3 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n', người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng . Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là . Chiết suất n' là
A. n'=1,5.
B. n'=2.
C. n'=2,4.
D. n'=.
- Câu 100 : Một ampe kế có điện trở bằng 9 chỉ cho dòng điện tối đa là 0,1A đi qua. Muốn mắc vào mạch điện có dòng điện chạy trong nhánh chính là 5A mà ampe kế hoạt động bình thường không bị hỏng thì phải mắc song song với nó điện trở R là
A. 0,1.
B. 0,12.
C. 0,16.
D. 0,18.
- Câu 101 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện , khối lượng m=50kg. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t=0,1s thì thiết lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E=105V/m, lấy g==10m/. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 102 : Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g = 10m/. Tính số electron dư ở hạt bụi:
A. 20 000 hạt.
B. 25 000 hạt.
C. 30 000 hạt.
D. 40 000 hạt.
- Câu 103 : Một con lắc lò xo, nếu chịu tác dụng của hai ngoại lực và có cùng độ lớn biên độ thì thấy biên độ dao động cưỡng bức là như nhau bằng, Hỏi nếu dùng ngoại lực có biên độ như ngoại lực 1 và 2 thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là . Nhận xét đúng là
A. .
B. .
C. .
D. không thể kết luận.
- Câu 104 : Điện phân dung dịch có kết quả sau cùng làbị phân tích thành và . Sau 32 phút thể tích khí thu được là bao nhiêu nếu dòng điện có cường độ 2,5A chạy qua bình, và quá trình trên làm ở điều kiện tiêu chuẩn:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 105 : Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là và . Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56J thì dao động 2 có thế năng 0,08J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao động 2 có thế năng là
A. 0,20J.
B. 0,56J.
C. 0,22J.
D. 0,48J.
- Câu 106 : Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên cố định, đầu duới có treo quả cầu nhỏ bằng kim loại. Chiều dài của dây treo là l=1m. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Con lắc dao động trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc, biết B=0,5T, lấy g=9,8m/. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,11V.
B. 1,56V.
C. 0,078V.
D. 0,055 V.
- Câu 107 : Đặt điện áp (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây
A. 200V.
B. 250V.
C. 220V.
D. 200V.
- Câu 108 : Cho phản ứng hạt nhân:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 109 : Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là =20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T=4 tháng (coi << T và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu? Cho công thức gần đúng khi x<<1 thì
A. 38,2 phút.
B. 18,2 phút.
C. 28,2 phút.
D. 48,2 phút.
- Câu 110 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện Và cuộn cảm mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với và thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là và với . Giá trị công suất P bằng
A. 120W.
B. 240W.
C. .
D. 120W.
- Câu 111 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu bức xạ có bước sóng thì trên bề rộng L người ta thấy 31 vân sáng, nếu thay bước sóng bằng bức xạ có bước sóng thì người ta thấy có 21 vân sáng. Biết trong cả hai trường hợp thì ở hai điểm ngoài cùng của khoảng L đều là vân sáng. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ thì trên bề rộng L quan sát được:
A. 41 vân sáng.
B. 40 vân sáng.
C. 52 vân sáng.
D. 36 vân sáng.
- Câu 112 : Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm, hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được 0,506mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,81mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng
A. 60cm.
B. 45cm.
C. 50cm.
D. 40cm.
- Câu 113 : Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6. Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360W của ánh sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 16,52%.
B. 11,76%.
C. 14,25%.
D. 12,54%.
- Câu 114 : Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe =a có thể thay đổi (nhưng và luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách thêm thì tại M là
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7.
D. vân sáng bậc 8.
- Câu 115 : Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi, và là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ cực đại là khi đó số chỉ của là. Khi số chỉ của cực đại là thì số chỉ của lúc đó là
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,5.
- Câu 116 : Một khung dây cứng phẳng diện tích gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 117 : Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất vào một môi trường khác có chiết suất chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 118 : Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300m bay với vận tốc 7,0km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Chu kì của vệ tinh bay quanh Trái Đất là
A. 2h34’.
B. 1h43’.
C. 1h27’.
D. 4h15’.
- Câu 119 : Một chất điểm M có khối lượng m = 20g dao động điều hòa, một phần đồ thị của lực kéo về thời gian có dạng như hình vẽ, lấy . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 120 : Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là
A. biên độ.
B. vận tốc.
C. gia tốc.
D. tần số.
- Câu 121 : Một ô tô khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc , thì người lái xe hãm gấp. Bánh xe trượt trên đường một đoạn s thì dừng lại. Nếu khối lượng của xe là 2m thì quãng đường xe trượt sẽ là bao nhiêu?
A. .
B. s.
C. .
D. 2s.
- Câu 122 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1W mắc nối tiếp với một điện trở 4,8W thành mạch kín. Khi đó, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 123 : Tại một nơi có gia tốc trọng trường g=10m/, người ta treo thẳng đứng một con lắc lò xo. Khi con lắc ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn DI = 10cm. Năng lượng dao động là 0,01J, khối lượng vật nặng là 500g. Tính biên độ dao động.
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 2,5cm.
D. 2cm.
- Câu 124 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33a.
B. 0,31a.
C. 0,35a.
D. 0,37a.
- Câu 125 : Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
A. 60m/s.
B. 60cm/s.
C. 6m/s.
D. 6cm/s.
- Câu 126 : Chọn kết luận đúng khi nới về hạt nhân Triti
A. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
B. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
D. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
- Câu 127 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất , của mạch thứ hai là . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0<q<) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2.
B. 4.
C. .
D. .
- Câu 128 : Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g=10m/. Lực căng T của dây là:
A. 88N.
B. 10N.
C. 78N.
D. 32N.
- Câu 129 : Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường đều như hình vẽ. Đáp án nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 130 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
- Câu 131 : Bán kính hạt nhân lớn hơn bán kính hạt nhân bao nhiêu lần?
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 2,5 lần.
D. 1,5 lần.
- Câu 132 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H=80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
- Câu 133 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A=3,3. J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu?
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 60mm.
D. 600mm.
- Câu 134 : Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catôt có giá trị.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 135 : Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều thì tần số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,72A.
B. 200A.
C. 1,4A.
D. 0,005A.
- Câu 136 : Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.m/s thì giá trị của bằng
A. 1,53.
B. 1,50.
C. 1,48.
D. 1,55.
- Câu 137 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2.s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kì là
A. 0,5.s.
B. 4.s.
C. 2.s.
D. 1.s.
- Câu 138 : Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó thực hiện một công là:
A. 2,5J.
B. -2,5J.
C. 0.
D. 5J.
- Câu 139 : Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là . Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng ?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
- Câu 140 : Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là
A. 0,08J.
B. 0,27J.
C. 0,12J.
D. 0,09J.
- Câu 141 : Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là , đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là ; và . Nếu thì bằng
A. 25mJ.
B. 14mJ.
C. 19,8mJ.
D. 20mJ.
- Câu 142 : Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là và . Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là và . Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 143 : Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế thì thời gian sôi là phút. Nối bếp với hiệu điện thế thì thời gian nước sôi là phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế thì nước sôi trong thời gian bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.
A. 307,6 phút.
B. 30,76 phút.
C. 3,076 phút.
D. 37,06 phút.
- Câu 144 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5s con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,43W.
B. 2,36W.
C. 3,75W.
D. 0,54W.
- Câu 145 : Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là A=2,1eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng =0,485m. Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều và từ trường đều . Ba véc tơ vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B=5.T. Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường có độ lớn là
A. 201,4V/m.
B. 80544,2V/m.
C. 40,28V/m.
D. 402,8V/m.
- Câu 146 : Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp và dao động đồng pha, cách nhau một khoảng bằng 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có f = 10Hz, vận tốc truyền sóngv=2m/s. Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường thẳng vuông góc với tại . Đoạn M có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại:
A. 20cm.
B. 50cm.
C. 40cm.
D. 30cm.
- Câu 147 : Ở nhiệt độ , hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20V, cường độ dòng điện là 8A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện vẫn là 8A, nhiệt độ bóng đèn khi đó là . Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là 4,2..
A. 240V.
B. 300V.
C. 250V.
D. 200V.
- Câu 148 : Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 0,2m.
D. 2m.
- Câu 149 : Phân hạch một hạt nhân trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Số Avôgađrô . Nếu phân hạch 1 gam thì năng lượng tỏa ra bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 150 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12A. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16A thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7A. Chọn hệ thức đúng:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 151 : Một tấm kim loại có diện tích 120 đem mạ niken được làm catot của bình điện phân dung dịch muối niken có anot làm bằng niken. Tính bề dày của lớp niken được mạ biết dòng điện qua bình điện phân có cường độ 0,3A chạy qua trong 5 giờ, niken có A=58,7; n=2; D=8,8..
A. 0,021mm.
B. 0,0155mm.
C. 0,012mm.
D. 0,0321mm.
- Câu 152 : Đặt vào hai đầu đọan mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, ) một điện áp với có thể thay đổi. Điều chỉnh đến giá trị sao cho thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 180V.
B. 205V.
C. 165V.
D. 200V.
- Câu 153 : Tại điểm M của máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp, người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động.
A. 58.
B. 74.
C. 61.
D. 93.
- Câu 154 : Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào tấm thủy tinh có bề dày e = 10cm dưới góc tới i=. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím là và . Tính khoảng cách giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím sau khi ra khỏi tấm thủy tinh.
A. 0,069 cm.
B. 0,069 m.
C. 0,069 mm.
D. 0,069 dm.
- Câu 155 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là . Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục?
A. 24.
B. 27.
C. 32.
D. 18.
- Câu 156 : Một người cao 1,6m, mắt cách đỉnh đầu 10cm đứng soi gương (gương treo thẳng đứng). Người này muốn nhìn thấy đỉnh đầu thì chiều cao tối thiểu của gương là bao nhiêu?
A. 0,75m
B. 0,8m
C. 0,85m
D. 0,9m
- Câu 157 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm, lấy . Thời gian lò xo nén trong một chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là 2,89 eV; 2,26eV; 4,78eV và 4,14eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
- Câu 159 : Một mạch dao động LC có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm H. Lúc t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị cực đại và bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là
A. 314,1 m/s
B. 126,3 m/s
C. 188,4 m/s
D. 628,4 m/s
- Câu 161 : Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000V. Hỏi khi đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, bỏ qua vận tốc ban đầu của nó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Một bộ acquy có suất điện động =6V, điện trở trong r = 0,6Ω. Người ta mắc nối tiếp với acquy một biến trở R để nạp điện. Biết nguồn điện nạp cho acquy có hiệu điện thế U = 12V, dòng điện chạy vào mạch là 2A. Giá trị của biến trở là
A. R = 1,2Ω
B. R = 2,4Ω
C. R = 2,0Ω
D. R = 0,6Ω
- Câu 163 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2,65.J
B. 26,5.J
C. 2,65.J
D. 26,5.J
- Câu 164 : Một vật dao động điều hòa có phương trình . Đồ thị tọa độ - thời gian của vật là hình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kẻ, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật nặng m = 1kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương. Chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A. x=3cm
B. x=3cm
C. x=3cm
D. x=3cm
- Câu 166 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (s) (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây là:
A. 65,4 cm/s
B. -65,4 cm/s
C. -39,3cm/s
D. 39,3 cm/s
- Câu 167 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và mạch của dao động thứ hai là . Tỉ số là
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
- Câu 168 : Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. không đổi
- Câu 169 : Cho dòng diện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng:
A. tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I
B. dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I
C. dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I
D. quay khung dây quanh trục OO'
- Câu 170 : Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 1m
B. 0,8m
C. 0,2m
D. 2m
- Câu 171 : Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A= (coi là góc nhỏ) dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.m/s. Lấy l'=3.rad. Góc lệch của tia ló:
A. 0,0842 rad
B. 0,0843 rad
C. 0,0844 rad
D. 0,0824 rad
- Câu 172 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1m, a = 1mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44 μm
B. 0,52 μm
C. 0,60 μm
D. 0,58 μm
- Câu 173 : Cho hạt nhân nguyên tử Liti có khối lượng 7,0160u. Cho biết ; ; . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng
A. 5,413MeV
B. 5,341MeV
C. 541,3MeV
D. 5,413KeV
- Câu 174 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác dụng:
A. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn sớm pha hơn dòng điện góc .
B. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn trễ pha hơn so với dòng điện góc .
C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện.
D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện.
- Câu 175 : Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau và cùng đi được quãng đường trên phương AB như hình vẽ. Có thể kết luận gì về quan hệ giữa các công của các lực này:
A.
B.
C.
D. còn phụ thuộc vào vật di chuyển đều hay không
- Câu 176 : Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có điện áp dây 380V. Động cơ có công suất 5kW và =0,8. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là
A. 5,48A
B. 3,2A
C. 9,5A
D. 28,5A
- Câu 177 : Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là
A. 0,628s.
B. 0,314s.
C. 0,196s.
D. 0,157s.
- Câu 178 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị?
A. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
C. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật.
- Câu 179 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
- Câu 180 : Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: . Trong đó Z, A là
A. Z = 90; A = 236.
B. Z = 90; A = 238.
C. Z = 92; A = 234.
D. Z = 90; A = 234.
- Câu 181 : Hai lực song song cùng chiều và cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị là 13N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Độ lớn hợp lực là:
A. 32,5N
B. 21,5N
C. 19,5N
D. 20,5N
- Câu 182 : Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có điện áp 20V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A
B. 0,14A
C. 0,1A
D. 0,21A
- Câu 183 : Một nguồn sáng có công suất P = 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tói thiểu có 80 photôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ photôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 27 km
B. 470 km
C. 6 km
D. 274 km
- Câu 184 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g=. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy . Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100g
B. 300g
C. 200g
D. 400g
- Câu 185 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
- Câu 186 : Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
- Câu 187 : Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q= treo vào đầu một sợi dây mảnh và đặt trong điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc , lấy g=10m/. Cường độ điện trường E có độ lớn:
A. 1730V/m
B. 1520V/m
C. 1341V/m
D. 1124V/m
- Câu 188 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp (gần nhau nhất) là ; ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0 chất điểm ở cách gốc tọa độ một khoảng là
A. 2cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 1cm
- Câu 189 : Một chất điểm có khối lượng m = 400g dao động điều hòa trên đường kính của một đường tròn. Cho biết vị trí của chất điểm trên đường kính cũng là hình chiếu của điểm chuyển dộng tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính 15cm và gia tốc hướng tâm của nó bằng 9,6m/. Khi đi qua tâm điểm giữa bán kính đường tròn thị động năng của vật bằng
A. 288mJ
B. 576mJ
C. 0,216J
D. 0,072J
- Câu 190 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
- Câu 191 : Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 15 cm.
- Câu 192 : Cho phản ứng hạt nhân: . Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chủ kì bán rã là
A. 67,2 lít
B. 50,4 lít
C. 100,8 lít
D. 134,4 lít
- Câu 193 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 (cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 (cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 3
B. 10
C. 5
D. 6
- Câu 194 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 26
B. 28
C. 18
D. 14
- Câu 195 : Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, biên độ.
B. độ cao, âm sắc, độ to.
C. độ cao, âm sắc, cường độ.
D. độ cao, âm sắc, năng lượng.
- Câu 196 : Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp, giữa AM là R, giữa MN là C, giữa NB là cuộn dây không thuần cảm. R = 80Ω, (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. Biết điện áp hai đầu MB nhanh pha hơn điện áp hai đầu AB là . Điện áp hai đầu AB và AN vuông pha. Giá trị của cảm kháng là
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. Ω
- Câu 197 : Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là
A. 100 vòng
B. 250 vòng
C. 200 vòng
D. 150 vòng
- Câu 198 : Hạt nhân phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng . Bỏ qua năng lượng hạt của photon gamma. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo sau bốn chu kì bán rã là?
A. 9,8
B. 0,06
C. 0,92
D. 0,12
- Câu 199 : Cường độ âm chuẩn là W/. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 60dB.
B. 50dB.
C. 80dB.
D. 70dB.
- Câu 200 : Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8coscm.
B. x = 4coscm.
C. x = 8coscm.
D. x = 4coscm.
- Câu 202 : Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g =(m/) với chu kỳ T = 1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là
A. 62,5cm.
B. 100cm.
C. 80cm.
D. 25cm.
- Câu 203 : Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
- Câu 204 : Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở = 5 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là = 5A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở = 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là = 8 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 40 V, r = 3 Ω.
B. E = 20 V, r = 1 Ω.
C. E = 60 V, r = 4 Ω.
D. E = 30 V, r = 2 Ω.
- Câu 205 : Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20. C. Điện dung của tụ là
A. 2 F.
B. 2 mF.
C. 2 nF.
D. 2 μF.
- Câu 206 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
- Câu 207 : Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là
A. 4.(T).
B. 2.(T).
C. 4.(T).
D. 2.(T).
- Câu 208 : Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 cm/s.
B. 75 cm/s.
C. 12 m/s.
D. 15 m/s.
- Câu 209 : Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên đến 1,25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là
A. = 9 lít.
B. = 8 lít.
C. = 7 lít.
D. = 10 lít.
- Câu 210 : Đặt điện áp u= ( và ω không đổi) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=và C= điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là rad và rad. Khi C= điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: = 2cos(4pt + ) (cm) và = 2cos4pt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 2cos(4pt +)(cm).
B. x = 2cos(4pt +)(cm).
C. x = 2cos(4pt +)(cm).
D. x = 2cos(4pt -)(cm).
- Câu 212 : Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính . Chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là và . Chiếu chùm tia sáng trắng song song với trục chính tới thấu kính. Đặt mọt màn ảnh vuông góc với trục chính và đi qua tiêu điểm của tia đỏ. Tính độ rộng của vệt sáng trên màn. Biết thấu kính có rìa là đường tròn có đường kính d = 25cm.
A. 1,64cm
B. 3,28cm
C. 1,64mm
D. 3,28mm
- Câu 213 : Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 214 : Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống đất; g = 10m/. Vận tốc của nó khi chạm đất là
A. v = 5m/s.
B. v = 10m/s.
C. v = 8,899m/s.
D. v = 2m/s.
- Câu 215 : Khi mắc vào hai cực của acqui điện trở mạch ngoài =14, thì hiệu điện thế giữa hai cực của acqui là . Khi mắc vào hai cực của acqui điện trở mạch ngoài , thì hiệu điện thế giữa hai cực của acqui là . Điện trở trong của acqui là
A. r = 10Ω
B. r = 1Ω
C. r = 11Ω
D. r = 0,1Ω
- Câu 216 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng, có bước sóng biến thiên từ đến . Tại vị trí có vân sáng bậc 5 của bức xạ λ = 0,550μm còn có vân sáng của những bức xạ nào nữa?
A. Bức xạ có bước sóng 0,393μm và 0,458μm.
B. Bức xạ có bước sóng 0,3938μm và 0,688μm.
C. Bức xạ có bước sóng 0,4583μm và 0,6875μm.
D. Không có bức xạ nào.
- Câu 217 : Một nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω. Một bình điện phân dung dịch đồng có anot bằng đồng có điện trở 205Ω nối với hai cực bộ nguồn trên thành mạch kín. Tính khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 50 phút, biết A = 64, n = 2:
A. 0,01g
B. 0,023g
C. 0,013g
D. 0,018g
- Câu 218 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2pt (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là
A. 1/6 s.
B. 5/12 s.
C. 1/12 s.
D. 7/12 s.
- Câu 219 : Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là cm. Biết tần số nguồn âm là Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo được trong thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là
A. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
B. 4 cực đại và 5 cực tiểu.
C. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
D. 5 cực đại và 4 cực tiểu.
- Câu 221 : Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm N khi thay nguồn âm tại O bằng nguồn âm có công suất 2P đặt tại M là
A. 20,6 dB.
B. 23,9 dB.
C. 20,9 dB.
D. 22,9 dB.
- Câu 222 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng vật qua vị trí có độ lớn vận tốc cm/s. Lấy =10. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
- Câu 223 : Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật trước và sau khi giữ lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn và những điểm dao động với cùng biên độ có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn . Biết > > 0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 225 : Một con lắc đơn có chiều dài l trong khoảng thời gian nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó đi 36cm thì trong khoảng thời gian nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 164cm.
B. 144cm.
C. 64cm.
D. 100cm.
- Câu 226 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 732 cm/.
B. 500 cm/.
C. 887 cm/.
D. 1232 cm/.
- Câu 227 : Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng.
A. T/24
B. T/36
C. T/6
D. T/12
- Câu 228 : Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động
A. chạy ngang.
B. đi xuống.
C. đi lên.
D. đứng yên.
- Câu 229 : Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là
A. 4%.
B. 2%.
C. 1,5%.
D. 1%.
- Câu 230 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x=6cm có độ lớn
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 231 : Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69s gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 4 m.
B. 6 m.
C. 7 m.
D. 5 m.
- Câu 232 : Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m, vật = 200g vật = 300g. Khi đang cân bằng ta thả rơi tự do từ độ cao h (so với ). Sau va chạm dính chặt với , cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g=10m/. Độ cao h là
A. 6,25cm.
B. 10,31cm.
C. 26,25cm.
D. 32,81cm.
- Câu 233 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 234 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P lần là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm (nét đứt) và thời điểm (nét liền). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở P là
A. cm/s.
B. 60 cm/s.
C. - cm/s.
D. – 60 cm/s.
- Câu 235 : Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 8cm. Khi đưa chúng về cách 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là
A. 0,5F
B. 2E
C. 4F
D. 16F
- Câu 236 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A. .
B. ||.
C. .
D. .
- Câu 237 : Trong dao động điều hòa của một chất điểm
A. đồ thị của gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ.
B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại.
C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau.
D. khi chất điểm chuyển động từ vị trí biên âm về biên dương thì gia tốc giảm.
- Câu 238 : Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/. Quãng đường vật rơi được trong 2s cuối cùng là:
A. 20 m.
B. 25 m.
C. 35 m.
D. 40m.
- Câu 239 : Một vật đang dao động cơ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số riêng.
B. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
C. với tần số lớn hơn tần số riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
- Câu 240 : Trong các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không, sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào?
A. Khí
B. Chân không
C. Lỏng
D. Rắn
- Câu 241 : Một sóng có tần số 5 Hz lan truyền trong môi trường đồng tính, đẳng hướng với tốc độ 2 m/s. Tìm bước sóng ?
A. 2,5 m
B. 0,4 m
C. 10 cm
D. 0,4 cm
- Câu 242 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở thuần. Cường độ dòng điện trong mạch là i. Tìm mối liên hệ về pha giữa u và i.
A. i trễ pha hơn u một góc .
B. i và u cùng pha.
C. i sớm pha hơn u một góc .
D. i và u ngược pha.
- Câu 243 : Khi cho vòng dây kín quay đều trong từ trường, dòng điện xoay chiều xuất hiện trong vòng dây là do hiện tượng
A. cảm ứng điện từ
B. tự cảm
C. cộng hưởng điện
D. điện phân
- Câu 244 : Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có tần số =50Hz thì dung kháng của tụ là 120. Nếu đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có tần số =60Hz thì dung kháng của tụ là bao nhiêu?
A. 100 Ω
B. 90 Ω
C. 60 Ω
D. 25 Ω
- Câu 245 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=16N/m đang dao động điều hòa. Tìm chu kỳ dao động T của con lắc
A. 0,50 s
B. 1,00 s
C. 0,25 s
D. 2,00 s
- Câu 246 : Đặt điện áp xoay chiều u=220cos100t V vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,809
B. 0,727
C. 0,999
D. 0,2
- Câu 247 : Đối với đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gọi lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Gốc thế năng của vật là vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?
A. kA
B. kA
C. k
D. k
- Câu 249 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn dao động cùng pha. Bước sóng =3cm. Trong vùng gặp nhau của hai sóng có bốn điểm M, N, P, Q mà hiệu đường đi từ chúng đền hai nguồn lần lượt là =6cm; =8,5cm; =9cm; =10,5cm. Trong các điểm trên thì điểm nào dao động với biên độ cực tiểu
A. Điểm P
B. Điểm M
C. Điểm Q
D. Điểm N
- Câu 250 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện có biểu thức i=2cos100t A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 251 : Một con lắc đơn chiều dài l, đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ của con lắc được tính bởi công thức nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 252 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số
A. nguyên lần nửa bước sóng
B. lẻ lần một phần tư bước sóng
C. nguyên lần bước sóng
D. nửa nguyên lần bước sóng
- Câu 253 : Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Một chiếc kèn sacxo và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm ?
A. Âm sắc
B. Độ cao
C. Tần số
D. Độ to
- Câu 255 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là , số vòng dây của cuộn thứ cấp là . Dùng máy biến áp này để làm tăng điện áp hiệu dụng lên 5 lần thì tỉ số phải bằng
A. 5
B. 0,04
C. 0,2
D. 25
- Câu 256 : Điện năng phát ra từ nhà máy phát điện có công suất P, được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở tổng cộng là r. Điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Coi hệ số công suất bằng 1. Công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acos. Tần số dao động của vật được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp. Biết R=160Ω; =50Ω; =170Ω. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 40 Ω
B. 380 Ω
C. 272 Ω
D. 200 Ω
- Câu 259 : Một vật chuyển động với gia tốc 0,2m/ dưới tác dụng của một lực 40N. Vật đó sẽ chuyển động với gia tốc bao nhiêu nếu lực tác dụng là 60N.
A. 0,8 m/.
B. 0,3 m/.
C. 0,6m/.
D. 0,4m/.
- Câu 260 : Tần số góc riêng của một hệ dao động là . Người ta cưỡng bức hệ dao động bằng ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F=. Trong đó dương. Tìm điều kiện để biên độ dao động cưỡng bức của hệ đạt giá trị cực đại
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Một khối khí lý tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,6 at. Áp suất ban đầu của khí là
A. 1 at.
B. 0,6 at.
C. 0,4 at.
D. 0.2 at.
- Câu 262 : Dao động của vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có =5cm, dao động thứ hai có =10cm và lệch pha một góc so với dao động thứ nhất. Tìm biên độ dao động tổng hợp A?
A. 5 cm
B. 5cm
C. 5cm
D. 15 cm
- Câu 263 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động cùng pha, điểm M nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng có biên độ dao động cực đại. Hiệu đường đi từ M đến hai nguồn và bước sóng quan hệ thế nào với nhau?
A. bằng một số nguyên lần
B. bằng một số nửa nguyên lần
C. bằng một số nguyên lần
D. bằng một số nửa nguyên lần
- Câu 264 : Một viên bi khối lượng = 500g đang chuyển động với vận tốc = 4m/s đến chạm vào bi thứ hai đang nằm yên có khối lượng = 300g. Sau va chạm chúng dính lại chuyển động cùng vận tốc (Bỏ qua ma sát).Vận tốc của hai bi sau va chạm là
A. 2 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 3,5 m/s.
D. 4m/s.
- Câu 265 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=10coscm. Tính gia tốc cực đại của vật
A. 2,5
B. 2,5
C. 5
D. 0,5
- Câu 266 : Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây có giá trị giảm dần theo thời gian
A. Li độ
B. Chu kỳ
C. Biên độ
D. Tốc độ
- Câu 267 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ , dao động thứ hai có biên độ và ngược pha với dao động thứ nhất. Biên độ dao động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Một con lắc đơn chiều dài l=0,5m đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/. Tần số dao động của con lắc là
A. f=0,7Hz
B. f=0,32Hz
C. f=1,4 Hz
D. f=3,14Hz
- Câu 269 : Cho các phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng không ?
A. R, L, C nối tiếp
B. L, R nối tiếp
C. L, C nối tiếp
D. C, R nối tiếp
- Câu 270 : Đặt điện áp u=220cos100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,6366H và tụ điện có điện dung C thay đổi. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung C của tụ điện tới giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 63,6 µF
B. 16,4 µF
C. 15,4 µF
D. 15,9 µF
- Câu 271 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm thì có tốc độ 40 cm/s. Tìm biên độ dao động của vật
A. 4,0 cm
B. 2,5 cm
C. 2,0 cm
D. 3,5 cm
- Câu 272 : Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Hình bên là ảnh của sợi dây tại hai thời điểm và . Với A điểm nút, G là điểm bụng. Khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của G là 75 cm. Tần số sóng là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. 60 m/s
B. 24 m/s
C. 40 m/s
D. 48 m/s
- Câu 273 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị như hình vẽ. Tìm tốc độ dao động cực đại của vật
A. 80 cm/s
B. 0,08 m/s
C. 0,04 m/s
D. 40 cm/s
- Câu 274 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V và tần số f=60Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có R=30Ω; L=H; C=F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu ?
A. 420,1 W
B. 480,0 W
C. 288,0 W
D. 172,8 W
- Câu 275 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50Hz, có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp ở hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4,4 A. Biết đoạn mạch chỉ chứa một phần tử. Phần tử này là
A. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm H
B. Điện trở có giá trị 50 Ω
C. Tụ điện có điện dung F
D. Cuộn dây có điện trở 50 Ω
- Câu 276 : Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u=6coscm. Trong đó t tính bằng giây và x tính bằng m. Tìm tốc độ truyền sóng
A. 1,2m/s
B. 40 m/s
C. 10 m/s
D. 0,12m/s
- Câu 277 : Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên Trái Đất, người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài l, Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ quanh vị trí cân bằng rồi đo khoảng thời gian của con lắc thực hiên N dao động. Tìm biểu thức tính gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm theo các đại lượng trên
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường theo chiều dương trục Ox với tần số 20 Hz và biên độ 10 mm. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. M và N là hai điểm trên trục Ox có tọa độ lần lượt là =6cm và =20cm. Tại thời điểm điểm M có li độ =5mm và có vận tốc dương. Tìm tốc độ của điểm N tại thời điểm =+0,16s.
A. 1257 mm/s
B. 1195 mm/s
C. 1088 mm/s
D. 628 mm/s
- Câu 279 : Hai chất điểm và đang dao động điều hòa cùng chu kỳ T=0,4s và cùng biên độ A=2cm trên hai trục song song. Trên có đặt một cảm biến để đo tốc độ của đối với . Số chỉ cực đại của cảm biến là 10cm/s. Khi số chỉ cảm biến bằng 0, tốc độ của mỗi chất điểm là bao nhiêu?
A. 5,0 cm/s
B. 5cm/s
C. 0
D. 10 cm/s
- Câu 280 : Một con lắc đơn dài 2,0 m có vật nặng khối lượng 500 g đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 m/. Khi động năng của vật là 4,5 mJ thì độ lớn của lực kéo về là 0,20 N. Khi động năng của vật là 8 mJ thì độ lớn của lực kéo về là bao nhiêu?
A. 0,15 N
B. 2 N
C. 0 N
D. 1 N
- Câu 281 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chỉ có điện trở R=100Ω và đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung µF. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng =240V và tần số 50 Hz. Khi điện áp =60V và đang tăng thì điện áp tức thời uMBbằng bao nhiêu?
A. -6V
B. 2V
C. 6V
D. –2V
- Câu 282 : Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 5.
B. 30.
C. 125.
D. 25.
- Câu 283 : Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng
A. Đông.
B. Tây.
C. Đông – Bắc.
D. Nam.
- Câu 284 : Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
A. 200 Hz.
B. 250 Hz.
C. 225 Hz.
D. 275 Hz.
- Câu 285 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn:
A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
- Câu 286 : Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là
A. ω.
B. A.
C. .
D. ωA
- Câu 287 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha . O là trung điểm của . Xét trên đoạn : tính từ trung trực của (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. NO > MO.
B. NO ≥ MO.
C. NO < MO.
D. NO = MO.
- Câu 288 : Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 289 : Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài và dao động điều hoà với tần số tương ứng và . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là:
A. 2π(cm/s)
B. 16 π (cm/s)
C. 32 π (cm/s)
D. π (cm/s)
- Câu 291 : Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt lão cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa
- Câu 292 : Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là:
A. a = 4
B. a = -4x
C. a = -4
D. a = 4x
- Câu 293 : Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị:
A. 0,032 H.
B. 0,04 H.
C. 0,25 H.
D. 4,0 H.
- Câu 294 : Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5 W mắc với mạch ngoài có hai điện trở = 20 W và = 30 W mắc song song. Công suất của mạch ngoài là
A. 4,4 W.
B. 14,4 W.
C. 17,28 W.
D. 18 W.
- Câu 295 : Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là = 2cos10πt(cm).Tốc độ truyền sóng là 3m/s. Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt là = 15cm; = 20cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acosπ(0,02x – 2t) (trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s). Bước sóng là
A. 100 cm.
B. 5 cm.
C. 200 cm.
D. 50 cm.
- Câu 297 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
- Câu 298 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = Ucos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = Icosωt. Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
A.
B.
C. P = RI2.
D. P = UIcosφ.
- Câu 299 : Dòng điện Phu-cô là
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.
B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
- Câu 300 : Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.
C. Tốc độ của vật giảm dần.
D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
- Câu 301 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có và cuộn dây thuần cảm có mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u=120cos V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A. i =1,5cos(100πt + π/12) A.
B. i = 3cos(100πt + π/12) A.
C. i = 3cos(100πt + π/4) A.
D. i = 1,5 cos(100πt + π/4) A.
- Câu 302 : Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là
A. 6 V.
B. 36 V.
C. 8 V.
D. 12 V.
- Câu 303 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
- Câu 304 : Hai nguồn điểm phát sóng trên mặt nước có cùng bước sóng λ, cùng pha, cùng biên độ, đặt cách nhau một khoảng D = 2,5λ. Số đường dao động với biên độ mạnh nhất là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 10.
- Câu 305 : Một quan sát viên khí tượng quan sát mặt biển. Nếu trên mặt mặt biển người quan sát thấy được 10 ngọn sóng trước mắt và cách nhau 90m. Hãy xác định bước sóng của sóng trên mặt biển?
A. 9m
B. 10m
C. 8m
D. 11m
- Câu 306 : Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N.
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
- Câu 307 : Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
- Câu 308 : Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là
A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 48 gam.
- Câu 309 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5. C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s
- Câu 310 : Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm.
A. x = 8cos(20πt + 3π/4) cm.
B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.
C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm.
D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
- Câu 311 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn song kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình =2cos(40πt + π); = cos(40πt); = cos(40πt) (mm,s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:
A. 19
B. 17
C. 20
D. 18
- Câu 312 : Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 10m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?
A. v ≥ 4 m/s.
B. v ≤ 36 m/s.
C. 4 m/s≤ v ≤ 36 m/s.
D. v ≤ 4 m/s hoặc v ≥ 36 m/s
- Câu 313 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng có giá trị gần bằng
A. s =25m
B. s = 25cm
C. s = 50m
D. s = 50cm
- Câu 314 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tính từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm là:
A. 0,42 s.
B. 0,21 s.
C. 0,16 s.
D. 0,47 s.
- Câu 315 : Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng:
A. 2λ.
B. 3λ.
C. λ.
D. .
- Câu 316 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo vào thời gian được cho như hình vẽ. Biết . Tỉ số giữa thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo bị nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,70.
B. 1,85.
C. 1,50.
D. 1,65.
- Câu 317 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ = 10 cm, pha ban đầu π/6 và dao động 2 có biên độ , pha ban đầu -π/2. Biên độ thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. A= 5cm
B. A= 2cm
C. A= cm
D. A= 2,5cm
- Câu 318 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/, sau đó một khoảng gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 4cm
D. 5cm
- Câu 319 : Đặt điện áp xoay chiều u=120 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C=. Dòng điện qua tụ có biểu thức:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 320 : Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:
A. 2π Hz.
B. 4 Hz.
C. 4π Hz.
D. 2 Hz.
- Câu 321 : Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ có tụ điện.
D. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
- Câu 322 : Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:
A. 0,5.B.S.
B. 2B.S.
C. B.S.
D. –B.S.
- Câu 323 : Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6 m/s. Bụng sóng dao động với biên độ 3cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9cm và 32/3cm và ở 2 bên của N. Tại thời điểm li độ của phần tử tại điểm C là - cm và đang hướng về VTCB. Vào thời điểm = + 9/40s li độ của phần tử tại điểm D là
A. cm
B. - cm
C. cm
D. -cm
- Câu 324 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
A. Biên độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Tần số âm.
D. Cường độ âm.
- Câu 325 : Cho một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, biết độ cứng của lò xo là 500 N/m, vật m = 50 g. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động tắt dần với hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,3. Biết biên độ của vật giảm theo cấp số nhân lùi vô hạn. Tỉ số q giữa hai biên độ dao động liên tiếp là:
A. 0,68
B. 0,78
C. 0,88
D. 0,98
- Câu 326 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u =U0cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I0cosωt. Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. Biểu thức nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Một đoạn dây dài ℓ = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lớn từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng:
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 0,3 N.
D. 0,5 N.
- Câu 328 : Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy một bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,0 m. Cho chiết suất của nước là n = . Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:
A. 3,40 m.
B. 2,27 m.
C. 2,83 m.
D. 2,58 m.
- Câu 329 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 14 cm.
D. 8 cm.
- Câu 330 : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền v = 400 cm/s. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ a = 2 cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là
A. 24 cm.
B. 28 cm.
C. 24,66 cm.
D. 28,56 cm.
- Câu 331 : Đặt điện áp u = 180cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là U và φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị U bằng
A. 60 V.
B. 180V.
C. 90 V.
D. 135V.
- Câu 332 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
D. hình 4.
- Câu 333 : Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 334 : Đặt điện áp u = cos(ωt +) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(ωt +)(A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị bằng
A. 120 V.
B. 100V.
C. 100 V.
D. 100V.
- Câu 335 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20 dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.
B. 10000 lần.
C. 3 lần.
D. 40 lần.
- Câu 336 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2. C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,66 m/s.
B. 0,50 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 3,41 m/s.
- Câu 337 : Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,1 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 1,2 cm.
- Câu 338 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x(cm) điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 339 : Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số riêng của hệ.
C. pha của ngoại lực.
D. tần số của ngoại lực.
- Câu 340 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ, thuộc của động năng Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 37,5 Hz.
B. 10 Hz.
C. 18,75 Hz.
D. 20 Hz.
- Câu 341 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 30 W.
B. 22,5 W.
C. 40 W.
D. 45 W.
- Câu 342 : Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 125 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 80 V. Giá trị của U là
A. 48 V.
B. 75 V.
C. 64 V.
D. 80 V.
- Câu 343 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án đúng.
A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N
B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 2,7(m/s)
C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 1,598 (N)
D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là m.s
- Câu 345 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 10-3/4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và =150cos100πt (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86.
B. 0,71.
C. 0,84.
D. 0,91.
- Câu 346 : Lăng kính có thiết diện là tam giác có góc chiết quang A đặt trong không khí. Biết chiết suất của lăng kính là n=.Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tìm góc chiết quang.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 347 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 150. Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66 V.
B. 62 V.
C. 70 V.
D. 54 V.
- Câu 348 : Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật?
A. Gia tốc.
B. Động lượng.
C. Động năng.
D. Xung lượng.
- Câu 349 : Lực nào sau đây không phải là lực thế?
A. Đàn hồi.
B. Trọng lực.
C. Hấp dẫn.
D. Ma sát.
- Câu 350 : Chọn câu trả lời đúng: Cho hai lực đồng quy có độ lớn là 70N và 120N. Hợp lực của hai lực có thể là
A. 48N.
B.192N.
C. 200N.
D. 69N.
- Câu 351 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.
B. N.m/s.
C. W.
D. HP.
- Câu 352 : Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi vật nặng đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn lực phục hồi giảm.
B. tốc độ giảm.
C. độ lớn li độ tăng.
D. thế năng tăng.
- Câu 353 : Con lắc đơn là một dây treo nhẹ dài l, một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ,dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của con lắc là
A. f=
B. f=
C. f=
D. f=
- Câu 354 : Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng
A. Pha.
B. Biên độ.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số góc.
- Câu 355 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40 (N/m) quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với chu kì T = 0,1πs. Khối lượng của quả cầu
A. m=400g
B. m=200g
C. m=300g
D. m=100g
- Câu 356 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.
B. N/m
C. N/
D. N/m
- Câu 357 : Khi electron bay vào vùng từ trường theo phương vuông góc với cảm ứng từ thì
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. năng lượng bị thay đổi.
C. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
D. vận tốc bị thay đổi.
- Câu 358 : Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm li độ của chất điểm là =30cm và = -60 cm/s. Tại thời điểm có li độ cm và =60 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6 cm; 20 rad/s.
B. 6 cm; 12 rad/s.
C. 12 cm; 20 rad/s.
D.12 cm; 10 rad/s.
- Câu 360 : Một vật dao động điều hoà với phương trình cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là
A. cm.
B. 32+cm.
C. 36 cm.
D. 34 cm.
- Câu 361 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy . Độ cứng của lò xo là
A. k=0,156 N/m.
B. k=32 N/m.
C. k=64 N/m.
D. k=6400 N/m.
- Câu 362 : Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 363 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: cm; cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là
A. 2 cm.
B. 10 cm.
C. 1 cm.
D. 14 cm.
- Câu 364 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 1191 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,10,01 s. Lấy và bỏ qua sai số của . Gia tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g= 9,70,2m/
B. g= 9,80,1m/
C. g= 9,70,1m/
D. g= 9,80,2m/
- Câu 365 : Một vật nhỏ nặng 5kg nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực ; và . Nếu bây giờ lực mất đi thì vật này sẽ chuyển động với gia tốc bằng
A. 0,8m/
B. 1m/
C. 0,6m/
D. 2,6m/
- Câu 366 : Nén 10 lít khí ở nhiệt độ để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến . Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần
A. 2,85
B. 3,2
C. 2,24
D. 2,78
- Câu 367 : Hai điện tích dương đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 12cm. Gọi lần lượt là độ lớn cường độ điện trường gây ra tại P thuộc đoạn thẳng MN. Nếu thì khoảng cách MP là
A. 4 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
- Câu 368 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện có E=7,8 V, r = 0,4 Ω. Mạch ngoài A, B gồm bốn điện trở = 3Ω, =6Ω được mắc // . M nằm và , N nằm giữa và . Hiệu điện thế nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,34 V.
B. -1,17 V.
C. 1,17 V.
D. -3,34 V.
- Câu 369 : Mắt một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm. Muốn nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người này phải đeo một kính có tiêu cự f. Khi đeo kính này người đó nhìn rõ được các vật cách mắt một khoảng là
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 8,33 cm.
D. 15,33 cm.
- Câu 370 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T, khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng gấp ba lần thế năng là
A. T/36.
B. T/24.
C. T/6.
D. T/12.
- Câu 371 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ qua vị trí, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy . Phương trình dao động của con lắc là
A. x=6cos(10t+)cm
B. x=6cos(10t+)cm
C. x=6cos(10t-)cm
D. x=6cos(10t-)cm
- Câu 372 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố dịnh của lò xo. khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là N là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là
A. 60 cm.
B. 64 cm.
C. 115 cm.
D. 84 cm.
- Câu 373 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1 kg.
- Câu 374 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g==10m/. Biết lực đàn hồi có độ lớn cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 25 cm và 23 cm.
B. 24 cm và 24 cm.
C. 26 cm và 24 cm.
D. 23 cm và 25 cm.
- Câu 375 : Một vật dao động điều hoà với phương trình: x=1,25cos(20t+)cm. Vận tốc tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là
A. 12,5 cm/s.
B. 10 m/s.
C. 7,5 m/s.
D. 25 cm/s.
- Câu 376 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là (cm), (cm). Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm lần thứ 2016 kể từ t=0 là
A. (s).
B. 252 (s).
C. (s).
D. (s).
- Câu 378 : Một con lắc đơn khi dao động nhỏ chu kì là 2s. Cho con lắc ở ngay mặt đất, quả cầu được tích điện q, Đặt con lắc vào vùng điện trường đều E, hướng xuống, E = 9810(V/m) khi đó chu kì con lắc bằng chu kì khi nó ở độ cao h=6,4 km. Tìm giá trị và dấu của q. Cho gia tốc trọng trường ở mặt đất g=9,81m/, bán kính Trái Đất R=6400 km, khối lượng vật m=100g.
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa vói biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dưới treo vật m. Tại thời điểm , lúc này vật có li độ thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là 4N. Khoảng thời gian lớn nhất trong một chu kì để vật đi từ vị trí có li độ tới là 0, 75T. Khi ở lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là 1N và thế năng tại bằng cơ năng toàn phần. Cho độ cứng k=100 N/m. Biết cơ năng có giá trị không nhỏ hơn 0,025J. Cơ năng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,2981 J.
B. 0,045 J.
C. 0,336 J.
D. 0,425 J.
- Câu 381 : Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện q=2. còn vật A không tích điện.Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k=10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường E= V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên,lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 29,25 cm.
B.26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
- Câu 382 : Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216g và lò xo lực có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại F= cos2πft với không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m.
B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m.
D. 16,71 N/m.
- Câu 383 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm ở nơi có gia tốc g=10m/, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C cách đoạn thẳng AB 0,6m có một máy đo độ lớn cường độ điện trường. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy thu M có số chỉ cực đại lớn hơn 0,2s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau dài hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản của không khí và mọi hiệu ứng khác. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối của máy đo gần giá tri ̣nào nhất sau đây?
A. 1,85
B. 1,92
C. 1,56
D. 1,35
- Câu 384 : Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = + at thì
A. v luôn luôn dương.
B. a luông luông dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
- Câu 385 : Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi hướng chuyên động.
C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai.
D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
- Câu 386 : Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.
B. kg.m.s
C. kg.m/s
D. kg/m.s
- Câu 387 : Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,4 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ điện vào nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là
A. 16. C
B. 8. C
C. 16. C
D. 8. C
- Câu 388 : Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?
A. A = It.
B. A = UIt.
C. A = I.
D. A = UI.
- Câu 389 : Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm.
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa một nam châm và một dòng điện.
- Câu 390 : Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A. a = Acos(ωt + φ)
B. a = Acos(ωt + φ)
C. a = -Acos(ωt + φ)
D. a = Acos(ωt + φ)
- Câu 391 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
- Câu 392 : Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ thì chu kỳ là
A. 1 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 2,5 s.
- Câu 393 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s. chu kỳ dao động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là
A. 1,5 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.
- Câu 394 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là = 30 cm, = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s.
B. 26 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 20 cm/s.
- Câu 395 : Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. Từ thấp đến cao.
C. dưới 16 Hz.
D. Trên 20000 Hz.
- Câu 396 : Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
- Câu 397 : Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu?
A. 440 V
B. 220 V
C. 220 V
D. V
- Câu 398 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L= H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp y=220cos100t V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong mạch là
A. i=4,4cos(100t+) A
B. i=4,4cos(100t-) A
C. i=4,4cos(100t-) A
D. i=4,4cos(100t+) A
- Câu 399 : Đặt một điện áp xoay chiều u=220cos100t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 484 W.
B. 115 W.
C. 172,7 W.
D. 460 W.
- Câu 400 : Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 1000 V.
B. 40 V.
C. 400 V.
D. 20 V.
- Câu 401 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kỳ
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn
A. có điện từ trường.
B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. chỉ có trường hấp dẫn.
- Câu 403 : Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. mạch phát sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. mạch tách sóng.
D. mạch khuếch đại.
- Câu 404 : Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu h = 495,21 ± 0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t = 10,05 ± 0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự do là
A. 9,81 ± 0,01 m/.
B. 10 ± 0,02 m/.
C. 9,81 ± 0,03 m/.
D. 9,81 ± 0,021 m/.
- Câu 405 : Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán kính Trái Đất là R. Độ cao của h là
A. 3R
B. 2R
C. 9R
D.
- Câu 406 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/. Điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là
A. 3,58. C
B. 2,48. C
C. 2,48. C
D. 3,58. C
- Câu 407 : Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là
A. −15 cm.
B. −7,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 15 cm.
- Câu 408 : Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 15cos100t cm
B. x = 1,5cos(100t + π/2) cm
C. x = 15cos (100t + π) cm
D. x = 1,5cos(100t – π/2) cm
- Câu 409 : Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy = 10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách I một đoạn bằng chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ?
A. 5 cm.
B. 3,25 cm.
C. 2,5 cm.
D. 2,25 cm.
- Câu 410 : Một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và độ dài ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ S = 1cm, pha ban đầu rad. Cho g = 10 m/, lấy = 10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ?
A. 1 s.
B. 0,75 s.
C. 0,25 s.
D. 0,5 s.
- Câu 411 : Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại
A. 70% giá trị ban đầu.
B. 45,6 % giá trị ban đầu.
C. 86% giá trị ban đầu.
D. 54% giá trị ban đầu.
- Câu 412 : Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 413 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f , tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ?
A. 28 Hz.
B. 27 Hz.
C. 25 Hz.
D. 24 Hz.
- Câu 414 : Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng
A. − 120 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 50 V.
- Câu 415 : Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L=H và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=150cos100t V. Khi R = = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp u là . Khi R = = 160 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp u là . Biết . Giá trị của C là
A. F
B. F
C. F
D. F
- Câu 416 : Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điều nào dưới đây không chính xác ?
A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.
B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau.
- Câu 418 : Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 pH. Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF − 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHZ.
B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz.
C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz.
D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz.
- Câu 419 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 100 Ω
D. 75 Ω
- Câu 420 : Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R, C, T
B. L, C, T
C. L, R, C, T
D. R, L, T
- Câu 421 : Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 220cos(100πt) V. Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A. 50
B. 120
C. 60
D. 100
- Câu 422 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và khí.
B. chân không, rắn và lỏng.
C. lỏng, khí và chân không.
D. khí, chân không và rắn.
- Câu 423 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các hằng số.
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
- Câu 424 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F = cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là?
A. 2πf
B.
C.
D. f
- Câu 425 : Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A. 2λT
B. v = λT
C. v =
D. v =
- Câu 426 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
- Câu 427 : Đơn vị của cường độ âm là:
A. Oát trên mét vuông (W/).
B. Ben (B).
C. Jun trên mét vuông (J/).
D. Oát trên mét (W/m).
- Câu 428 : Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
- Câu 430 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn bằng:
A. k.λ/2(với k = 1, 2, 3... )
B. λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
C. kλ(với k = 1, 2, 3... )
D. (2k+1)λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
- Câu 431 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
- Câu 432 : Để đun sôi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là
A. ta đã dùng 1,8.106 J điện năng
B. ta đã dùng 0,25 kWh điện năng
C. ta đã dùng 0,25 kW/h điện năng
D. ta đã dùng 0,25 kW điện năng
- Câu 433 : Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức:
A. T=2
B. T=
C. T=2
D. T=
- Câu 434 : Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa
A. ngược pha so với li độ.
B. ngược pha với gia tốc.
C. cùng pha so với gia tốc.
D. lệch pha 0,5π so với li độ.
- Câu 435 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) tụ điện có điện dung C = 1/5πm. Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A.
B. 0,5
C.
D. 1
- Câu 436 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Đặt điện áp u = cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2./3π F. Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 67 Ω
- Câu 438 : Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các âm thanh này khác nhau về
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. cường độ âm.
- Câu 439 : Con người có thể nghe được âm có tần số
A. trên 2.104 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz.
C. dưới 16 Hz.
D. từ thấp đến cao.
- Câu 440 : Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Kết quả đo tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 16 m/s.
B. 120 m/s.
C. 12 m/s.
D. 24 m/s.
- Câu 441 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là 2 cm.
B. Tần số của sóng là 10 Hz.
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.
D. Biên độ của sóng là 4 cm.
- Câu 442 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 443 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt + 0,5π) cm. Tần số dao động là
A. 4π Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
- Câu 444 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng . Giá trị là
A. 440 W
B. 330 W
C. 400 W
D. 375W
- Câu 445 : Một con lắc đơn dài ℓ = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ với biên độ 10 cm. Lấy = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là:
A. 28,9 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 19,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
- Câu 446 : Một sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, biên độ sóng là 9 cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và khi chưa có sóng cách nguồn lần lượt là 15 cm và 23 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường tại A và B khi có sóng truyền qua là:
A. 26 cm.
B. 23,6 cm.
C. 19,7 cm.
D. 17 cm.
- Câu 447 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là , cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là và hai đầu cuộn cảm là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Đặt điện áp xoay chiều u=Ucos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa và là:
A. =
B. = 2
C. = 0,5
D. =
- Câu 449 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x=3 theo chiều âm của trục tọa độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là:
A. x=6cos(10t+) cm
B. x=6cos(10t-) cm
C. x=6cos(5t+) cm
D. x=6cos(5t-) cm
- Câu 450 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là = 2cos(5t) cm và = 4,8sin(5t) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 3,6 cm.
B. 6,8 cm.
C. 3,2 cm.
D. 5,2 cm.
- Câu 451 : Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos(4t) N. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 8cm.
D. 12 cm.
- Câu 452 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp = 1,625 s và = 2,375 s, tốc độ trung trình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc cm/s và li độ cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/πH và tụ điện có điện dung C = 2./πF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200(cos100πt) (V). Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số 13 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách A một đoạn 21 cm, cách B một đoạn 19 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 46 cm/s.
B. 28 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 26 cm/s.
- Câu 455 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với (0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. chỉ có cuộn cảm.
B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
D. gồm điện trở thuần và tụ.
- Câu 456 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch luôn cùng pha với
A. điện áp giữa hai đầu tụ.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
C. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 457 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 458 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là
A. f .
B. .
C. 2 f.
D. .
- Câu 459 : Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = cos (ωt + φ) A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = 2
B. I =
C. I =
D.
- Câu 460 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = cos(πft) (với và f không đổi, t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. 2πf.
C. πf.
D. 0,5 f.
- Câu 461 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Bước sóng.
C. Biên độ sóng.
D. Tần số sóng.
- Câu 462 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền từ mặt nước có bước sóng λ. Cực tiêu giao thoa nằm tại những điêm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2....
B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2....
C. kλ với k = 0, ±1, ±2
D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2
- Câu 463 : Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi và tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 464 : Một sợi dây căng ngang dang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A.
B.
C.
D. 2λ
- Câu 465 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất.
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí cân bằng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
- Câu 466 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện thế thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 220W.
B. 440W.
C. 440 W.
D. 220 W.
- Câu 467 : Biết cường độ âm chuẩn là W/. khi cường độ âm tại một điểm là W/ thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB
B. 70 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
- Câu 468 : Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ = 100 cm. Vật nặng có khối lượng m = 1 kg, dao động với biên độ góc = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/. Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,05 J.
B. 0,1 J.
C. 0,07 J.
D. 0,5 J.
- Câu 469 : Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết = 1,2 kg và . Giá trị của là
A. 400 g.
B. 720 g.
C. 600 g.
D. 480 g.
- Câu 470 : Sóng cơ truyền trong không khí với cường độ đủ lơn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây
A. có tần số 13 Hz.
B. có chu kỳ 2.s.
C. có chu kỳ 2 ms.
D. có tần số 30000 Hz.
- Câu 471 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
A. 4 cm.
B. 1 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
- Câu 472 : Khi đặt hiệu điện thế u = cosωt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V, 80 V. Giá trị của bằng
A. 50V
B. 30V
C. 30 V
D. 50 V
- Câu 473 : Ở một nơi có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa. Tần số dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 474 : Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây và . Khi mắc hai đầu cuộn vào mạng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 9 V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 4 V. Giá trị của U bằng
A. 36 V.
B. 9 V.
C. 6 V.
D. 2,5V.
- Câu 475 : Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian t = 120 s thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là Q = 6000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. 3 A.
B. 2 A.
C. A.
D. A.
- Câu 476 : Điều kiện để xảy ra hiện tượng công hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biêu thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 477 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có R = 10Ω, = 10 Ω, = 20 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch i = 2cos (100πt) A. Biểu thức tức thời của hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt-) V
B. u = 40cos(100πt-) V
C. u = 40cos(100πt+) V
D. u = 40cos(100πt-) V
- Câu 478 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos (100πt) A. Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. 1 A
B. A
C. −A
D. −1 A
- Câu 479 : Một sóng ngan truyền dọc trục Ox có phương trình u = 2cos (6πt – 4πx) cm trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là
A. 1,5 cm/s.
B. 1,5 m/s.
C. 15 m/s.
D. 15 cm/s.
- Câu 480 : Cho đoạn mạch như hình vẽ, ; cuộn dây thuần cảm; điện trở vôn kế rất lớn. Điều chỉnh L để số chỉ của vôn kế đạt giá trị cực đại và bằng 200 V. R có giá trị là
A. 60 Ω.
B. 150 Ω.
C.100 Ω.
D. 75 Ω.
- Câu 481 : Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện pha xoay chiều u thì điện pha hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt là . Biết . Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. u nhanh pha hơn là
B. u nhanh pha hơn là
C. u chậm pha hơn là
D. u chậm pha hơn là
- Câu 482 : Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc . Từ thông cực đại gửi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động của cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. e=0,6cos(60t-) V
B. e=0,6cos(30t+) V
C. e=60cos(30t+) V
D. e=0,6cos(60t-) V
- Câu 483 : Hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha với tần số 50Hz. Tại một điểm M cách nguồn lần lượt là 20cm và 22,5cm sóng dao động với biên độ nhỏ nhất, giữa M và đường trung trực không có điểm cực đại nào. Vận tốc truyền sóng là
A. 20m/s.
B. 25m/s.
C. 10m/s.
D. 2,5m/s.
- Câu 484 : Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền tren dây với vận tốc 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,075 s.
B. 0,025 s.
C. 0,05 s.
D. 0,10 s.
- Câu 485 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỷ số giữa thế năng và dộng năng của hệ dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Khi vật dang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng chiều dương của trục tọa độ và có cường độ E = 104 V/m. Năng lượng dao động của con lắc sau khi xuât hiện điện trường là
A. 4. J.
B. 6. J.
C. 8. J.
D. 2. J.
- Câu 487 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 và 4 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/ và = 10. Thời gian ngắn nhất từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,1s.
B. 0,15s.
C. s.
D. 0,2s.
- Câu 488 : Hai vật và dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và vận tốc của theo thời gian t. Hai dao động của và lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Tại một điểm trong không gian nghe được đồng thời hai âm: Âm truyền tới có mức cường độ 70 dB, âm phản xạ có mức cường độ 60 dB . Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 70,41 dB
B. 130 dB
C. 70,14 dB
D. 69,54 dB
- Câu 490 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s
- Câu 491 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4 s chất điểm có li độ bằng
A. – 2 cm
B. 2 cm
C. cm
D. - cm
- Câu 492 : Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính
A. phân kì có độ tụ nhỏ.
B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. hội tụ có độ tụ nhỏ.
D. phân kì có độ tụ thích hợp.
- Câu 493 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số:
A. /2
B. 2.
C. 4.
D. .
- Câu 494 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω, = 8Ω, = 15Ω. Tính để công suất tiêu thụ trên đạt cực đại.
A. 2 Ω
B. 10 Ω
C. 6Ω
D. 25 Ω
- Câu 495 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 4 cm.
B. 12 cm.
C. 18 cm.
D. 36 cm.
- Câu 496 : Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:
A. chậm dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.
- Câu 497 : Cho hai dao động cùng phương: = 3cos(ωt + ) cm và = 4cos(ωt + ) cm. Biết hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm. Chọn hệ thức đúng giữa và .
A. - = 2kπ.
B. - = (2k + 1)π/4.
C. - = (2k + 1)π/2.
D. - = (2k + 1)π.
- Câu 498 : Con lắc lò xo gồm vật m = 0,5kg và lò xo k = 50N/m dao động điều hòa, tại thời điểm vật có li độ 3cm thì vận tốc là 0,4m/s. Biên độ của dao động là:
A. 5cm.
B. 3cm.
C. 8cm.
D. 4cm.
- Câu 499 : Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:
A. p = m.v
B.
C. p = m.a
D.
- Câu 500 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos(πt + π/4), (x tính bằng cm, t tính bằng s). Trong 15 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí x = 1cm
A. 14 lần.
B. 16 lần.
C. 13 lần.
D. 15 lần.
- Câu 501 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D. 5 cm.
- Câu 502 : Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
- Câu 503 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = -3 sin2πt (cm). Xác định pha ban đầu của dao động.
A. φ = π/4.
B. φ = π/2.
C. φ = π.
D. φ = 0.
- Câu 504 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 0,5 cm/s.
D. 4 cm/s.
- Câu 505 : Tiến hành thí nghiệm với hai con lắc lò xo A và B có quả nặng và chiều dài tự nhiên giống nhau nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, kéo hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc. Khi đó năng lượng dao động của con lắc B gấp 8 lần năng lượng dao động của con lắc A. Gọi và là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 506 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên 20cm được treo thẳng đứng. Khi treo một quả cầu vào dưới lò xo và kích thích cho nó dao động điều hòa thì con lắc thực hiện được 100 dao động trong 31,4s. Tính chiều dài của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng, cho g = 10m/.
A. 17,5cm.
B. 27,5cm.
C. 25cm.
D. 22,5cm.
- Câu 507 : Cho một vật dao động điều hòa với chu kì 1,5s và biên độ 4cm. Tính thời gian để vật đi được 2cm từ vị trí x = -4cm
A. t = 0,5s.
B. t = 1s.
C. t = 0,25s.
D. t = 1/6s.
- Câu 508 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
- Câu 509 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2π/3)t, (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 6030 s.
B. 3028 s.
C. 3015 s.
D. 3016 s.
- Câu 510 : Cho hai vật A và B dao động điều hòa trên hai trục song song với nhau, có hai gốc tọa độ nằm trên đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng này và cách nhau 10cm, có phương trình dao động lần lượt là và . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình chuyển động là
A. 24 cm.
B. 20 cm.
C. 10 cm.
D. 10cm
- Câu 511 : Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:
A. = A.
B. = ω A.
C. = - A.
D. = ω A.
- Câu 512 : Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang là . Sau 10s xe chạy được 200m. Tính công suất trung bình của xe?
A. 2,598 kW
B. 3,464 kW
C. 3 kW
D. 15 KW
- Câu 513 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa:
A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.
B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng bằng thế năng khi li độ x=
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
- Câu 514 : Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là . Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 515 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, tại thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ với vận tốc . Đến thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ với vận tốc . Chu kỳ dao động của vật là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 516 : Biểu thức sau biểu diễn quá trình
A. đẳng nhiệt
B. đẳng áp và đẳng nhiệt
C. đẳng tích
D. đẳng áp
- Câu 517 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4pt (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083s.
B. 0,167s.
C. 0,104s.
D. 0,125s.
- Câu 518 : Một vật dao động điều hòa với chu kì 3s và biên độ 7cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến x = 3,5cm bằng bao nhiêu?
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 3/4 s.
- Câu 519 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/2) cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1s là
A. 0,5π rad.
B. 2π rad.
C. π rad.
D. 1,5π rad.
- Câu 520 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
- Câu 521 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/ là T/3. Lấy = 10. Tần số dao động của vật là
A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 4 Hz.
- Câu 522 : Một vật dao đông điều hòa với biên độ A=5cm, chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. cm
B. cm
C. 5cm
D. cm
- Câu 523 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = φcos(Aω + t).
B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = tcos(φA + ω).
D. x = ωcos(tφ + A).
- Câu 524 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số trên trục Ox với phương trình dao động lần lượt là = cos(ωt – π/6) cm, = cos(ωt + π/6) cm thì phương trình dao động của vật thu được là x = Acos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại của thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. A
B. A
C. 2A
D. A
- Câu 525 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là = 1 A và ngược chiều với . Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0. T.
B. 7,5. T.
C. 5,0. T.
D. 7,5. T.
- Câu 526 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo dãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 1 m/. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/. Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hoà với biên độ xấp xỉ bằng
A. 11,49 cm.
B. 9,80 cm.
C. 4,12 cm.
D. 6,08 cm.
- Câu 527 : Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng: x = 2 – 3t + 5 (x: tính bằng mét; t: tính bằng giây). Điều nào sau đây là sai?
A. Gia tốc a = 4m/.
B. Phương trình vận tốc của vật là: v = –3 + 4t.
C. Tọa độ chất điềm sau 1s là x = 5m.
D. Tọa độ ban đầu = 5m.
- Câu 528 : Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị thì độ lớn vận tốc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 529 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. độ to của âm.
C. năng lượng của âm.
D. Mức cường độ âm.
- Câu 530 : Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là = 8cos(πt + α) cm và = 6cos(πt) cm. Biên độ dao động của vật bằng 10 cm thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 531 : Khi mộ sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, bước sóng không đổi.
D. tần số tăng, bước sóng không đổi.
- Câu 532 : Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi
A. ngược pha với li độ.
B. sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. cùng pha với li độ.
D. trễ pha π/2 so với li độ.
- Câu 533 : Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều? (x đơn vị là mét, t đơn vị là giây)
A. x = 20 - 3t - 2.
B. x = 12 - 5t - 3.
C. x = 100 - 40t.
D. x = 25 - 6t + 4.
- Câu 534 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào
A. khoảng cách giữa hai quả cầu.
B. độ lớn điện tích của hai quả cầu.
C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó.
D. dấu của điện tích của hai quả cầu.
- Câu 535 : Một bóng đèn loại (6V - 3 W) được mắc vào hai cực của một accquy có suất điện động = 6 V, điện trở trong r = 3 Ω. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đó là:
A. 0,4 A
B. 0,5 A
C. 2 A
D. 1,33 A
- Câu 536 : Một dây đàn chiều dài ℓ, biết tốc độ truyền sóng ngang trên dây đàn bằng v. Tần số của âm cơ bản do dây dàn phát ra bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 537 : Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh nhau một lượng bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 538 : Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm trong một nhà máy phải giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn là W/. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là:
A. 3,16. W/
B. 8,5. W/
C. 3,16.W/
D. 0,5. W/
- Câu 539 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 20 m. Tốc độ truyền sóng
A. 2,8 m/s.
B. 3,6 m/s.
C. 1,7 m/s.
D. 2,5 m/s.
- Câu 540 : Đơn vị đo của mức cường độ âm là:
A. Oát trên mét W/m.
B. Jun trên mét vuông J/.
C. Oát trên mét vuông W/.
D. Ben B.
- Câu 541 : Một con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài ℓ m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực . Lấy g = = 10m/. Nếu tần số f của ngoại lực này thay đổi từ 0,2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. luôn giảm.
B. luôn tăng.
C. tăng rồi giảm.
D. không thay đổi.
- Câu 542 : Dao động tắt dần có:
A. tần số giảm dần theo thời gian.
B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. li độ giảm dần theo thời gian.
D. động năng giảm dần theo thời gian.
- Câu 543 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δ là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 544 : Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật được đặt nhẹ nhàng lên một mặt phẳng nghiêng, người ta thấy khúc gỗ đứng yên trên mặt phẳng nghiêng. Trong hệ quy chiếu gắn với trái đất, khúc gỗ chịu tác dụng của mấy loại lực cơ học?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 545 : Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ
A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc.
C. phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
- Câu 546 : Dưới tác dụng của lực , vật m thu đươc gia tốc ( = 3 m/). Dưới tác dụng của lực , vật m thu đươc gia tốc ( = 4 m/s). Nếu vật m chịu tác dụng đông thời của hai lực và thì vật không thể thu được gia tốc có độ lớn bằng
A. 7 m/.
B. 4 m/.
C. 5 m/.
D. 0,5 m/.
- Câu 547 : Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Động năng; tần số; lực kéo về.
B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
- Câu 548 : Có 4 quả pin giống nhau loại 1,5 V (pin con thỏ), không dùng thêm bất kỳ dây nối nào, ta có thể tạo ra một bộ nguồn có suất điện động
A. 1 V.
B. 2 V.
C. 3 V.
D. 4 V.
- Câu 549 : Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 550 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến vị trí có li độ là:
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 551 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của sóng tăng.
B. tần số của sóng không thay đổi.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
- Câu 552 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì
A. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.
B. động năng bằng thế năng của vật nặng.
C. động năng của vật đạt giá trị cực đại.
D. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.
- Câu 553 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết , , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u= (V). Để chậm pha so với thì R phải có giá trị
A. R=100
B. R=100
C. R=50
D. R=150
- Câu 554 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là 0,5. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. Công suất giảm.
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Hiệu điện thế hai đẩu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện
- Câu 555 : Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 556 : Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết
A. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tổn tại trong vật đó.
D. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
- Câu 557 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6. A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6. C
B. 4. C
C. 8. C
D. 2. C
- Câu 558 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong nước thì:
A. khoảng vân không đổi.
B. tần số thay đổi.
C. vị trí vân sáng trung tâm không đổi.
D. bước sóng không đổi.
- Câu 559 : Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là x. Tần số của âm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Giới hạn quang điện của Natri là 0,5m. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7m
B. 0,36m
C. 0,9m
D. 0,63m
- Câu 561 : Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T=3,14s; biên độ A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s
B. 3m/s
C. 2m/s
D. 1m/s
- Câu 562 : Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc . Phương trình dao động của vật là
A. x=6cos(2t-) cm
B. x=10cos(2t-) cm
C. x=10cos(2t) cm
D. x=20cos(2t-) cm
- Câu 563 : Công thức nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Cho khối lượng của proton; notron; ; lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145u và 1u=931,5 MeV/. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng cùa hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
- Câu 565 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là và dòng điện cực đại trong mạch là . Lấy =10. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là
B. 3 MHz.
C. 25 MHz.
D. 50 MHz.
- Câu 566 : Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là
A.
B.
C.
D.
- Câu 567 : Khi chiếu bực xạ có bước sóng vào một bản kim loại thì thấy có hiện tượng quang điện. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi
A. photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.
B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất.
C. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất.
D. năng lượng mà electron thu được lớn nhất.
- Câu 568 : Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia là dòng các hạt nhân heli ().
B. Khi đi qua điện trường giũa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000m/s.
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
- Câu 569 : Một vật khối lượng m=250g thực hiện dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng, người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là thì thế năng của con lắc lại bằng động năng của nó, và gia tốc của vật khi ấy lại có độ lớn là 2m/. Cơ năng của vật là
A. 80 mJ.
B. 0,04 mJ.
C. 2,5 mJ.
D. 40 mJ.
- Câu 570 : Một chất điểm tham gia đổng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với các phương trình =2sin (t) cm và =cos (t+) cm . Phương trình dao động tổng hợp là =2cos (t+) cm. Biết -=. Cặp giá trị nào của và là đúng?
A. 4 cm và
B. 4 cm và
C. 6 cm và
D. 2 và
- Câu 571 : Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977.560.138 vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nối lại tình xưa” do ca sĩ Mạnh Quỳnh - Như Quỳnh thể hiện. Thầy Oai đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977.560.138. Câu trả lời nào của Thầy Oai sau đây là câu nói thật:
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”.
D. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
- Câu 572 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB=18cm, M là điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phân tử M là 0,1 s. Tốc dộ truyền sóng trên dây là:
A. 4,8 m/s
B. 5,6 m/s
C. 3,2 m/s
D. 2,4 m/s
- Câu 573 : Chiếu bức xạ có bước sóng 533 nm lên tấm kim loại có công thoát A=3.J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là
A. 2,5.T
B. 1,0.T
C. 1,0.T
D. 2,5.T
- Câu 574 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500 nm, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,8 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,4 mm.
- Câu 575 : Mức năng lượng trong nguyên tử hidro được xác định (trong đó n là số nguyên dương, là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi electron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hidro phát ra bức xạ có bước sóng . Nếu electron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 576 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là
A. 20.
B. 28.
C. 2.
D. 22.
- Câu 577 : Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm là =80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1 m thì mức cường độ âm là bao nhiêu?
A. 80 dB.
B. 82 dB.
C. 100 dB.
D. 120 dB.
- Câu 578 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R không đổi, tụ điện có điện dụng C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u=120cos(t) (V) trong đó thay đổi được. Cố định L= thay đổi , thấy khi =120 rad/s thì có giá trị cực đại khi đó . Sau đó cố định L==2 thay đổi , giá trị của để có giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 579 : Một tàu phá băng công suất 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân . Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30 %. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)
A. 10,11 kg.
B. 80,9 kg.
C. 24,3 kg.
D. 40,47 kg.
- Câu 580 : Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ, Bước sóng thu được là 40 m. Để thu được sóng có bước sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C’ có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. và mắc nối tiếp.
B. và mắc nối tiếp.
C. và mắc song song.
D. và mắc song song.
- Câu 581 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250 g mang điện tích C được treo vào sợi dây mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E=2. V/m. Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa. Cho g=10m/. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
A. 55cm/s
B. 24cm/s
C. 40cm/s
D. 48cm/s
- Câu 582 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM - BM =10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A. 120π cm/s.
B. 100π cm/s.
C. 80πcm/s.
D. 160π cm/s.
- Câu 583 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Trong một chu kỳ đầu kể từ thời điểm ban đầu, tìm khoảng thời gian để vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng hướng theo chiều âm của trục Ox?
A. 0 < t < 0,15 s.
B. 0,3 s < t < 0,4 s.
C. 0,2 s < t < 0,3 s.
D. 0,1 s < t < 0,2 s.
- Câu 584 : Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 V, 50 V và 90 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là:
A. -29,28 V.
B. -80 V.
C. 81,96 V.
D. 109,28 V.
- Câu 585 : Trong giờ thực hành, một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Khi điều chỉnh tần số bằng 285 Hz thì học sinh quan sát được sóng dừng có 6 điểm dao động với biên độ mạnh nhất. Giữ nguyên các thông số thí nghiệm, muốn quan sát được sóng dừng có 4 nút thì học sinh đó cần thay đổi số bao nhiêu?
A. Tăng tần số thêm 95 Hz.
B. Giảm tần số đi 95Hz.
C. Giảm tần số đi 142,5 Hz.
D. Tăng tần số thêm 142,5 Hz.
- Câu 586 : Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 500 m.
B. 316 m.
C. 1000 m.
D. 700m.
- Câu 587 : Đặt điện áp u= ( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C= và C= điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là rad và rad. Khi C= điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 588 : Một con lắc lò xo có m = 500 g, dao động điều hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Lấy = 10,10. Cơ năng của con lắc bằng:
A. 50 mJ.
B. 100 mJ.
C. 1 J.
D. 25 mJ.
- Câu 589 : Một sợi dây đàn guitar có chiều dài 40 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 132 m/s. Tần số họa âm thứ ba do dây đàn này phát ra là:
A. 4950 Hz.
B. 1650 Hz.
C. 3300 Hz.
D. 6500 Hz.
- Câu 590 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với f = 3,5 Hz. Hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động vuông pha và trên đoạn AB có hai điểm ngược pha với A; một điểm cùng pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4 m/s.
B. 3,5 m/s.
C. 4,5 m/s.
D. 5m/s.
- Câu 591 : Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P=3,9.W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt trời là phản ứng tổng hợp Hidro thành Heli và lượng Heli tạo thành trong một năm là 1,945.kg. Tính khối lượng Hidro tiêu thụ hàng năm là:
A. =1,945.kg
B. =0,9725.kg
C. =3,89.kg
D. =1,958.kg
- Câu 592 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ và có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là:
A. cm/s.
B. 8πcm/s.
C. 16πcm/s.
D. 64cm/s.
- Câu 593 : Con lắc đơn có chiều dài ℓ, vật nặng có khối lượng m, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi con lắc ở vị trí biên, người ta giữ điểm I chính giữa của dây treo. Tỉ số nặng lượng của con lắc trước và sau khi giữ ở điểm I là
A. 0,4.
B. 2.
C. 2,5.
D. 0,5.
- Câu 594 : Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là:
A. 8 mm.
B. mm.
C. 12 mm.
D. 4 mm.
- Câu 595 : Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hòa có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là:
A. 32 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 0.
D. 16 cm/s.
- Câu 596 : Một sợi dây dài 50 cm, một đầu cố định, đầu kia gắn vào một cần dung. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Cần dung dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 60 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây?
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
- Câu 597 : Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54 km/h thì đợt ngột hãm phanh và dừng lại sau đó 15 s. Coi chuyển động của xe khi hãm phanh là chuyển động chậm dần đều. Quãng đường mà vật đi được trong 2s cuối cùng là
A. 28 m.
B. 2 m.
C. 32 m.
D. 58 m.
- Câu 598 : Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là , , ; đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để cùng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là = 0,18 J, = 0,12 J. Nếu thì bằng:
A. 30 mJ.
B. 40 mJ.
C. 20 mJ.
D. 25 mJ.
- Câu 599 : Xét điểm M nằm trong điện trường của điện tích điểm Q và cách điện tích một khoảng R. Khi dịch m ra xa điện tích Q thêm một đoạn bằng 3R thì cường độ điện trường giảm một lượng 3. V/m. Điện trường tại điểm M ban đầu bằng
A. 105 V/m.
B. 3,2 V/m.
C. 1. V/m.
D. - V/m.
- Câu 600 : Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω, biên độ lần lượt là và , + = 8cm . Tại một thời điểm, vật một có li độ và vận tốc ; vật hai có li độ và vận tốc thỏa mãn = 8 /s. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω
A. 2 rad/s.
B. 0,5 rad/s.
C. 1 rad/s.
D. 2,5 rad/s.
- Câu 601 : Quả lắc của một đồng hồ được xem như một con lắc đơn có m = 0,5 kg; chiều dài ℓ = 60 cm. Ban đầu biên độ góc là 80, do ma sát sau 10 chu kỳ biên độ góc chỉ còn 60. Lấy g = = 10 m/. Để dao động của con lắc được duy trì thì bộ máy đồng hồ phải có công suất là:
A. 0,83 W.
B. 0,48 W.
C. 0,64 W.
D. 0,58 W.
- Câu 602 : Tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ con lắc đơn: treo một con lắc đơn có độ dài cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc đơn dao động với góc lệch ban đầu cỡ 50, dùng đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20s chu kỳ liên tiếp, thu được bảng số liệu sau:
A. T = 1,738±0,0025s.
B. T = 1,780±0,09s.
C. T = 1,7380±0,0016 s.
D. T = 1,800±0,068s.
- Câu 603 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω.
B. cos(ωt + φ).
C. ωt + φ.
D. φ.
- Câu 604 : Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. -kx
B. k
C. -kx
D. k
- Câu 605 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u=2cos10t (mm). Biên độ của sóng là
A. 10 mm.
B. 4 mm.
C. 5 mm.
D. 2 mm.
- Câu 606 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
- Câu 607 : Điện áp có giá trị cực đại là
A. 60V.
B. 120 V.
C. 120V.
D. 60V.
- Câu 608 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là và . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 609 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại.
C. Micro.
D. Anten phát.
- Câu 610 : Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
- Câu 611 : Khi nói về tia X, phát biều nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia Xcó bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
- Câu 612 : Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng.
B. đỏ.
C. tím.
D. cam.
- Câu 613 : Hạt nhân hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ.
B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch.
D. phản ứng thu năng lượng.
- Câu 614 : Cho các tia phóng xạ: . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia α.
B. Tia .
C. Tia .
D. Tia
- Câu 615 : Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
A.
B.
C. 3F
D. 9F
- Câu 616 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là
A. 0,8 A.
B. 0,04 A.
C. 2,0 A.
D. 1,25 A.
- Câu 617 : Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 2cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. π Hz.
D. 2π Hz.
- Câu 618 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 7,5 cm.
D. 60 cm.
- Câu 619 : Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2A.
B. A.
C. 2A.
D. 1A.
- Câu 620 : Một dòng điện có cường độ i = 2cos100πt (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
- Câu 621 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=6cost (µC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5. s, giá trị của q bằng
A. 6µC
B. 6µC
C. -6µC
D. – 6µC
- Câu 622 : Một bức xạ đơn sắc có tần số 3. Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
- Câu 623 : Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Biên độ và pha của dao động tổng hợp là
A. 10 cm;
B. 5cm;
C. 5cm;
D. 5cm;
- Câu 624 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. ngược pha.
B. lệch pha .
C. cùng pha.
D. lệch pha .
- Câu 625 : Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt
A. trước kính 30 cm.
B. trước kính 60 cm.
C. trước kính 45 cm.
D. trước kính 90 cm.
- Câu 626 : Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng =-1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng =-3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.m
B. 0,654.m
C. 0,654.m
D. 0,654.m
- Câu 627 : Hạt nhân phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 proton và 6 notron.
B. 7 proton và 7 notron.
C. 6 proton và 7 notron.
D. 7 proton và 6 notron.
- Câu 628 : Cho đoạn mạch điện trở 10, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ cùa mạch là
A. 24 kJ.
B. 40 J.
C. 2,4 kJ.
D. 120 J.
- Câu 629 : Công thoát của electron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625. J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6. J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.
C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
- Câu 630 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
A. 10,2 eV.
B. 13,6 eV.
C. 3,4 eV.
D. 17,0 eV.
- Câu 631 : Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615J.
- Câu 632 : Đoạn mạch MN gồm các phần tử R=100, L=H và C=F ghép nối tiếp. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là
A. i=2,2.cos(100t-) (A)
B. i=2,2cos(100t-) (A)
C. i=2,2.cos(100t-) (A)
D. i=2,2cos(100) (A)
- Câu 633 : Một tụ có điện dung 2F. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 4.C
B. 16.C
C. 2.C
D. 8.C
- Câu 634 : Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên.
A. con lắc (2).
B. con lắc (1).
C. con lắc (3).
D. con lắc (4).
- Câu 635 : Đặt điện áp xoay chiều (V), có không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f= thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 636 : Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 20 cm. Bước sóng có giá trị bằng
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 40 cm
- Câu 637 : Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng =80. Hệ số công suất của RC bằng hệ sổ công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 100
B. 30
C. 40
D. 50
- Câu 638 : Tại một vị trí trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa vớỉ chu kỳ , con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì , cũng tại vị trí đó con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 639 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
- Câu 640 : Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4T. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,6T
B. 0,3T
C. 0,2T
D. 0,5T
- Câu 641 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng
A. 2,5
B. 2
C. 3
D. 1,5
- Câu 642 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 643 : Giới hạn quang điện của kim loại =0,5m. Công thoát electron của natri là
A. 3,975.J
B. 3,975.J
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV
- Câu 644 : Cho mạch điện như hình bên. Biết ; ; ; ; R=2,5. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,67 A
B. 2,0 A
C. 2,57 A
D. 4,5 A
- Câu 645 : Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là
A. 25 mJ.
B. 12,5 mJ.
C. 37,5 mJ.
D. 50 mJ.
- Câu 646 : Tiến hành thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm.
B. 32 mm.
C. 20 mm.
D. 12 mm.
- Câu 647 : Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5. Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625. J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A. 3,02..
B. 7,55..
C. 3,77..
D. 6,04..
- Câu 648 : Biết số A−vô−ga−đrô là 6,02. mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol là
A. 6,32..
B. 2,71..
C. 9,03..
D. 3,61..
- Câu 649 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 650 : Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 225 ns.
B. t + 230 ns.
C. t + 260 ns.
D. t + 250 ns.
- Câu 651 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/; = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 652 : Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và của theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là
A. 0,15 s.
B. 0,3 s.
C. 0,2 s.
D. 0,25 s.
- Câu 653 : Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
- Câu 654 : Đặt điện áp = cosωt (, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết = 3. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa và điện áp . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894.
D. 0,500.
- Câu 655 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1.
B. 13,8.
C. 15,0.
D. 5,0.
- Câu 656 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ΔL = − theo R. Giá trị của C là
A. 0,4 µF.
B. 0,8 µF.
C. 0,5 µF.
D. 0,2 µF.
- Câu 657 : Tiến hành thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và . Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết và có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
- Câu 658 : Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/. Tốc độ của hạt X là
A. 9,73. m/s.
B. 3,63. m/s.
C. 2,46. m/s.
D. 3,36. m/s.
- Câu 659 : Poloni phóng xạ theo phương trình: . Hạt X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 660 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy phát là
A. 16.
B. 12.
C. 4.
D. 8.
- Câu 661 : Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?
A. Có khả năng làm ion hóa không khí.
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Có khả năng hủy hoại tế bào.
D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
- Câu 662 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc =20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/. Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v=40cm. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:
A. 0,2 N.
B. 0,1 N.
C. 0 N.
D. 0,4 N.
- Câu 663 : Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5m vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho =-10,8V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A. 1875. m/s và 1887. m/s
B. 1949. m/s và 2009. m/s
C. 16,75. m/s và 18. m/s
D. 18,57. m/s và 19. m/s
- Câu 664 : Một bản mặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e=10cm được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới . Chiết suất của bản đối với ánh sáng đỏ là =1,642 và đối với ánh sáng tím là =1,685. Độ rộng của dải sáng ló ra ở mặt kia của bản là
A. 0,64 mm
B. 0,91 mm
C. 0,78 mm
D. 0,86 mm
- Câu 665 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và . Tại thời điểm li độ của là 3 mm thì li độ của tại thời điểm đó là:
A. 3 mm.
B. -3 mm.
C. mm.
D. mm.
- Câu 666 : Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí Heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.J
B. 4,24.J
C. 4,24.J
D. 5,03.J
- Câu 667 : Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lí tưởng có độ cứng k=100N/m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M=200g được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m=50g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ =2m/s tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang, chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 lúc xảy ra va chạm. Sau một thời gian dao động, mối hàn gần vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N.
A. (s)
B. (s)
C. (s)
D. (s)
- Câu 668 : Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và . Với là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần thì bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 669 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
- Câu 670 : Điện áp (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm và điện trở , tụ điện có điện đung . Tại thời điểm (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của gần đúng là.
A. 100 V.
B. 125 V.
C. 150 V.
D. 115 V.
- Câu 671 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là và được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 672 : Một hộp đen có 4 đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều (V) thì (V). Biết rằng trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Các giá trị R và L của hộp đen là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 673 : Người ta làm nóng 1 kg nước thêm bằng cách cho dòng điện I đi qua một điện trở 7. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian cần thiết là đun lượng nước trên là 10 phút. Giá trị của I là
A. 10 A.
B. 0,5 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
- Câu 674 : Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6. Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 16,52 %.
B. 11,76 %.
C. 14,25 %.
D. 12,54 %.
- Câu 675 : Mỗi phân hạch của hạt nhân bằng notron tỏa ra một năng lượng hữu ích 185 MeV. Một lò phản ứng công suất 100 MW dùng nhiên liệu trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiêu kg Urani?
A. 3 kg.
B. 2 kg.
C. 1 kg.
D. 0,5 kg.
- Câu 676 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0,4m đến 0,76m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 677 : Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thỏa mãn: (k là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là
A. (2n+1)
B. 2n
C. (n+1)
D. n
- Câu 678 : Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox
A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau.
B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm.
C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm.
D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm.
- Câu 679 : Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 25 C
B. 10 C
C. 50 C
D. 5 C
- Câu 680 : Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2 m và vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f phải có giá trị là
A. 20 Hz
B. 5 Hz
C. 100 Hz
D. 25 Hz
- Câu 681 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=5cos(100t-)(A)
B. i=4cos(100t+)(A)
C. i=5cos(100t+)(A)
D. i=4cos(100t-)(A)
- Câu 682 : Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4T. Nếu dòng điện qua tăng 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,6T
B. 0,3T
C. 0,2T
D. 0,5T
- Câu 683 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Tần số của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 684 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 80 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có cảm kháng bằng hai lần dung kháng. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện là 20 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5
B. 0,968
C. 0,707
D. 0,625
- Câu 685 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:
A. 110V
B. 220V
C. 110V
D. 220V
- Câu 686 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe hẹp bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 19 mm. Số vân sáng và số vân tối quan sát được trên màn bằng
A. 10 vân sáng và 10 vân tối
B. 9 vân sáng và 8 vân tối
C. 9 vân sáng và 10 vân tối
D. 10 vân sáng và 9 vân tối
- Câu 687 : Cho . Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic
A.
B.
C.
D.
- Câu 688 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f=6.Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55m
B. 0,40m
C. 0,38m
D. 0,45m
- Câu 689 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân là hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 690 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm.
A. 40
B. 13
C. 41
D. 12
- Câu 691 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16
B. 12
C. 9
D. 4
- Câu 692 : Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và mm phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm
B. 0,86 mm
C. 1,2 mm
D. 1 mm
- Câu 693 : Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có giá trị hiệu dụng U=120V, tần số không đổi. Khi dung kháng thì luôn có 2 giá trị của để công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi thì chỉ có 1 giá trị công suất của mạch tương ứng. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là
A. 40 V
B. 120 V
C. 80 V
D. 240 V
- Câu 694 : Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng và phát ra ánh sáng có bước sóng . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018. hạt. Số photon của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827.
B. 2,4216.
C. 1,3581.
D. 2,9807.
- Câu 695 : Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là:
A. 5,2.MeV
B. 2,6.MeV
C. 1,3.MeV
D. 2,4.MeV
- Câu 696 : Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, và . Biết . Hệ số công suất của mạch điện bằng:
A. 1
B.
C.
D. 0,5
- Câu 697 : Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E=4,8.V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g=9,8 m/. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là:
A. 12,5 g
B. 4,054 g
C. 42 g
D. 24,5 g
- Câu 698 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho . Thay đổi tần số đến các giá trị và thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng . Thay đổi tần số đến thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng =+. Giá trị của gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,86
B. 0,56
C. 0,45
D. 0,35
- Câu 699 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là ; ; . Tại thời điểm các giá trị li độ cm; =15cm; cm. Tại thời điểm các giá trị li độ =-20cm; =0cm; =60cm. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 50 cm
B. 60 cm
C. cm
D. 40 cm
- Câu 700 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 701 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500 g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1 m/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hòa. Công suất cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 5,0 W
B. 2,5 W
C. 1,0 W
D. 10,0 W
- Câu 702 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng =450 nm và = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 703 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 704 : Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P=10W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e=2mm và nhiệt độ ban đầu là . Biết khối lượng riêng của thép D=7800kg/; Nhiệt dung riêng của thép e=448J/kg.K.; nhiệt độ nóng chảy của thép L=270kJ/kg và điểm nóng chảy của thép . Thời gian khoan thép là:
A. 2,78 s
B. 0,86 s
C. 1,16 s
D. 1,56 s
- Câu 705 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là
A. 32
B. 8
C. 16
D. 12
- Câu 706 : Tiêm vào máu một bệnh nhân 10c dung dịch chứa có chu kì bán rã T=15h với nồng độ mol/lít. Sau 6 h lấy 10c máu tìm thấy mol . Coi phân bố đều.
A. 5 lít
B. 6 lít
C. 4 lít
D. 8 lít
- Câu 707 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn . Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24 mm
B. 1,52 mm
C. 2,40 mm
D. 2,34 mm
- Câu 708 : Mạch RLC nối tiếp có điện áp đặt vào hai đầu mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là . Điện trở của mạch là
A. 50
B. 25
C. 25
D. 25
- Câu 709 : Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thuần cảm, tần số góc của dòng điện là . Nếu nói tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. LC=0,5
B. LC=4
C. LC=2
D. LC=1
- Câu 710 : Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 22,5 V
B. 15 V
C. 10 V
D. 8V
- Câu 711 : Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là:
A. 1.s
B. 4.s
C. 0 s
D. 2.s
- Câu 712 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C=0,1F. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6.Hz
B. 3,2.Hz
C. 3,2.Hz
D. 1,6.Hz
- Câu 713 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
- Câu 714 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 600 m/s
B. 20 m/s
C. 60 m/s
D. 10 m/s
- Câu 715 : Cho một đoạn mạch RC có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i=cos(100t) (A)
B. i=cos(100t-) (A)
C. i=2cos(100t) (A)
D. i=2cos(100t+) (A)
- Câu 716 : Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu
A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần
C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần
D. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần
- Câu 717 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t)(t tính bằng s). Tại t= 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
- Câu 718 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 719 : Trong phản ứng hạt nhân thì X là
A. hạt
B. electron
C. hạt
D. notron
- Câu 720 : Trong nguyên tử hidro, khi êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là
A. 2,19.m/s
B. 4,17.m/s
C. 2,19.m/s
D. 4,17.m/s
- Câu 721 : Qua một thấu kính hội tụ tiêu cực 20 cm, một vật đặt trước kính 10 cm sẽ cho ảnh cách vật
A. 0 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
- Câu 722 : Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
- Câu 723 : Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối.
C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nến tối.
- Câu 724 : Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là
A. f=2np
B. f=
C. f=
D. f=np
- Câu 725 : Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là:
A. 840 Hz.
B. 400 Hz.
C. 420 Hz.
D. 500 Hz.
- Câu 726 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 727 : Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện?
A. Angten
B. Mạch biến điệu
C. Micro
D. Loa
- Câu 728 : Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
- Câu 729 : Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
- Câu 730 : Một con lắc đơn có độ dài l thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần
B. Giảm lần
C. Không đổi
D. Tăng lên lần
- Câu 731 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.J
B. 3,3696.J
C. 3,3696.J
D. 3,3696.J
- Câu 732 : Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20. C. Điện dung của tụ là
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2F
- Câu 733 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch
B. cường độ dòng điện trong mạch
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch
D. hiệu điện thế hai đầu mạch
- Câu 734 : Dùng ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện bão hòa người ta
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới.
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.
- Câu 735 : Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. electron.
B. electron.
C. electron.
D. electron.
- Câu 736 : Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625.J, hằng số Plăng h=6,625.J, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,295m
B. 0,375m
C. 0,3m
D. 0,25m
- Câu 737 : Một kim loại có công thoát là A=3,5 eV chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 738 : Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
- Câu 739 : Một khối chất phóng xạ A ban đầu nguyên chất. Ở thời điểm người ta thấy có 75% số hạt nhân của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm trong mẫu chỉ còn lại 5% số hạt nhân phóng xạ A chưa bị phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 740 : Đặt điện áp u=Ucos(t) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đẩu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 741 : Biết . Trong 59,5 g có số notron xấp xỉ là
A. 2,38.
B. 2,20.
C. 1,19.
D. 9,21.
- Câu 742 : Trong ống Cu-lít-giơ electron được tăng tốc bởi một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập vào đối anôt nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511 Mev/. Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra:
A. 3,64.m
B. 3,79.m
C. 3,64.m
D. 3,79.m
- Câu 743 : Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C=F mắc nối tiếp với điện trở R=100, mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch.
A. f=50 Hz
B. f=25 Hz
C. f=50 Hz
D. f=60 Hz
- Câu 744 : Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy g=10m/, =10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,4 s.
B. 4 s.
C. 10 s.
D. 100 s.
- Câu 745 : Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
- Câu 746 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện . Và cuộn cảm mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với và thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là và với =2. Giá trị công suất P bằng
A. 120 W
B. 240 W
C. 60W
D. 120W
- Câu 747 : Cho biết m=4,0015u; =15,999u; =1,0073u; =1,0087u. Hãy sắp xếp các hạt nhân , , theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
- Câu 748 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 749 : Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f=50 Hz, có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 20 A thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị A và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 40 V thì điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 750 : Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện với điện dung C của tụ điện như hình vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng
A. 120
B. 90
C. 50
D. 30
- Câu 751 : Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với AB=16cm. Tại A máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I tại B. Khoảng cách OC là:
A. 8 cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 4 cm
- Câu 752 : Pônôli là chất phóng xạ phóng ra tia biến thành chì , chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 384 ngày
D. 179 ngày
- Câu 753 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:
A. 4R=3L
B. 3R=4L
C. R=2L
D. 2R=L
- Câu 754 : Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của ghế khi không có người là =1,0 s; còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T=2,5 s. Khối lượng nhà du hành là
A. 75 kg
B. 60 kg
C. 64 kg
D. 72 kg
- Câu 755 : Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90m. Angten quay với tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84s. Tính vận tốc trung bình của máy bay?
A. 720 km/h
B. 810 km/h
C. 972 km/h
D. 754 km/h
- Câu 756 : Lăng kính có tiết diện tam giác đều ABC, góc chiết quang A, mặt bên có độ rộng a=10cm. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm sáng khúc xạ ở mặt AB truyền đến AC. Biết rằng chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ vừa vặn thỏa mãn điều kiện phản xạ toàn phần tại AC và chiết suất đối với ánh sáng tím là . Độ rộng của chùm sáng ló ra là:
A. 0,534 cm
B. 0,735 cm
C. 0,389 cm
D. 0,337 cm
- Câu 757 : Một nguồn sáng có công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng 0,597m tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính khoảng 4 mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi dây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông thấy được nguồn sáng là
A. 8.m
B. 2,74.m
C. 8.m
D. 274.m
- Câu 758 : Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn định . Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc . Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 440 V
B. 220 V
C. 220V
D. 220V
- Câu 759 : Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s. Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là
A. 15 cm/s
B. 150 cm/s
C. 300 cm/s
D. 75 cm/s
- Câu 760 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là và . Trên miền giao thoa bề rộng L, quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ , 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ và tổng cộng 25 vân sáng. Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 761 : Đặt một điện tích thử -1C tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ phải sang trái
B. 1 V/m, từ phải sang trái
C. 1V/m, từ trái sang phải
D. 1000 V/m, từ trái sang phải
- Câu 762 : Phương trình dao động điều hòa của vật là , với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s
B. 4 s
C. 0,125 s
D. 0,5 s
- Câu 763 : Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 4.s. Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là
A. 2.s
B. 4.s
C. 1.s
D. 0 s
- Câu 764 : Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R=40, . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Cường độ dòng điện tức thời của mạch là
A. i=1,5.cos(100-) (A)
B. i=3cos(100+) (A)
C. i=1,5.cos(100+) (A)
D. i=3cos(100-) (A)
- Câu 765 : Gọi u, , , lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa
A. và
B. và
C. và u
D. u và
- Câu 766 : Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,04 mT
B. 40 T
C. 0,4 mT
D. 0,4 mT
- Câu 767 : Đặt điện áp u=Ucos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R=100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp u. Giá trị của L là
A.
B.
C.
D.
- Câu 768 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a=0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 2,7 mm
B. 2,4 mm
C. 1,8 mm
D. 1,5 mm
- Câu 769 : Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589m. Lấy và e=1,6.C. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 0,21 eV
B. 0,42 eV
C. 4,22 eV
D. 2,11 eV
- Câu 770 : Để tụ tích một điện lượng 10nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 20 V
B. 0,05 V
C. 5V
D. 500 mV
- Câu 771 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C=
B. C=
C. C=
D. C=
- Câu 772 : Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng này là
A. 440Hz
B. 27,5Hz
C. 50Hz
D. 220Hz
- Câu 773 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
A. bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
- Câu 774 : Hạt nhân phóng xạ . Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có
A. 17 proton và 13 notron
B. 15 proton và 15 notron
C. 16 proton và 14 notron
D. 14 proton và 16 notron
- Câu 775 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình và . Vận tốc của chất điểm khi t = 8 s là
A. 40 cm/s
B. 40 cm/s
C. 20cm/s
D. 20 cm/s
- Câu 776 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng:
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
B. giảm cường độ dòng điện tăng điện áp
C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
D. tăng cường độ dòng điện tăng điện áp
- Câu 777 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Từ vị trí cân bằng chất điểm đi một đoạn đường S thì động năng là 0,096J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là 0,084J. Biết A>3S. Đi thêm một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là
A. 0,072 J
B. 0,076 J
C. 0,064 J
D. 0,048 J
- Câu 778 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với . Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là
A. 100 cm/s
B. 160 cm/s
C. 120 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 779 : phân rã và biến thành chì với chu kỳ bán rã T=4,47. năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,19mg và . Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chỉ có mặt đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi thọ của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 3. năm
B. 2. năm
C. 3. năm
D. 7. năm
- Câu 780 : Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức i=0,04cos(t) (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25s thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng . Điện dung của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 781 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa mãn điều kiện 4L=C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số =60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số là =120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số là =240Hz thì hệ số công suất của mạch điện là .Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,60
B. 0,80
C. 0,50
D. 0,75
- Câu 782 : Phân hạch một hạt nhân trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Số Avôgađrô . Nếu phân hạch 1 gam thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13. MeV
B. 5,13. MeV
C. 5,13. MeV
D. 5,13. MeV
- Câu 783 : Ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất khi hiệu điện thế đặt vào hai cực ống là U=2kV. Để tăng “độ cứng” của tia Rơnghen, người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực thay đổi một lượng là U=500V. Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 784 : Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40, 50 và 90. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là
A. 109,28V
B. -29,28V
C. 81,96V
D. -80V
- Câu 785 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v=50 cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: . Ở thời điểm t= chu kì một điểm M cách O khoảng có độ dịch chuyển =2cm. Biên độ sóng a là
A. 2 cm
B. cm
C. 4 cm
D. 2 cm
- Câu 786 : Một đường dây tải điện xoay chiều một pha gồm hai dây đến nơi tiêu thụ ở xa 5km, dây dẫn làm bằng nhôm có suất điện trở là 2,5.m. Công suất và điện áp hiệu dụng truyền đi lần lượt là 200 kW và 5kV, công suất hao phí trên dây bằng 4% công suất truyền đi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Diện tích tiết diện của dây bằng
A. 0,25c
B. 0,4c
C. 0,5c
D. 0,2c
- Câu 787 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng thì tổng trở của cuộn dây là 100. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f==100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 788 : Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được năng lượng của chùm sáng là o,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5.A. Hiệu suất năng lượng tử là
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
- Câu 789 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, kính ảnh đặt cách hai khe D = 0,5m. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân giao thoa qua kính lúp có tiêu cự f = 5cm trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 10’. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,45m
B. 0,58m
C. 0,65m
D. 0,6m
- Câu 790 : Thực hiện giao thoa khe Y-âng với nguồn sáng có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?
A. Ra xa thêm
B. Ra xa thêm
C. Lại gần thêm
D. Lại gần thêm
- Câu 791 : Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=40 N/m được treo thẳng đứng. Nâng quả cầu lên thẳng đứng lên bằng lực F=0,8 N cho đến khi quả cầu đứng yên rồi buông tay cho vật dao động. Lấy g=10m/. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo là
A. 1,8N; 0N
B. 1,0N; 0,2N
C. 0,8N; 0,2N
D. 1,8N; 0,2N
- Câu 792 : Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi =7, bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ bước sóng là
A. 175 m
B. 100cm
C. 100m
D. 132,29 m
- Câu 793 : Một người dùng búa gõ vào đẩu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là 6420 m/s. Chiẽu dài của thanh nhôm là
A. 34,25 m.
B. 4,17 m.
C. 342,5 m.
D. 41,7 m.
- Câu 794 : Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t=0, hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm là
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 795 : Một bệnh nhân điểu trị bằng đổng vị phóng xạ, dùng tia Y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T=4 tháng (coi t << T) và vẫn dùng nguổn phóng xạ trong lân đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia Y như lẩn đẩu? Cho công thức gần đúng khi x << T thì 1-=x.
A. 38,2 phút.
B. 18,2 phút.
C. 28,2 phút.
D. 48,2 phút.
- Câu 796 : Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 797 : Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của
A. Ánh sáng màu đỏ.
B. Ánh sáng có màu lục.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Ánh sáng màu trắng.
- Câu 798 : Biết có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: ; ; ; ; . Nếu có một lượng hạt nhân đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho hạt phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân notron là k=2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyển đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu):
A. 175,85 MeV
B. 11,08. MeV
C. 5,45. MeV
D. 8,79. MeV
- Câu 799 : Bình thường một khối bán dẫn có hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại =993,75 mm có năng lượng thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.. Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tói kim loại
A.
B.
C.
D.
- Câu 800 : Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A=10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và . Giá trị gần giá trị nào nhất:
A. 9 cm.
B. 8,5 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,7 cm.
- Câu 801 : Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là
A. 4cm
B. -4cm
C. -2cm
D. 2cm
- Câu 802 : Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo cồng suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10 % điện áp của tải tiêu thụ
A. lần.
B. 10 lần.
C. 9,78 lần.
D. 9,1 lần.
- Câu 803 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=200sin(100t) (V). Biết R=50, F, H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện bằng bao nhiêu và ghép như thế nào?
A. F, ghép nối tiếp.
B. F, ghép nối tiếp.
C. F, ghép song song.
D. F, ghép nối tiếp.
- Câu 804 : Chiếu một bức xạ có bước sóng =0,48m lên một tấm kim loại có công thoát A=2,4.J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng chúng bay theo chiều vectơ cường độ điện trường có E=1000V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều vectơ cường độ điện trường xấp xỉ là:
A. 0,83 cm.
B. 0,37 cm.
C. 0,109 cm.
D. 1,53 cm.
- Câu 805 : Cho một cuộn cảm thuẩn L và hai tụ điện , (với >). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với và mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với và mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz.
B. 30 MHz.
C. 40 MHz.
D. 35 MHz.
- Câu 806 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là
A. 0,735m
B. 0,685m
C. 0,705m
D. 0,753m
- Câu 807 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm có cảm kháng , điện trở thuần , tụ điện có dung kháng , biết điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 200 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
A. 250 V.
B. 100 V.
C. 100 V.
D. 125 V.
- Câu 808 : Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
- Câu 809 : Gọi lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 810 : Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là: l,0073u; l,0087u và 4,0015u. Biết . Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 28,41 MeV
B. 18,3 eV
C. 30,21 MeV
D. 14,21 MeV
- Câu 811 : Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217m, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển là 0,6563m. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển bằng
A. 0,1207 m
B. 0,5346 m
C. 0,7780 m
D. 0,3890 m
- Câu 812 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 4 mm.
B. 8 mm.
C. 5 mm.
D. 10 mm.
- Câu 813 : Một điện từ có tần số , vận tốc ánh sáng trong chân không là . Sóng điện từ đó có bước sóng là
A. 600 m.
B. 60 m.
C. 6 m.
D. 0,6 m.
- Câu 814 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,25 m.
D. 0,5 m.
- Câu 815 : Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thi tụ tích được một điện lượng 20.C. Điện dung của tụ là
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 F
- Câu 816 : Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 126 proton và 84 notron.
B. 210 proton và 84 notron.
C. 84 proton và 210 notron.
D. 84 proton và 126 notron.
- Câu 817 : Các hạt nhân nặng (urani, plutôni...) và các hạt nhân nhẹ (hidro, Heli,...) có cùng tính chất nào sau đây:
A. tham gia phản ứng nhiệt hạch.
B. có năng lượng liên kết lớn.
C. gây phản ứng dây chuyền.
D. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
- Câu 818 : Một vật dao động điều hoà tần số f=2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4m
B. A = 4cm
C. A = 6m
D. A = 6cm
- Câu 819 : Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng màu đỏ.
B. ánh sáng màu lục.
C. ánh sáng màu tím.
D. ánh sáng màu vàng.
- Câu 820 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1,33.
B. 0,75.
C. 0,80.
D. 0,60.
- Câu 821 : Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc quả cầu của con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn 5m/. Lấy g==10 m/. Sau đó con lắc dao động với biên độ là
A. 7 cm.
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 5 cm
- Câu 822 : Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M một khoảng 5 cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
A. 60 cm/s, truyền từ M đến N.
B. 3 m/s, truyền từ N đến M.
C. 60 cm/s, truyền từ N đến M.
D. 3 m/s, truyền từ M đến N.
- Câu 823 : Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím =1,7, đối với ánh sáng đỏ =1,68. Bể rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 1,56 m.
B. 1,20 m.
C. 2,00 m.
D. 1,75 m.
- Câu 824 : Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi, và là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của cực đại là , khi đó số chỉ của là 0,5. Khi số chỉ của cực đại là , thì số chỉ của lúc đó là
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,5
- Câu 825 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và thì khoảng vân tương ứng là =0,48 mm và =0,36 mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x=2,88 mm. Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến điểm A (không kể các vạch sáng ở O và A) ta quan sát thấy tổng số các vạch sáng là
A. 7.
B. 9.
C. 16.
D. 11.
- Câu 826 : Dùng hạt proton có động năng =5,58 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt và hạt X có động năng tương ứng là =6,6 MeV; =2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt và hạt X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 827 : Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng:
A. 10U
B. U
C. U
D. U
- Câu 828 : Cho phản ứng hạt nhân . Trong phản ứng này là
A. electron.
B. pôzitron.
C. proton.
D. hạt .
- Câu 829 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm. Số vân sáng là
A. 17.
B. 11.
C. 13.
D. 15.
- Câu 830 : Hiện tượng nào sau được ứng dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng tán sắc.
D. Hiện tượng quang-phát quang
- Câu 831 : Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệu hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là
A. tử ngoại
B. gamma
C. hồng ngoại
D. tia X
- Câu 832 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s.
B. 15 m/s.
C. 12 m/s.
D. 25 m/s.
- Câu 833 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
A. 50 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 20 V.
- Câu 834 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5. Hz
B. 5. Hz
C. 2,5. Hz
D. 5. Hz
- Câu 835 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T=2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,55 mm.
B. 6,62 mm.
C. 6,88 mm.
D. 21,54 mm.
- Câu 836 : Công thức xác định toạ độ vân sáng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là
A. x=k.
B. x=k.
C. x=k.
D. x=(k+0,5).
- Câu 837 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
- Câu 838 : Ba vật nhỏ trong 3 con lắc lò xo theo thứ tự (1), (2), (3) dao động theo phương thẳng đứng trong ba trục tọa độ song song với nhau, phương trình dao động của vật (1) và vật (2) lần lượt là và . Biết rằng vị trí cân bằng của ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang. Ngoài ra còn thấy rằng trong quá trình dao động vật (2) luôn cách đều vật (1) và vật (3), ba vật luôn nằm trên cùng một đường thẳng. Phương trình dao động của vật 3 là:
A. x=4cos(5t-) (cm)
B. x=4cos(5t-) (cm)
C. x=4cos(5t+) (cm)
D. x=4cos(5t+) (cm)
- Câu 839 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ C có điện dung, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=60cos(100t) (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 24 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 20 V và 20 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A. 0,81.
B. 0,95.
C. 0,86.
D. 0,92.
- Câu 840 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng và đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Cho =n. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có cùng độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ điện của hai mạch điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là:
A.
B.
C.
D. n
- Câu 841 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo L và tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng
A. 9.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 842 : Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN=4 cm, với chu kì T=2 s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x=-1 m, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là
A. x= 2cos (cm) (cm)
B. x= 4cos (cm)
C. x= 2cos (cm)
D. x= 2cos (cm)
- Câu 843 : Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp (V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U và U. Hai phần tử X, Y là:
A. hai cuộn dây và .
B. cuộn dây L và tụ điện C.
C. cuộn dây L và điện trở R.
D. tụ điện C và điện trở R.
- Câu 844 : Trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m quan sát thấy sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên đây có giá trị là
A. 40 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 60 cm.
- Câu 845 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 6 notron và 5 proton.
B. 5 notron và 6 proton.
C. 5 notron và 12 proton.
D. 11 notron và 6 proton.
- Câu 846 : Kim loại có giới hạn quang điện . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625.J
B. 6,625.J
C. 13,25.J
D. 1,325.J
- Câu 847 : Catôt của tế bào quang điện có công thoát 1,5 eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc . Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp =3V và =15V, thì thấy vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của là:
A. 0,259m
B. 0,795m
C. 0,497m
D. 0,211m
- Câu 848 : Đặt điện áp u=Ucos (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=cos (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằng
A. 100 V.
B. 100 V.
C. 120 V.
D. 100 V.
- Câu 849 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. diện tích của mạch.
- Câu 850 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C=
B. C=2
C. C=8
D. C=4
- Câu 851 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giũa hai bản tụ điện bằng . Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 852 : Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k=10 N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m=100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là =0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7 cm và thả ra. Lấy g=10 m/. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là:
A. 32,5 cm.
B. 24,5 cm.
C. 24 cm.
D. 32 cm.
- Câu 853 : Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kinh =10 cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là =1,61 và =1,69. Chiếu chùm tia sáng trắng song song với trục chính tới thấu kính. Tính khoảng cách từ tiêu điểm ứng với tia đỏ đến tiêu điểm ứng với tia tím.. 1,6 cm.
A. 9,5 mm.
B. 9,5 cm.
C. 1,6 mm.
D. 1,6 cm.
- Câu 854 : Một chất điểm dao động điểu hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos(4t) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. -20 cm/s
B. 0 cm/s
C. 20 cm/s
D. 5 cm/s
- Câu 855 : Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm và (với >) kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là và . Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 856 : Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 0,5 A và 14 V.
B. 1 A và 14 V.
C. 0,5 A và 13 V.
D. 1 A và 13 V.
- Câu 857 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 1 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật nặng của con lắc đi qua VTCB theo chiều dương với tốc độ v= 40 cm/s thì xuất hiện điện trường đều có cường độ điện trường E=2. V/m và cùng chiều dương Ox. Biết điện tích của quả cầu là q=200 C. Tính cơ năng của con lắc sau khi có điện trường.
A. 0,032 J.
B. 0,32 J.
C. 0,64 J.
D. 0,064 J.
- Câu 858 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=100, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là (A). Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là (A). Dung kháng của tụ bằng
A. 150
B. 50
C. 200
D. 100
- Câu 859 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ một dao động điều hoà theo thời gian. Biểu thức vận tốc của dao động này là
A. v = 4cos(2,5t-) cm/s
B. v = 4cos(2,5t-) cm/s
C. v = 8cos(2t+) cm/s
D. v = 8cos(2t+) cm/s
- Câu 860 : Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 861 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng =70 nm và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của là:
A. 520 nm.
B. 540 nm.
C. 560 nm.
D. 500 nm.
- Câu 862 : Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân urani phóng xạ tia tạo thành đồng vị thori . Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt là 7,10 MeV; của là 7,63 MeV; của là 7,70 MeV.
A. 15 MeV.
B. 13 MeV.
C. 12 MeV.
D. 14 MeV.
- Câu 863 : Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là . Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là . Tỉ số vận tốc là
A. 4
B. 0,5
C. 2
D. 0,25
- Câu 864 : Đặt điện áp (V) lên hai đầu tụ điện có điện dung C. Nếu điện dung C của tụ có giá trị thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu điện dung C của tụ có giá trị thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,3A. Điện áp cực đại có giá trị bằng:
A. 10V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 20 V.
- Câu 865 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số f==60 Hz, hệ số công suất đạt cực đại cos=1. Khi tần số f==120 Hz, hệ số công suất nhận giá trị cos=. Khi tần số f==90 Hz, hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,781
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,874
- Câu 866 : Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A=10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm; 8 cm và . Giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 8,7 cm.
B. 9,0 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,5 cm.
- Câu 867 : Một đàn ghita có phần dây dao động =40 cm, căng giữa hai giá A và B như hình vẽ. Đầu cán đàn có các khắc lồi C, D, E,... chia cán thành các ô 1,2, 3,... Khi gảy đàn mà không ấn ngón tay vào ô nào thì dây đàn dao động và phát ra âm L quãng ba có tẩn số là 440Hz. Ấn ô 1 thì phần dây dao động là CB=, ấn vào ô 2 thì phẩn dây dao động là DB=,... biết các âm phát ra cách nhau nửa cung, quãng nửa cung ứng với tỉ số tần số bằng a= = 1,05946 hay =0,944. Khoảng cách AC có giá trị là
A. 2,05 cm.
B. 2,34 cm.
C. 2,24 cm.
D. 2,12 cm.
- Câu 868 : Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt có chiết suất 1,2 thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc khúc xạ chỉ có giá trị gần đúng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 869 : Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:
A. 3 giờ 53 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 3 giờ 55 phút.
D. 2 giờ 11 phút.
- Câu 870 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân đứng yên, notron có động năng =2 MeV. Hạt và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của notron những góc tương ứng bằng và . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Tỏa 1,66 MeV.
B. Tỏa 1,52 MeV.
C. Thu 1,66 MeV.
D. Thu 1,52 MeV.
- Câu 871 : Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguốn lần lượt là và . Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 872 : Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y- âng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng X. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng 1,62m. Nếu bước sóng =0,6m thì khoảng cách giữa 5 ván sáng kể tiếp bằng
A. 1,6 mm.
B. 3,2 mm.
C. 4 mm.
D. 2 mm.
- Câu 873 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 874 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 15 m/s.
B. 24 m/s.
C. 12 m/s.
D. 6 m/s.
- Câu 875 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của mạch là 40W thì công suất của mạch là 20W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 10W thì công suất của mạch là
A. 40 W.
B. 5 W.
C. 10 W.
D. 80 W.
- Câu 876 : Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào là hiện tượng quang-phát quang?
A. Bóng đèn ống.
B. Hồ quang điện.
C. Tia lửa điện.
D. Bóng đèn neon.
- Câu 877 : Ký hiệu khối lượng proton là , khối lượng notron là . Một hạt nhân có khối lượng m thì có năng lượng liên kết riêng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 878 : Qua một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 20 cm sẽ cho ảnh cách vật
A. 0 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
- Câu 879 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i=2cos(100t), (trong đó i tính bằng A còn t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
C. Tần số của dòng điện là 100 Hz
D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây
- Câu 880 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy . Khi thay đổi R thì
A. hệ số công suất trên mạch không thay đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
D. độ lệch pha giữa u và i thay đổi
- Câu 881 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm.
B. hạ âm.
C. âm mà tai người nghe được.
D. siêu âm.
- Câu 882 : Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều . Biểu thức cường độ dòng điện đi qua cuộn thuần cảm là:
A. i=cos(100t-) (A)
B. i=cos(100t+) (A)
C. i=cos(100t-) (A)
D. i=cos(100t+) (A)
- Câu 883 : Một điện tích 1C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9. V/m, hướng ra xa nó.
D. 9. V/m, hướng về phía nó.
- Câu 884 : Electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo:
A. N về K.
B. N về L.
C. N về M.
D. M về L.
- Câu 885 : Phát biểu nào là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Đối với ánh sáng, góc lệch của các lăng kính khác nhau đều bằng nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính.
- Câu 886 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
- Câu 887 : Công thoát electron khỏi đồng là 6,625.J. Biết hằng số Plăng là 6.625. Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30m.
B. 0,40m.
C. 0,90m.
D. 0,60m.
- Câu 888 : Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì:
A. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.
D. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của hạt nhân Y.
- Câu 889 : Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng
A. 8.
B. 2.
C. 0,25.
D. 4.
- Câu 890 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau x = 20 cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng là.
A. 12 cm.
B. 120 cm.
C. 6 cm.
D. 60 cm.
- Câu 891 : Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào đầu sợi dây dài l. Từ vị trí cân bằng kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đúng góc rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/. Bỏ qua mọi ma sát. Tính gia tốc của con lắc khi lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
A.
B.
C.
D.
- Câu 892 : Đối với nguyên tử hidro, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho biết và . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hidro có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 mm.
B. 102,7 m.
C. 102,7 nm.
D. 102,7 pm.
- Câu 893 : Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau 0,5p. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng và trễ pha so với điện áp trên AB một góc . Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là thì điện áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp trên AB một góc . Biết và . Tính hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng
A. 1.
B. 0,8.
C. 0,75.
D. 0,6.
- Câu 894 : Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ . Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ s. Chu kỳ dao dộng của con lắc lò xo trong điện trường đều là:
A. 1,44 s
B. 1 s
C. 1,2 s
D. s
- Câu 895 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng có C=5F mắc với một cuộn cảm có L = 0,5 mH. Đặt giữa hai bản của tụ điện một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3 V và điện trở trong r = 5W. Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt nguồn điện khỏi mạch, để mạch thực hiện dao động. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm trong khi mạch dao động là
A. 6 V.
B. 3 V.
C. 4 V.
D. 5 V.
- Câu 896 : Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15 cm. Biên độ sóng bằng a = 1 cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là:
A. -1 cm.
B. 2 cm.
C. 0 cm.
D. 1 cm.
- Câu 897 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu bức xạ có bước sóng thì trên bề rộng L người ta thấy 31 vân sáng, nếu thay bước sóng bằng bức xạ có bước sóng thì người ta thấy có 21 vân sáng. Biết trong cả hai trường hợp thì ở hai điểm ngoài cùng của khoảng L đều là vân sáng. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ thì trên bề rộng L quan sát được:
A. 41 vân sáng.
B. 40 vân sáng.
C. 52 vân sáng.
D. 36 vân sáng.
- Câu 898 : Thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là = 1,5145, đối với tia tím là =l,5318. Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím là
A. 1,0336
B. 1,1057
C. 1,2809
D. 1,0597
- Câu 899 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A; Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất:
A. 2,83 A
B. 4,343 A
C. 0,762 A
D. 3,024 A
- Câu 900 : Đặt một điện áp xoay chiều u=Ucos(t) (V) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R = r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời và vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 V. Giá trị của U bằng:
A. 60 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 120 V
- Câu 901 : Cho mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện điện áp xoay chiều . Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là , điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với dòng điện. Cho . Tính các giá trị r, L.
A. L=H; r=50.
B. L=H; r=50 .
C. L=H; r=50 .
D. L=H; r=50.
- Câu 902 : Chiếu bức xạ có bước sóng =276 nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1,08 V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ =248 nm và catot làm bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86 V. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào catot làm bằng hợp kim gồm đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm có giá trị gần nhất là
A. 1,58 V.
B. 1,91 V.
C. 0,86 V.
D. 1,05 V.
- Câu 903 : Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của lôga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51.t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu?
A. 40%
B. 60%
C. 70%
D. 50%
- Câu 904 : Cho phản ứng nhiệt hạch: . Biết ; và . Nước tự nhiên có chứa 0,015% nước nặng . Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 0,5 m3 nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là
A. 7,8.J
B. 1,3.J
C. 2,6.J
D. 5,2.J
- Câu 905 : Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 800 V/m.
B. 5000 V/m.
C. 50 V/m.
D. 80 V/m.
- Câu 906 : Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là . Khi tốc độ của vật là thì nó ở li độ
A. x=A
B. x=A
C. x=A
D. x=A
- Câu 907 : Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
- Câu 908 : Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
- Câu 909 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu hình (tivi)
B. Máy thu thanh
C. Chiếc điện thoại di động
D. Cái điều khiển ti vi
- Câu 910 : Ở hai đầu A và B có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi. Khi mắc vào đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thì dòng điện . Nếu thay cuộn dây bằng một điện trở thuần R = 50W thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i=10cos(100t+) (A)
B. i=5cos(100t+) (A)
C. i=5cos(100t-) (A)
D. i=10cos(100t+) (A)
- Câu 911 : Người ta làm nóng 1 kg nước thêm bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7W. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
A. 1 h.
B. 10 s.
C. 10 phút.
D. 600 phút.
- Câu 912 : Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0<<0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
D. gồm điện trở thuần và tụ điện.
- Câu 913 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25W , cuộn dây thuần cảm có L=H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 75W.
B. 125W.
C. 150W.
D. 100 W.
- Câu 914 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
- Câu 915 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng nếu tăng dần khoảng cách giữa hai khe , thì hệ vân thay đổi thế nào với ánh sáng đơn sắc
A. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên.
B. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm.
C. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi.
D. Hệ vân không thay đổi, chỉ sáng thêm lên.
- Câu 916 : Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4. Hz, bước sóng của nó trong chân không là
A. 0,75 mm.
B. 0,75 μm.
C. 0,75 m.
D. 0,75 nm.
- Câu 917 : Số notron có trong 1,5 g hạt nhân Triti là:
A. 6,02.
B. 3,01.
C. 9,03.
D. 4,515.
- Câu 918 : Biết hằng số Plăng là 6,625. Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là
A. 3. J.
B. 3. J.
C. 3. J.
D. 3. J.
- Câu 919 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 75 vòng/phút.
B. 25 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
D. 480 vòng/phút.
- Câu 920 : Hạt nhân càng bền vững thì
A. độ hụt khối càng lớn.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. khi khối lượng càng lớn.
- Câu 921 : Thực chất của phóng xạ là
A. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác.
B. Một photon biến thành 1 electron và các hạt khác.
C. Một notron biến thành một proton và các hạt khác.
D. Một proton biến thành 1 notron và các hạt khác.
- Câu 922 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy =3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 2 m/s.
- Câu 923 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của mạch là 100W thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 W thì công suất của mạch là
A. 40 W.
B. 5 W.
C. 10 W.
D. 80 W.
- Câu 924 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng . Khi L = hoặc L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng . Biết rằng . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = và L = là 0,5k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = có giá trị bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 925 : Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
- Câu 926 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 8.
B. 3.
C. 5.
D. 12.
- Câu 927 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng . Khi m cân bằng ở O thì lò xo giãn 10 cm. Đưa vật nặng , tới vị trí lò xo giãn 20 cm rồi gắn thêm vào m vật nặng có khối lượng , thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m /. Khi hai vật về đến O thì tuột khỏi . Biên độ dao động của sau khi tuột là
A. 5,76 cm.
B. 3,74 cm.
C. 4,24 cm.
D. 6,32 cm.
- Câu 928 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,64 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,4 μm.
- Câu 929 : Một sóng điện từ truyền trong chân không với λ = 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là và . Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị và đang tăng. Lấy c = 3. m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng ?
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 930 : Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Khi thì . Khi thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:
A. 100 V
B. 50 V.
C. 100 V.
D. 50 V
- Câu 931 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Trên đường thẳng song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của với đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là:
A. 0,43 cm.
B. 0,5 cm.
C. 0,56 cm.
D. 0,64 cm.
- Câu 932 : Cho phản ứng hạt nhân . Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí Heli.
A. 4,24.J
B. 4,24.J
C. 4,24.J
D. 4,24.J
- Câu 933 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động thành phần thứ nhất có biên độ , dao động tổng hợp có biên độ A=4cm. Dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp và . Dao động thành phần thứ hai có biên độ là:
A. 4 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
- Câu 934 : Cho hai máy biến áp lý tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là:
A. 250 vòng.
B. 440 vòng.
C. 120 vòng.
D. 220 vòng.
- Câu 935 : Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng λ vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng λ của chùm bức xạ là
A. 1,32 m
B. 2,64 m
C. 0,132 m
D. 0,164 m
- Câu 936 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R = 26 W; đoạn mạch MB gồm tụ điện và cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r = 4 W. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng:
A. 16 V
B. 24 V
C. 60 V
D. 32 V
- Câu 937 : Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,533 m lên tấm kim loại có công thoát A = 3.J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron là R = 11,375 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?
A. B=T
B. B=T
C. B=2.T
D. B=2.T
- Câu 938 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 (cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:
A. 18.
B. 20.
C. 19.
D. 17.
- Câu 939 : Có hai chất phóng xạ A và B. Lúc ban đầu t = 0 số hạt nhân nguyên tử của chất A gấp 4 lần số hạt nhân nguyên tử của chất B. Sau thời gian 2h số hạt nhân nguyên tử còn lại của hai chất bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ A là 0,2 h. Tìm chu kỳ bán rã của B?
A. 0,1 h.
B. 2,5 h.
C. 0,4 h.
D. 0,25 h.
- Câu 940 : Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai:
A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
- Câu 941 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m=100 (g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc 4 (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là
A. 0,79 (J)
B. 7,9 (mJ)
C. 0,079 (J)
D. 79 (J)
- Câu 942 : Đối với nguyên tử hiđro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 0,1026 m. Lấy h=6,625. Js, e=1,6. C và c=3. m/s. Năng lượng của photon này bằng
A. 11,2 eV.
B. 1,21 eV.
C. 121 eV.
D. 12,1 eV.
- Câu 943 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 944 : Với lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 945 : Người ta làm nóng 1 kg nước thêm bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, Thời gian cần thiết là
A. 1 h.
B. 10 s.
C. 10 phút.
D. 600 phút.
- Câu 946 : Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100F-250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 200
B. 63,7
C. 31,8
D. 100
- Câu 947 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lãng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
- Câu 948 : Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm
A. cùng chiều vật
B. nhỏ hơn vật
C. nằm sau kính
D. ảo
- Câu 949 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuân hoàn theo thời gian.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
- Câu 950 : Người ta làm nóng 1 kg nước thêm bằng cách cho dòng điện 2 A đi qua một điện trở 6. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K . Thời gian cần thiết là
A. 17,5 phút.
B. 17,5 s.
C. 175 s.
D. 175 phút.
- Câu 951 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
- Câu 952 : Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=20, một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=H và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f=50Hz. Để tổng trở của mạch là 60 thì điện dung C của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 953 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và r. Biết U=200V, =110V, =130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320 W thì r bằng?
A. 160
B. 80
C. 25
D. 50
- Câu 954 : Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên.
B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
C. động năng ban đẩu cực đại của electron quang điện tăng lên.
D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
- Câu 955 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u=6cos(4t-0,02x). Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.
A. 1m/s
B. 3m/s
C. 2m/s
D. 4m/s
- Câu 956 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T=2
B. T=2
C. T=2
D. T=2LC
- Câu 957 : Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài m.
B. vài chục km.
C. vài km.
D. vài chục m.
- Câu 958 : Cho phản ứng hạt nhân . Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí Heli?
A. 4,24.(J)
B. 4,24.(J)
C. 4,24.(J)
D. 4,24.(J)
- Câu 959 : Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định. Người ta đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm. Sợi dây có
A. sóng dừng với 13 nút.
B. sóng dừng với 13 bụng.
C. một đầu cố định và một đầu tự do.
D. hai đầu cố định.
- Câu 960 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp với điện trở thuần . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i=4cos(100t-) (A)
B. i=4cos(100t+) (A)
C. i=2cos(100t-) (A)
D. i=2cos(100t+) (A)
- Câu 961 : Ảnh thật cách vật 60 cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
- Câu 962 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng w. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
A. W
B. W
C. W
D. W
- Câu 963 : Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế
A. hiệu dụng.
B. cực đại.
C. tức thời.
D. trung bình.
- Câu 964 : Một chất điểm có khối lượng m=100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=4cos(2t) cm. Động năng cực đại của chất điểm bằng
A. 0,32 mJ
B. 3200 J
C. 3,2 J
D. 0,32 J
- Câu 965 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số notron.
B. điện tích.
C. số proton.
D. số nuclon.
- Câu 966 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro, ở vùng ánh sáng nhln thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
- Câu 967 : Photon không có
A. năng lượng.
B. tính chất sóng.
C. động lượng.
D. khối lượng tĩnh.
- Câu 968 : Một điện tích -1C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hưởng là
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9. V/m, hướng ra xa nó.
D. 9. V/m, hướng về phía nó.
- Câu 969 : Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Y-âng 0,2 mm phát ra một bức xạ đơn sắc có . Hai khe cách nhau a=3mm, màn cách hai khe 3 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 16.
B. 18.
C. 19.
D. 17.
- Câu 970 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Gọi S là phần điện tích đối điện của hai bản tụ điện, là hằng số điện môi giữa hai bản tụ điện. Công thức xác định điện dung của tụ điện phẳng trên là
A. C=
B. C=
C. C=
D. C=
- Câu 971 : Bắn hạt nhân a có động năng 18 MeV vào hạt nhân đứng yên ta có phản ứng . Biết các hạt nhân sinh ra cùng vectơ vận tốc. Cho =4,0015u; =1,0072u; =13,9992u; =16,9947u; cho 1u=931,4 MeV/. Động năng của hạt proton sinh ra có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,9394 MeV.
B. 12,486 MeV.
C. 15,938 MeV.
D. Đáp số khác.
- Câu 972 : Dưới tác dụng của bức xạ gamma (), hạt nhân của cacbon tách thành các hạt nhân hạt . Tần số của tia là 4.Hz. Các hạt Heli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Heli. Cho =12u; =4,0015u; u=1,66.kg; c=3.m/s; h=6,625.J.s.
A. 4,56.J
B. 7,56.J
C. 5,56.J
D. 6,56.J
- Câu 973 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=H, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức . Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng:
A. F
B. F
C. F
D. F
- Câu 974 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi với chu kì là T, tích điện q cho con lắc rồi cho dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là T'. T'>T khi
A. q<0 và điện trường hướng lên.
B. q<0 và điện trường hướng xuống.
C. điện trường hướng lên.
D. điện trường hướng xuống.
- Câu 975 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cùa một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 110 V.
B. 100 V.
C. 200 V.
D. 220 V.
- Câu 976 : Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v=60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20 cm và 45 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 977 : Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động là: (cm), (cm) (với ). Tại thời điểm ban đầu t=0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a. Tại thời điểm t=t hai điểm sáng cách nhau là 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t=2t thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a. Tỉ số bằng:
A. 4,0
B. 2,5
C. 3,0
D. 3,5
- Câu 978 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 220 V
B. V
C. 220 V
D. 110 V
- Câu 979 : Nguồn sóng ở o dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ=15cm. Biên độ sóng bằng a=1cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 0 cm thì li độ tại Q là
A. 0
B. 2 cm
C. 1 cm
D. -1 cm
- Câu 980 : Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đồi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm:
A. 7,5 mm
B. 1,2 mm
C. 2,7 mm
D. 6,0 mm
- Câu 981 : Một ấm đun nước có ghi 200 V - 800 W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều (V). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 982 : Giao thoa
A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ
B. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước
C. là hiện tượng đặc trưng cho sóng
D. là sự chồng chất hai sóng trong không gian
- Câu 983 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sảng của Y-âng có a=1 mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ đến . Tại điểm M cách vân trung tâm 5 mm có mấy quang phổ chồng lên nhau:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
- Câu 984 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 3 m/s.
B. m/s.
C. 6 m/s.
D. m/s.
- Câu 985 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của mạch là thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là thì công suất của mạch là
A. 40 W.
B. 5 W.
C. 10 W.
D. 80 W.
- Câu 986 : Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9.
B. 17.
C. 8.
D. 16.
- Câu 987 : Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?
A. năng lượng toàn phần.
B. khối lượng nghỉ.
C. điện tích.
D. số nuclon.
- Câu 988 : Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 989 : Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, thì chu kì dao động của nó là T=0,3. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì biến thiên của động năng là
A. 0,15 s
B. 0,3 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
- Câu 990 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đểu bằng nhau. Hệ số công suất của mạch bằng
A.
B.
C. 0,5
D.
- Câu 991 : Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe =a có thể thay đổi (nhưng và luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách thêm a thì tại M là:
A. vân sáng bậc 9
B. vân tối thứ 9
C. vân sáng bậc 7
D. vân sáng bậc 8
- Câu 992 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là
A. đơteri.
B. anpha.
C. notron.
D. proton.
- Câu 993 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Nếu giảm khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện:
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
- Câu 994 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh?
A. Sóng ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng trung
- Câu 995 : Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 996 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (V) với thay đổi được. Điều chỉnh để điện áp giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 997 : Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. chiếu một bức xạ có tần số f=1,5.Hz vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là . Để quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25. thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 0,283 m
B. 0,176 m
C. 0,128 m
D. 0,183 m
- Câu 998 : Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là 80 pm. Lấy hằng số Plăng ; tốc độ ánh sáng trong chân không . Nếu tăng hiệu điện thế giữa anốt và catôt thêm 5 kV thì tia X phát ra có tần số lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 999 : Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n= vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v= m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c=3. m/s. Chiết suất n’ là
A. n'=1,5
B. n'=2,4
C. n'=2
D. n'=
- Câu 1000 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu mạch đó. Biết . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 50 V.
B. -50 V.
C. 50 V.
D. -50 V.
- Câu 1001 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công thức với . Khi nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ một n photon có năng lượng là 13,056 eV thì electron chuyển lên quỹ đạo thứ k. Biết bán kính Bo bằng . Bán kính của quỹ đạo thứ k bằng
A. 4,77.m
B. 2,12.m
C. 8,48.m
D. 1,325.m
- Câu 1002 : Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị pF đến pF ứng với góc quay của các bản tụ là tăng dần từ đến . Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 1003 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ:
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 2 cm
D. 4,25 cm
- Câu 1004 : Cho ba linh kiện: điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1005 : Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của đòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đển 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là
A. 320 V
B. 240 V
C. 400 V
D. 280 V
- Câu 1006 : Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức (A). Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giả trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1007 : Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kỳ bán rã ngày, đồng vị thứ 2 có chu kỳ bán rã ngày. Kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã tại thời điểm và lần lượt là 87,5% và 75% so với số hạt ban đầu của hỗn hợp. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 1008 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện và lò xo có độ cứng . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1009 : Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thăng và lắng nghe âm thanh từ nguổn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1010 : Bắn một hạt proton với vận tốc m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV.
B. 14,6 MeV.
C. 17,4 MeV.
D. 10,2 MeV.
- Câu 1011 : Thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là , đối với tia tím là . Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím là
A. 1.0597
B. 1.2809
C. 1.1057
D. 1.0336
- Câu 1012 : Một kim loại có công thoát electron là A=6,625 eV. Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: ; ; . Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1013 : Pha cùa dao động được dùng để xác định
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động.
D. trạng thái dao động.
- Câu 1014 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18m/. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng
A. 0,45 kg.
B. 0,25 kg.
C. 75 g.
D. 50 g.
- Câu 1015 : Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguổn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
- Câu 1016 : Trên máy sấy tóc Philips HP8112 có ghi 220 V – 1100 W. Với dòng điện xoay chiều, lúc hoạt động đúng định mức, điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị là
A. 220 V
B. 110 V
C. 1100 W.
D. 220 V
- Câu 1017 : Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguổn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60 dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng
A. 48 dB.
B. 160 dB.
C. 15 dB.
D. 20 dB.
- Câu 1018 : Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ
A. 9,1 lần
B. 10 lần
C. 3,2 lần
D. 7,8 lần
- Câu 1019 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Y-âng ở không khí (chiết suất n=1). Đánh dấu điểm M trên màn, tại M có một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân trung tâm còn 3 vân sáng nữa. Nhúng toàn bộ hệ giao thoa vào môi trường chất lỏng thì thấy M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở không khí một bậc. Chiết suất n của môi trường đó là:
A.
B. 1,75
C. 1,25
D. 1,5
- Câu 1020 : Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ góc dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ góc dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1021 : Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức (eV) với . Kích thích để nguyên tử chuyển trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng khích thích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1022 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng cho sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng đúng bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. Tần số của sóng đúng bằng tần số đao động của các phẩn tử môi trường.
- Câu 1023 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
- Câu 1024 : Sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình (trong đó x tính bằng centimet và t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 200 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 150 cm/s.
- Câu 1025 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 30 dB và 50 dB. Cường độ âm tại M nhỏ hơn cường độ âm tại N
A. 100 lần.
B. 1000 lần.
C. 20 lần.
D. 10000 lần.
- Câu 1026 : Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết suất lần lượt là , và . Trường hợp nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1027 : Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 20 V thì tụ tích được một điện lượng 40. C. Điện dung của tụ là
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 .
- Câu 1028 : Một vật dao động điều hòa, tại li độ và vật có tốc độ lần lượt là và . Biên độ dao động của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1029 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 11 V.
B. 440 V.
C. 110 V.
D. 44 V.
- Câu 1030 : Trong phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1031 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Ban đầu, điện môi giữa hai bản tụ là không khí. Nếu thay không khí bằng điện môi có hằng số điện môi là thì điện dung của tụ điện
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần.
- Câu 1032 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có biểu thức , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.
B.
D.
- Câu 1033 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điểu hòa theo phương ngang. Lấy . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
- Câu 1034 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và . Biên độ dao động của vật là
A.
B. 2A
C. 1A
D.
- Câu 1035 : Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron (electron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm.
B. 0,5346 μm.
C. 0,7780 μm.
D. 0,3890 μm.
- Câu 1036 : Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m. Vật M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với vận tốc 6 m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10 m/. Sau va chạm hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hai vật sau va chạm là
A.
B.
C. 21 cm
D. 20 cm
- Câu 1037 : Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là và . Biết . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ với vận tốc . Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 8 cm/s.
B. 24 cm/s.
C.
D.
- Câu 1038 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A.
B.
C.
D.
- Câu 1039 : Hình dưới đây phác họa cấu tạo của một chiếc đàn bầu, một nhạc cụ đặc sắc của dân tộc ta và là độc nhất trên thế giới. Ngày xưa, bộ phận số (2) được làm bằng vỏ của quả bầu khô và vì thế nhạc cụ mới được gọi là đàn bầu. Một trong những vai trò chính của bộ phận (2) này là
A. dùng để gắn tay cầm (3).
B. tăng độ cao của âm thanh phát ra.
C. dùng để buộc dây đàn (1).
D. tạo ra âm sắc đặc trưng cho đàn.
- Câu 1040 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất thì khoảng vân đo được trong nước là
A. 1,5 mm.
B. 2,5 mm.
C. 1,25 mm.
D. 2 mm.
- Câu 1041 : Cho mạch điện gồm ba phần tử: cuộn thuần cảm, điện trở thuần R, tụ điện C mắc nối tiếp nhau. M và N là các điểm giữa ứng với cuộn dây và điện trở, điện trở và tụ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50 Hz. Điện trở và độ tự cảm không đổi nhưng tụ có điện dung biến thiên. Người ta thấy khi C = thì điện áp hiệu dụng hai đầu M, B đạt cực đại bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng U của nguồn. Tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng khi đó là:
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 1042 : Một sóng dừng trên dây có dạng . Trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử P trên dây, x tính bằng cm là khoảng cách từ nút O của dây đến điểm P. Điểm trên dây dao động với biên độ bằng mm cách bụng sóng gần nhất đoạn 2 cm. Vận tốc dao động của điểm trên dây cách nút 4 cm ở thời điểm t = 1 s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1043 : Một con lắc đơn có dây treo dài l=0,4m, m=200g, lấy g = 10m/. Bỏ qua ma sát, kéo dây treo để con lắc lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây là 4 N thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 2 m/s.
B. m/s.
C. 5 m/s.
D. m/s.
- Câu 1044 : Đồng vị phóng xạ phân rã , biến đổi thành đồng vị bền với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt và số hạt nhân (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t bằng
A. 414 ngày.
B. 138 ngày.
C. 276 ngày.
D. 552 ngày.
- Câu 1045 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc . Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị
A. 440 V.
B. 220 V.
C. V.
D. V.
- Câu 1046 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1047 : Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng và thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catôt khác nhau 2 lần. Giá trị của là
A. 0,515.
B. 0,585.
C. 0,545.
D. 0,595.
- Câu 1048 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện . Và cuộn cảm mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với và thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là và với . Giá trị công suất P bằng
A. 120 W.
B. 240 W.
C. W.
D. W.
- Câu 1049 : Do năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hidro thành Heli (α) trong lòng Mặt Trời nên Mặt Trời tỏa nhiệt, biết công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là . Biết rằng lượng Heli tạo ra trong một ngày là 5,33. kg. Năng lượng tỏa ra khi một hạt Heli được tạo thành là:
A. 18,75 MeV.
B. 26,245 MeV.
C. 22,50 MeV.
D. 13,6 MeV.
- Câu 1050 : Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe =a có thể thay đổi (nhưng và luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách thêm 2 thì tại M là:
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7.
D. vân sáng bậc 8.
- Câu 1051 : Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 1052 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1053 : Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia và tia Rơnghen.
B. Tia và tia .
C. Tia và tia .
D. Tia và tia Rơnghen.
- Câu 1054 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là . Biết và không đổi. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1055 : Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế không đổi 100 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 1000 V/m.
B. 10000 V/m.
C. 20000 V/m.
D. 100 V/m.
- Câu 1056 : Góc chiết quang của lăng kính bằng . Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn l,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là = 1,50 và đối với tia tím là = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A. 8,4 mm.
B. 7,0 mm.
C. 9,3 mm.
D. 6,5 mm.
- Câu 1057 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
- Câu 1058 : Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là
A. 50 Hz.
B. 120 Hz.
C. 2 Hz.
D. 60 Hz.
- Câu 1059 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 1060 : Sóng điện từ là
A. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
C. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
D. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm.
- Câu 1061 : Một kim loại có công thoát electron là 7,2. J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng và . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 1062 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là
A. 2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 4,8 mm.
D. 2,6 mm.
- Câu 1063 : Người ta làm nóng 1 kg nước thêm l°C bằng cách cho dòng điện I đi qua một điện trở 7 W. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là đun lượng nước trên là 10 phút. Giá trị của I là
A. 10 A.
B. 0,5 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
- Câu 1064 : Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là và thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 1065 : Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 m/s với tần số 50 Hz. Bước sóng của sóng này có giá trị là
A. 1 cm
B. 0,04 cm
C. 100 cm
D. 4 cm
- Câu 1066 : Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có được nối với nguồn xoay chiều có xác định. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì
A. công suất của mạch không đổi.
B. công suất của mạch tăng.
C. công suất của mạch tăng lên rồi giảm.
D. công suất của mạch giảm.
- Câu 1067 : Cho phản ứng hạt nhân . A và Z có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 1068 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nudon của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
- Câu 1069 : Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật:
A. 80 cm.
B. 30 cm.
C. 60 cm.
D. 90 cm.
- Câu 1070 : Trong phản ứng tổng hợp Heli: . Nếu tổng hợp Heli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là ? Lấy nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K.
A. 1,95. kg.
B. 2,95. kg.
C. 3,95. kg.
D. 4,95. kg.
- Câu 1071 : Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách dùng đồng hổ bấm giây. Em học sinh đó dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian 10 dao động toàn phần được kết quả lần lượt là 15,45 s; 15,10 s; 15,86 s; 15,25 s; 15,50 s. Coi sai số dụng cụ là 0,01. Kết quả đo chu kỳ dao động được viết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1072 : Cho phản ứng hạt nhân: . Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
A. 100,8 lít.
B. 67,2 lít.
C. 134,4 lít.
D. 50,4 lít.
- Câu 1073 : Trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của thấu kính tại tiêu điểm ảnh Fđ’ của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường kính D. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn
A. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
B. Là một vệt sáng trắng
C. Là một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím
D. Vệt sáng trên màn có màu như cẩu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
- Câu 1074 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trọng quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng:
A.
B. 3 cm
C.
D. 6 cm.
- Câu 1075 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1076 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi với . Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1077 : Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp; mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị (x + y) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 250 W.
B. 400 W.
C. 350 W.
D. 300 W.
- Câu 1078 : Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng thì điện tích trên một bản của tụ có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 1079 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 0,8 mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng giao thoa lần đầu và H là vân tối giao thoa lần cuối là:
A. 0,32 m.
B. 1,2 m.
C. 1,6 m.
D. 0,4 m.
- Câu 1080 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
D.
- Câu 1081 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy , phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 1082 : Chiếu bức xạ có bước sóng lên tấm kim loại có công thoát A = 3. J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron là R = 45,5 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?
A.
B.
C.
D.
- Câu 1083 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 3,6 mJ.
B. 40 mJ.
C. 7,2 mJ.
D. 8 mJ.
- Câu 1084 : Xét một sóng ngang có tần số f = 10 Hz và biên độ , lan truyền theo phương Oy từ nguồn dao động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương truyền sóng, có tọa độ y = 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi trường tại P là
A. 22 cm.
B. 21 cm.
C. 22,66 cm.
D. 17,46 cm.
- Câu 1085 : Gọi d là cánh tay đòn của lực đối với trục quay. Momen lực của đối với trục quay đó là
A. M = d
B. M = Fd
C. M = F
D. = Fd
- Câu 1086 : Hai con lắc lò xo có khối lượng là cùng có độ cứng k, chu kỳ dao động điều hòa lần lượt là = 0,5 s và = 1 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo có khối lượng m = , lò xo có độ cứng k là
A. 1,5 s
B. 0,75 s
C. 1,12 s
D. 0,87 s
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!