Bài 3: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp - Toán lớp 10 Nâng cao
Câu 22 trang 20 SGK Đại số 10 Nâng cao
a A = {x ∈ R | 2x – x22x2 – 3x – 2 = 0} Ta có: eqalign{ & left {2x{x^2}} right2{x^2}3x2 = 0 cr & Leftrightarrow left[ matrix{ 2x {x^2} = 0 hfill cr 2{x^2} 3x 2 = 0 hfill cr} right. Leftrightarrow left[ matrix{ x = 0,x = 2 hfill cr x = 2;x = {1 over 2} hfill cr} right. cr}
Câu 23 trang 20 SGK Đại số 10 Nâng cao
a A = {n ∈ N| n là số nguyên tố bé hơn 11} b B = {n ∈ Z| |n| ≤ 3} c C = {5k | k ∈ Z; 1 ≤ k ≤ 3}
Câu 24 trang 21 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: A = {1, 2, 3} Do đó: A ≠ B
Câu 25 trang 21 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: B ⊂ A; C ⊂ A; C ⊂ D
Câu 26 trang 21 SGK Đại số 10 Nâng cao
a A ∩ B là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học môn Tiếng Anh ở trường em. b AB là tập hợp các học sinh lớp 10 không học môn Tiếng Anh ở trường em. c A ∪ B là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em hoặc các học sinh đang học môn Tiếng Anh ở trường em. d B A là tập hợp các học sinh đang h
Câu 27 trang 21 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: F ⊂ E ⊂ C ⊂ B ⊂ A F ⊂ D ⊂ C ⊂ B ⊂ A D ∩ E = F là tập hợp các hình vuông.
Câu 28 trang 21 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: AB = {5}; BA = {2} ⇒ AB ∪ BA = {2, 5} A ∪ B = {1, 2, 3, 5}; A ∩ B = {1, 3} ⇒ A ∪ BA ∩ B = {2, 5} Vậy AB ∪ BA = A ∪ BA ∩ B
Câu 29 trang 21 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Sai b Đúng c Sai d Đúng
Câu 30 trang 21 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: A ∪ B = [5, 2; A ∩ B = 3, 1]
Câu 31 trang 21 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: A = A ∩ B ∪ AB A = {3, 6, 9, 1, 5, 7, 8} B = A ∩ B ∪ BA B = {3, 6, 9, 2, 10}
Câu 32 trang 21 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: BC = {0, 2, 8, 9} A ∩ BC = {2, 9} A ∩ B = {2, 4, 6, 9}; A ∩ BC = {2, 9} Vậy A ∩ BC = A ∩ BC
Câu 33 trang 22 SGK Đại số 10 Nâng cao
a AB ⊂ A b A ∩ BA = Ø c A ∪ BA = A ∪ B
Câu 34 trang 22 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: A = {0, 2, 4, 6, 8, 10} B = {0,1, 2, 3, 4, 5, 6} C = {4, 5, 6, 7, 8, 9, 10} a B ∪ C = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10} A ∩ B ∪ C = {0, 2, 4, 6, 8, 10} b AB = {8, 10}; AC = {0, 2}; BC = {0, 1, 2, 3} ⇒ AB ∪ AC ∪ BC = {0, 1, 2, 3, 8,10}
Câu 35 trang 22 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Sai b Đúng
Câu 36 trang 22 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Tập con của A có ba phần tử là: {a; b; c}, {a; b; d}, {a; c; d}, {b; c; d} b Tập con của A có hai phần tử là: {a; b}, {a; c}, {b; c}, {b; d}, {c; d}, {a; d} c Tập con của A có không quá một phần tử là: Ø, {a}, {b}, {c}, {d}
Câu 37 trang 22 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: A cap B ne phi Leftrightarrow left{ matrix{ a + 2 ge b hfill cr b + 1 ge a hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{ a b ge 2 hfill cr a b le 1 hfill cr} right. Leftrightarrow 2 le a b le 1
Câu 38 trang 22 SGK Đại số 10 Nâng cao
Chọn D
Câu 39 trang 22 SGK Đại số 10 Nâng cao
A ∪ B = 1, 1 A ∩ B = {0} CRA = ∞; 1] ∪ [0; +∞
Câu 40 trang 22 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Giả sử n = 2k, k ∈ Z thì n là số chẵn nên n có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6 hoặc 8 , do đó A ⊂ B. Ngược lại, những số nguyên n có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì n là số chẵn nên n = 2k, k ∈ Z. Do đó B ⊂ A. Vậy A = B b ∀ n ∈ A, n = 2k, k ∈ Z ⇒ n = 2k + 1 – 2 ⇒ n ∈ C ⇒ A ⊂ C ∀ n ∈ C, n = 2k –
Câu 41 trang 22 SGKĐại số 10 Nâng cao
Ta có: A ∪ B = 0, 4; A ∩ B = [1, 2] CRA ∪ B = ∞; 0] ∪ [4; +∞ CRA ∩ B = ∞; 1 ∪ 2; +∞
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!