Bài 3. Khoảng cách và góc - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 15 trang 89 SGK Hình học 10 Nâng cao
Các mệnh đề đúng là: b, c, e. Các mệnh đề sai là: a, d.
Bài 16 trang 90 SGK Hình học 10 Nâng cao
Ta có: eqalign{ & overrightarrow {AB} left { 7;3} right;,,overrightarrow {AC} left { 3;7} right cr & cos widehat {BAC} = cos left {overrightarrow {AB} ,overrightarrow {AC} } right = {{overrightarrow {AB} .overrightarrow {AC} } over {AB.AC}} cr & ,,,,,,,,,,,,,,,
Bài 17 trang 90 SGK Hình học 10 Nâng cao
Gọi Delta :ax + by + c = 0 Đường thẳng Delta ' song song với đường thẳng Delta đã cho có dạng: Delta ':ax + by + c' = 0. Lấy Mleft {{x0};{y0}} right in Delta ta có: a{x0} + b{y0} + c = 0 Leftrightarrow a{x0} + b{y0} = c Khoảng cách từ M đến Delta ' bằng h nên ta có: eqa
Bài 18 trang 90 SGK Hình học 10 Nâng cao
Đường thẳng Delta đi qua P có dạng: eqalign{ & aleft {x 10} right + bleft {y 2} right = 0,,left {{a^2} + {b^2} ne 0} right cr & Delta :ax + by 10a 2b = 0,,,,left right cr} Ta có: dleft {A,Delta } right = dleft {B,Delta } right eqalign{ & Leftrightarrow {{|3a
Bài 19 trang 90 SGK Hình học 10 Nâng cao
Giả sử Aleft {a;0} right;Bleft {0;b} right Ta có: overrightarrow {MA} left {a 2; 3} right;overrightarrow {MB} left { 2;b 3} right. Delta ABM vuông cân tại M eqalign{ & Leftrightarrow left{ matrix{ overrightarrow {MA} .overrightarrow {MB} = 0 hfill cr MA = MB hfill c
Bài 20 trang 90 SGK Hình học 10 Nâng cao
{Delta 1} có vectơ pháp tuyến là: overrightarrow {{n1}} left {1;2} right. {Delta 2} có vectơ pháp tuyến là: overrightarrow {{n2}} left {3; 1} right. Giả sử Delta qua P có vectơ pháp tuyến overrightarrow n left {a;b} right;,Delta cắt {Delta 1},{Delta 2} ở A và B sao c
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!