Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 trường THPT Phan Đình P...
- Câu 1 : Cho bảng biến của hàm số \(y = f\left( x \right)\) như sau:Đồ thị của hàm số đã cho có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
A 3
B 1
C 0
D 2
- Câu 2 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích V của hình chóp S.ABCD.
A \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B \(V = 4\sqrt 3 {a^3}\)
C \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
D \(V = 4{a^2}\sqrt 6 \)
- Câu 3 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB = a,\,\,BC = a\sqrt 2 \), mặt \(\left( {A'BC} \right)\) hợp với đáy \(\left( {ABC} \right)\) một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó?
A \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
B \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
D \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
- Câu 4 : Khẳng định nào dưới đây về hàm số \(y = - {x^4} - 3{x^2} + 2\) là đúng?
A Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\)
B hàm số có cực đại, không có cực tiểu
C Hàm số có một cực đại và 2 cực tiểu
D Hàm số không có cực trị
- Câu 5 : Tìm khoẳng định sai trong các khẳng định sau:
A Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất kì một tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
- Câu 6 : Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 3
B 6
C 9
D 12
- Câu 7 : Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)^{{x^2} + 1}} \ge {\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)^{3x - 1}}\)
A 3
B 2
C 1
D 0
- Câu 8 : Biết đồ thị hình bên là đồ thị một trong bốn hàm số dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?
A \(y = {2^x}\)
B \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\)
C \(y = {\log _2}x\)
D \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
- Câu 9 : Tính \(T = {a^{{{\log }_{{a^2}}}4}}\)
A \(T = 2\)
B \(T = 4\)
C \(T = 8\)
D \(T = \sqrt 2 \)
- Câu 10 : Cho đường cong \(\left( C \right):\,\,y = {x^3} - 3{x^2} + 4\). Hỏi \(\left( C \right)\) nhận điểm nào dưới đây làm tâm đối xứng?
A \(E\left( {1;2} \right)\)
B \(M\left( { - 1;0} \right)\)
C \(K\left( {\frac{1}{2};\frac{{27}}{8}} \right)\)
D \(I\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{8}} \right)\)
- Câu 11 : Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh \(AB = 8,AD = 6\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và AD. Quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN, ta được một hình tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó?
A \(V = 24\pi \)
B \(V = 128\pi \)
C \(V = 48\pi \)
D \(V = 72\pi \)
- Câu 12 : \({\log _2}5 = a\). Tính \({\log _4}1250\) theo a?
A \({\log _4}1250 = 2\left( {1 + 4a} \right)\)
B \({\log _4}1250 = 2\left( {1 + 4a} \right)\)
C \({\log _4}1250 = 2\left( {1 - 4a} \right)\)
D \({\log _4}1250 = \frac{{1 + 4a}}{2}\)
- Câu 13 : Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {4{x^2} + 1} + 2x}}{x}\)
A \(y = 2\) và \(y = 0\)
B \(y = 2\) và \(x = 0\)
C \(y = 4\) và \(y = 0\)
D \(y = 4\) và \(x = 0\)
- Câu 14 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^x}{.3^x}\)
A \(y' = {2^x} + {3^x}\)
B \(y' = {6^x}\)
C \(y' = {6^x}\ln 6\)
D \(y' = x{.6^{x - 1}}\)
- Câu 15 : Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\) có điểm cực đại nằm trên đồ thị hàm số nào dưới đây?
A \(y = 2{x^3} - x + 1\)
B \(y = \frac{{x - 6}}{{x - 2}}\)
C \(y = 2x - 3\)
D \(y = {x^4} - {x^2} + 2\)
- Câu 16 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + x - 2} \right)^{ - 2}}\)
A \(D = R\)
B \(D = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C \(D = \left( { - 2;1} \right)\)
D \(D = R\backslash \left\{ { - 2;1} \right\}\)
- Câu 17 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 1\). Tính giá trị \(S = \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} y + \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} y\) .
A \(S = 12\)
B \(S = 19\)
C \(S = 8\)
D \(S = - 1\)
- Câu 18 : Với mọi bộ ba số thực a, b, c thỏa mãn \(a > 0,\,\,a \ne 1;\,\,b + c > 0\) và \({\log _a}\left( {b + c} \right) = 2\), mệnh đề nào sau đây là đúng?
A \(b + c = 2a\)
B \(b + c = \frac{a}{2}\)
C \(b + c = {2^a}\)
D \(b + c = {a^2}\)
- Câu 19 : Một hình nón có chiều cao bằng \(\sqrt 5 \), đường kính đáy bằng 6. Tính thể tích V của khối nón đó?
A \(V = 9\pi \sqrt 5 \)
B \(V = 3\pi \sqrt 5 \)
C \(V = 2\pi \sqrt 5 \)
D \(V = 12\pi \sqrt 5 \)
- Câu 20 : Cho bảng biến thiên của hàm số \(y = f\left( x \right)\) như sau:Gọi \(M = \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} f\left( x \right)\) và \(m = \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} f\left( x \right)\). Tìm giá trị của M và m?
A \(\left\{ \begin{array}{l}M = 3\\m = - 2\end{array} \right.\)
B
\(\left\{ \begin{array}{l}M = 0\\m = 3\end{array} \right.\)
C \(\left\{ \begin{array}{l}M = 2\\m = - 1\end{array} \right.\)
D \(\left\{ \begin{array}{l}M = 1\\m = - 1\end{array} \right.\)
- Câu 21 : Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị trong hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A Đồ thị hàm số nhận đường thẳng \(x = 2\) là tiệm cận ngang.
B \(c = d\)
C Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;5} \right)\)
D Hàm số không có cực trị.
- Câu 22 : Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có diện tích là 50. Tính bán kính R của hình nón đó?
A \(R = 5\sqrt 2 \)
B \(R = 10\)
C \(R = 5\)
D \(R = 10\sqrt 2 \)
- Câu 23 : Tính hiệu số h giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\)
A \(h = 6\)
B \(h = 4\)
C \(h = 2\)
D \(h = - 2\)
- Câu 24 : Với mọi cặp số thực a; b thỏa mãn \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^a} \le {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^b}\), mệnh đề nào sau đây đúng?
A \(a = b\)
B \(a \ge b\)
C \(a \le b\)
D \(a > b\)
- Câu 25 : Phương trình \({\log _4}\left( {x + 2} \right) = {\log _2}x\) có bao nhiêu nghiệm?
A 2 nghiệm
B 1 nghiệm
C Vô số nghiệm
D Vô nghiệm
- Câu 26 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(y' = f'\left( x \right) = - {x^2} - 3x + 10\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
A Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right)\) , nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\).
B Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\), nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 5;2} \right)\)
C Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\), nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right)\)
D Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 5;2} \right)\), nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 27 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
A \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
B \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
C \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
D \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
- Câu 28 : Cho bảng dấu đạo hàm của hàm số \(y = f\left( x \right)\) như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\) và \(\left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
B Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {0;\sqrt 3 } \right)\)
C Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right)\) và \(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\)
D Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( { - \sqrt 3 ;0} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
- Câu 29 : Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2cm.
A \(V = 8\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
B \(V = 4\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
C \(V = 2\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
D \(V = 16\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- Câu 30 : Tìm m để phương trình \({\log _2}\sqrt {{x^2} - 3x + 2} + {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - m} \right) = x - m - \sqrt {{x^2} - 3x + 2} \) có nghiệm?
A \(m \in R\backslash \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
B \(m \in \left( {1;2} \right)\)
C \(m \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
D \(\left( {1;\frac{3}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 31 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - 1} \right) < {\left( {x + 1} \right)^2}\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( {1;4} \right]\).
A \(m < \frac{{25}}{3}\)
B \(m \le 8\)
C \(m < 8\)
D \(m \le \frac{{25}}{3}\)
- Câu 32 : Có một mô hình kim tự tháp là một chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm; cạnh đáy bằng 4cm được đặt trên một bàn trưng bày (đáy nằm trên mặt bàn). Một chú kiến tinh nghịch đang ở đỉnh của đáy và có ý định khám phá một vòng qua tất cả các mặt và trở về vị trí ban đầu. Tính quãng đường ngắn nhất của chú kiến (nếu kết quả lẻ thì làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
A 12,25 (cm)
B 11,73 (cm)
C 10 (cm)
D 16 (cm)
- Câu 33 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó?
A \(S = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
B \(S = \pi {a^2}\sqrt 3 \)
C \(S = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 6 }}{2}\)
D \(S = \frac{{\pi {a^2}\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}}{2}\)
- Câu 34 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A \(V = \frac{{64\pi {a^3}}}{3}\)
B \(V = 8\pi {a^2}\)
C \(V = \frac{{32\pi {a^3}}}{3}\)
D \(V = \frac{{8\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\)
- Câu 35 : Cho hình chóp S.ABCD, M là trung điểm của SA. Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (ABCD). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối gồm khối chứa điểm S có thể tích \({V_1}\) và khối chứa điểm A có thể tích V2. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)?
A \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1\)
B \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{7}\)
C \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\)
D \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{8}\)
- Câu 36 : Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (mặt cầu tiếp xúc với cả 6 mặt của hình lập phương)
A \(S = 4\pi {a^2}\)
B \(S = \pi {a^2}\)
C \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{4}\)
D \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{3}\)
- Câu 37 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{mx - 1}}\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)?
A \(m \ge 1\)
B \(m \ge \frac{1}{2}\)
C \(m > \frac{1}{2}\)
D \(m < 0\)
- Câu 38 : Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 39 : Cho \(a,b,c,x,y,z\) là các số dương khác 1. Biết \({\log _x}a,\,\,{\log _y}b,\,\,{\log _z}c\) theo thứ tự lập thành 1 cấp số cộng. Hãy biểu diễn \({\log _b}y\) theo \({\log _x}a,\,\,{\log _z}c\)?
A \({\log _b}y = \frac{{{{\log }_a}x.{{\log }_c}z}}{{{{\log }_a}x + {{\log }_c}z}}\)
B \({\log _b}y = \frac{{2\left( {{{\log }_a}x + {{\log }_c}z} \right)}}{{{{\log }_a}x.{{\log }_c}z}}\)
C \({\log _b}y = \frac{{\left( {{{\log }_a}x + {{\log }_c}z} \right)}}{{2.{{\log }_a}x.{{\log }_c}z}}\)
D \({\log _b}y = \frac{{2.{{\log }_a}x.{{\log }_c}z}}{{{{\log }_a}x + {{\log }_c}z}}\)
- Câu 40 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \({2^{2x + 1}} - {2^{x + 3}} - 2m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
A 5
B 4
C 3
D 2
- Câu 41 : Tìm tất cả các giá trị m để hàm số \(y = mx + 2\sin x - 3\cos x\) nghịch biến trên R.
A \(m \ge 5\)
B \(m \le - 5\)
C \(m \ge \sqrt {13} \)
D \(m \le - \sqrt {13} \)
- Câu 42 : Tính khoảng cách d giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\)
A \(d = 5\sqrt 2 \)
B \(d = 4\sqrt 5 \)
C \(d = 2\sqrt 5 \)
D \(d = \sqrt 5 \)
- Câu 43 : Cho \(\left( {{C_m}} \right):\,\,y = 2{x^3} - \left( {3m + 3} \right){x^2} + 6mx - 4\). Gọi T là tập các giá trị của m thỏa mãn \(\left( {{C_m}} \right)\) có đúng hai điểm chung với Ox, tính tổng S các phần tử của T.
A \(S = \frac{8}{3}\)
B \(S = 7\)
C \(S = 6\)
D \(S = \frac{2}{3}\)
- Câu 44 : Tìm giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số \(y = {\sin ^3}x - 3{\sin ^2}x - 1\)
A Hàm số không có giá trị nhỏ nhất
B \(\min y = - 3\)
C \(\min y = - 1\)
D \(\min y = - 5\)
- Câu 45 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD?
A \(S = 2\pi {a^2}\)
B \(S = 8\pi {a^2}\)
C \(S = \pi {a^2}\)
D \(S = 4\pi {a^2}\)
- Câu 46 : Hiện nay, huyện X có 100.000 người. Giả sử với tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 1,75%, hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì thì dân số huyện X vượt trên 140.000 người. Biết sự tăng dân số được tính theo công thức lãi kép liên tục là \(S = A{e^{nr}}\), với S là dân số sau n năm, A là số dân của năm lấy làm mốc tính, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm.
A 18 năm
B 20 năm
C 19 năm
D 21 năm
- Câu 47 : Tính khoảng cách d ngắn nhất giữa hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
A \(d = 3\sqrt 2 \)
B \(d = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
C \(d = \frac{{3\sqrt {10} }}{2}\)
D \(d = 2\sqrt 6 \)
- Câu 48 : Một người vay 500 triệu đồng ngân hàng để lấy vốn làm ăn theo thể thức lãi kép với lãi suất không đổi trong suốt quá trình trả nợ là 1%/tháng (tính lãi ngân hàng). Mỗi tháng người đó phải trả 10 triệu đồng cho đến tháng cuối thì số tiền phải trả còn ít hơn 10 triệu. Hỏi số tiền phải trả trong tháng cuối là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng ngàn)
A 6.552.000 đồng
B 6.553.000 đồng
C 6.554.000 đồng
D 6.555.000 đồng
- Câu 49 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \({4^{{{\sin }^2}x}} + {2^{1 + \cos 2x}}\)
A \(m = 4\)
B \(m = 2\sqrt 2 \)
C \(m = 5\)
D \(m = \frac{9}{2}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức