Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Toán lớp 6

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Giải bài 58 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

a Bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20 n 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 n^2 0 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100   n 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 n^2n^2 121 144 169 196 225 256 289 324 361 400 b 64 = 8.8 = 8^2 169 = 13.13 = 13^2 196 = 14.14 = 14^2

Giải bài 59 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

A Bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10 [Giải bài 59 trang 28 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6] b 27 = 3.3.3 = 3^3 125 = 5.5.5 = 5^3 216 = 6.6.6 = 6^3

Giải bài 60 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

HƯỚNG DẪN: Áp dụng công thức: a^m.a^n=a^{m+n}a,m,n in N GIẢI: a 3^3.3^4=3^{3+4}=3^7; b 5^2.5^7=5^{2+7}=5^9; c 7^5.7=7^{5+1}=7^6.

Giải bài 61 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

GIẢI: 8=2^3;                          16=4^2=2^4; 27=3^3;                         64=8^2=4^3=2^6; 81=9^2=3^4;                100=10^2.

Giải bài 62 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

GIẢI: a 10^2=100;                    10^3=1000; 10^4=10000;                    10^5=100000; 10^6=1000000. b 1000=10^3;                  1000000=10^6; 1 tỷ = 10^9;                         1000000000000=10^{12}.

Giải bài 63 trang 28 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

Câu Đúng Sai a 2^3.2^2=2^6   x b 2^3.2^2=2^5 x   c 5^4.5=5^4   x

Giải bài 64 trang 29 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

HƯỚNG DẪN: Áp dụng công thức: a^m.a^n=a^{m+n} và công thức suy rộng a^m.a^n.a^p=a^{m+n+p}. GIẢI: a 2^3.2^2.2^4=2^{3+2+4}=2^9;            b 10^2.10^3.10^5=10^{2+3+5}=10^{10}. c x.x^5=x^{1+5}=x^6;                    c a^3.a^2.a^5=a^{3+2+5}=a^{10}.

Giải bài 65 trang 29 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

GIẢI: a 2^3=8, 3^2=9. Vì 8 < 9 nên 2^3 < 3^2. b 2^4=16, 4^2=16  nên 2^4=4^2. c 2^5=32, 5^2=25/ Vì 32 > 25 nên 2^5 > 5^2. d 2^{10}=1024  nên 2^{10} > 100.

Giải bài 66 trang 29 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 1

HƯỚNG DẪN: Vị trí của các chữ số ở kết quả có gì đặc biệt? 11^2=121=  1  2  1;              111^2=12321=  1  2  3  2  1 GIẢI: 1111^2=1234321.

Trả lời câu hỏi Bài 7 trang 27 Toán 6 Tập 1

Ở hàng ngang 1 ta có lũy thừa 72 có cơ số là 7, Số mũ là 2, Giá trị của lũy thừa là 49 Ở hàng ngang 2 ta có lũy thừa 23 có cơ số là 2, Số mũ là 3, Giá trị của lũy thừa là 8 Ở hàng ngang 3 có cơ số là 3, Số mũ là 4 nên ta có lũy thừa là 34, Giá trị của lũy thừa là 81. Ta có bảng: Lũy thừa Cơ số Số

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Toán lớp 6 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!