Ôn tập chương III – Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Toán lớp 10 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Ôn tập chương III – Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 118 SGK Hình học 10 nâng cao

a Ta có {3 over 2} ne , {2 over 3} nên {Delta 1} và {Delta 2}  cắt nhau. b Phương trình tổng quát của {Delta 1} và {Delta 2} là eqalign{ & {Delta 1},,:,,x 2y 6 = 0 cr & {Delta 2},,:,x 2y + 3 = 0 cr} Ta có {1 over 1} = {{ 2} over { 2}} ne {{ 6} over 3} nê

Bài 10 trang 119 SGK Hình học 10 nâng cao

a Với E:{{{x^2}} over 5} + {{{y^2}} over 4} = 1 ta có a = sqrt 5 ,,,,b = 2,,, Rightarrow ,c = sqrt {{a^2} {b^2}}  = 1 Tọa độ các tiêu điểm của E là {F1} 1,;,0,,,,{F2}1,;,0 Với H : {{{x^2}} over 5} {{{y^2}} over 4} = 1 , ta có a = sqrt 5 ,,,b = 2,,,,c = sqrt {{

Bài 11 trang 119 SGK Hình học 10 nâng cao

Tọa độ giao điểm của Δ và E là nghiệm của hệ left{ matrix{ 2x y m = 0 hfill cr {{{x^2}} over 5} + {{{y^2}} over 4} = 1 hfill cr} right.Leftrightarrow left{ matrix{ y = 2x m,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,1 hfill cr {{{x^2}} over 5} + {{{{2x m}^2}} over 4} = 1,,

Bài 12 trang 119 SGK Hình học 10 Nâng cao

a Ta có: a = 5,,,,,b = 3,,,,c = sqrt {{a^2} {b^2}}  = 4 Tọa độ các tiêu điểm của E là {F1}, 4,;,0,,,,{F2},4,;,0 . Tọa độ các đỉnh của E là {A1} 5,;,0,,,,{A2}5,;,0,,,,{B1}0,;, 3,,,,{B2}0,;,3 . b H nhận 4, 0 và 4, 0 làm đỉnh thì a=4.  H nhận 5, 0 và 5, 0 l

Bài 13 trang 120 SGK Hình học 10 Nâng cao

  Giả sử M{xo},;,{yo},, in ,,,P  ta có yo^2 = 2p{xo},{xo} ne 0 . M’ là hình chiếu của M trên Oy nên M'0,;,{yo} , khi đó Ileft {0,;,{{{yo}} over 2}} right,, Rightarrow ,,overrightarrow {IM}  = left {{xo},;,{{{yo}} over 2}} right là vectơ chỉ phương của đường thẳng

Bài 14 trang 120 SGK Hình học 10 Nâng cao

Giả sử M2y1^2,;,{y1},, in ,,P,,,,N2y2^2,;,{y2},, in ,,P trong đó {y1},,{y2}, ne 0 và {y1} ne ,{y2} vì overrightarrow {OM} .,overrightarrow {ON}  = 0 nên 4y1^2y2^2 + {y1}{y2} = 0  suy ra 4{y1}{y2} + 1 = 0,,, Leftrightarrow ,,{y1}{y2} =   {1 over 4} Ta có

Bài 2 trang 118 SGK Hình học 10 nâng cao

a Δ có vec tơ pháp tuyến là overrightarrow n  = 3,;, 4nên có vec tơ chỉ phương là overrightarrow u left {4;3} right. Δ đi qua điểm Aleft {0,;,{1 over 2}} right . Vậy Δ có phương trình tham số là left{ matrix{ x = 4t hfill cr y = {1 over 2} + 3t hfill cr} right. b Ta có  

Bài 3 trang 118 SGK Hình học 10 nâng cao

  a Điểm M và O nằm cùng phía đối với d khi và chỉ khi x y + 2.0 0 + 2 > 0,,, Leftrightarrow ,,,x y + 2 > 0 Ta có : {xA} {yA} + 2 = 2 0 + 2 = 4 > 0 , do đó A nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là d và chứa O. b Gọi d’ là đường thẳng qua O và vuông góc với d thì phương trình tổng quát của

Bài 4 trang 118 SGK Hình học 10 nâng cao

Đường thẳng Δ' đối xứng với đường thẳng Δ qua  I thì Δ // Δ' do đó phương trình tổng quát của Δ' có dạng ax + by + c' = 0,,c' ne c.Ta có Loại trường hợp c=c’. Vậy Delta ',,:ax + by c 2a{xo} + b{yo} + c = 0

Bài 5 trang 118 SGK Hình học 10 nâng cao

  Giả sử hình bình hành ABCD có tâm I eqalign{ & AB:,,x + 3y 6 = 0 cr & AD:,,2x 5y 1 = 0 cr}   Tọa độ của A là nghiệm của hệ left{ matrix{ x + 3y 6 = 0 hfill cr 2x 5y 1 = 0 hfill cr} right.,,, Leftrightarrow ,,,left{ matrix{ x = 3, hfill cr y = 1 hfill cr} rig

Bài 6 trang 119 SGK Hình học 10 nâng cao

a Ta có: 2a = m,,,2b =   2m + 1,,,,c = 1 Rightarrow ,,a = {m over 2},,,,b =   m + 1,,,,c = 1 1 là đường tròn Leftrightarrow ,,{a^2} + {b^2} c > 0,, Leftrightarrow ,,{{{m^2}} over 4} + {m + 1^2} 1 > 0 Leftrightarrow ,,{5 over 4}{m^2} + 2m > 0,,, Leftrightarr

Bài 7 trang 119 SGK Hình học 10 nâng cao

a Đường tròn  C có tâm Ia, b ,bán kính R = sqrt {{a^2} + {b^2} c} Phương tích của điểm M{x0};{y0} đối với đường tròn C là eqalign{ & {wp {{M{{/{C}}}}}} = M{I^2} {R^2} cr&,,,,,,,,,,,,,,= {{xo} + a^2} + {{yo} + b^2} {a^2} + {b^2} c cr & ,,,,,,,,,,,,,, = xo^2

Bài 8 trang 119 SGK Hình học 10 nâng cao

Hai đường tròn cắt nhau tại M, N thì trục đẳng phương của chùng chính là đường thẳng MN. Áp dụng bài 7 thì MN có phương trình là MN,:,,2{a1} {a2}x + 2{b1} {b2}y + {c1} {c2} = 0

Bài 9 trang 119 SGK Hình học 10 nâng cao

  Đường tròn C có tâm  O0 ; 0, bán kính R=2. a Đường thẳng Δ qua A có dạng eqalign{ & ax + 2 + by 3 = 0 cr & Leftrightarrow ,ax + by + 2a 3b = 0 cr}   Δ là tiếp tuyến của C eqalign{ & Leftrightarrow ,,dO,;,Delta = R,,, Leftrightarrow ,,,{{|2a 3b|} over {sqrt {{a^2} + {b^2

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Ôn tập chương III – Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Toán lớp 10 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!