Bài 6. Đường hypebol - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 36 trang 108 SGK Hình học 10 Nâng cao
Các mệnh đề đúng là: a; b; d. Mệnh đề sai là: c.
Bài 37 trang 109 SGK Hình học 10 Nâng cao
a Ta có: a = 3,b = 2,c = sqrt {{a^2} + {b^2}} = sqrt {13.} Tiêu điểm {F1}left { sqrt {13} ;0} right,,{F2}left {sqrt {13} ;0} right Các đỉnh {A1}left { 3;0} right,{A2}left {3;0} right Độ dài trục thực: 2a = 6 , độ dài trục ảo: 2b = 4 Phương trình tiệm cận của hypebol: y = pm
Bài 38 trang 109 SGK Hình học 10 Nâng cao
Gọi M là tâm đường tròn đi qua {F2} và tiếp xúc với C Ta có: |M{F1} M{F2}| = R = 2a Vậy tập hợp các điểm M là đường hypebol H có a = {R over 2},c = {{{F1}{F2}} over 2} Rightarrow {b^2} = {c^2} {a^2} = {{{F1}{F2}^2 {R^2}} over 4} Phương trình chính tắc của H là: {{{x^2}} over {{{
Bài 39 trang 109 SGK Hình học 10 Nâng cao
a Ta có: c = 5,a = 4 Rightarrow {b^2} = {c^2} {a^2} = 9 Rightarrow b = 3 Vậy H có phương trình là: {{{x^2}} over {16}} {{{y^2}} over 9} = 1. b Ta có: c = sqrt 3 ;{b over a} = {2 over 3} Rightarrow b = {{2a} over 3} {c^2} = {a^2} + {b^2} = 3 Rightarrow {a^2} + {{4{a^2}} over 9} =
Bài 40 trang 109 SGK Hình học 10 Nâng cao
Giả sử H có phương trình chính tắc là: {{{x^2}} over {{a^2}}} + {{{y^2}} over {{b^2}}} = 1 Phương trình tiệm cận của H là: {d1}:y = {b over a}x Leftrightarrow bx ay = 0 {d2}:y = {b over a}x Leftrightarrow bx + ay = 0 Gọi Mleft {{x
Bài 41 trang 109 SGK Hình học 10 Nâng cao
Giả sử: Mleft {x;y} right in left H right:,y = {1 over x} ta có: eqalign{ & M{F1^2} = {left {x + sqrt 2 } right^2} + {left {{1 over x} + sqrt 2 } right^2} cr&,,,,,,,,,,,, = {x^2} + 2sqrt 2 .x + 2 + {1 over {{x^2}}} + 2sqrt 2 .{1 over x} + 2 cr & ,,,,,,,,,
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!