Bài 5. Đa thức - Toán lớp 7
Bài 24 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Đọc kĩ đề bài để lập biểu thức thích hợp Áp dụng công thức: số tiền mua a kg táo = số tiền mua 1 kg táo x a số tiền mua n kg nho = số tiền mua 1 kg nho x b LỜI GIẢI CHI TIẾT a Gọi A là số tiền mua 5kg táo và 8kg nho Ta có: A = 5x + 8y b Mỗi hộp táo có 12kg nên 10 hộp có
Bài 24 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Đọc kĩ đề bài để lập biểu thức thích hợp Áp dụng công thức: số tiền mua a kg táo = số tiền mua 1 kg táo x a số tiền mua n kg nho = số tiền mua 1 kg nho x b LỜI GIẢI CHI TIẾT a Gọi A là số tiền mua 5kg táo và 8kg nho Ta có: A = 5x + 8y b Mỗi hộp táo có 12kg nên 10 hộp có
Bài 25 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức đã cho sao cho đa thức không còn hai hạng tử nào đồng dạng. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 3{x^2} {1 over 2}x + 1 + 2x {x^2} = left {3{x^2} {x^2}} right + left { {1 over 2}x + 2x} right + 1
Bài 25 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức đã cho sao cho đa thức không còn hai hạng tử nào đồng dạng. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 3{x^2} {1 over 2}x + 1 + 2x {x^2} = left {3{x^2} {x^2}} right + left { {1 over 2}x + 2x} right + 1
Bài 26 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức bằng cách thu gọn các đơn thức đồng dạng lại với nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT Q = x2 + y2 + z2 + x2 y2 + z2 + x2 + y2 z2. Q = x2 + x2 + x2 + y2 y2 + y2 + z2 + z2 z2 Q = 3x2 + y2 + z2.
Bài 26 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức bằng cách thu gọn các đơn thức đồng dạng lại với nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT Q = x2 + y2 + z2 + x2 y2 + z2 + x2 + y2 z2. Q = x2 + x2 + x2 + y2 y2 + y2 + z2 + z2 z2 Q = 3x2 + y2 + z2.
Bài 27 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức bằng cách thực hiện phép cộng để thu gọn các hạng tử đồng dạng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: P = frac{1}{3} x2 y + xy2 – xy + frac{1}{2} xy2 – 5xy – frac{1}{3} x2y P = frac{1}{3} x2 y – frac{1}{3} x2y + frac{1}{2} xy2 + xy2 +–xy – 5xy = frac{3}{2} xy2 – 6xy Thay x =
Bài 27 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức bằng cách thực hiện phép cộng để thu gọn các hạng tử đồng dạng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: P = frac{1}{3} x2 y + xy2 – xy + frac{1}{2} xy2 – 5xy – frac{1}{3} x2y P = frac{1}{3} x2 y – frac{1}{3} x2y + frac{1}{2} xy2 + xy2 +–xy – 5xy = frac{3}{2} xy2 – 6xy Thay x =
Bài 28 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Tìm bậc của từng hạng tử Tìm bậc của đa thức theo quy tắc: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Trong đa thức M, hạng tử x6 có bậc 6, hạng tử – y5 có bậc 5, hạng tử – y5 + x4y4 có bậc 8 vì = 4 + 4, hạng tử 1 có bậc 0. Như vậy: B
Bài 28 trang 38 SGK Toán 7 tập 2
Tìm bậc của từng hạng tử Tìm bậc của đa thức theo quy tắc: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Trong đa thức M, hạng tử x6 có bậc 6, hạng tử – y5 có bậc 5, hạng tử – y5 + x4y4 có bậc 8 vì = 4 + 4, hạng tử 1 có bậc 0. Như vậy: B
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Bậc của P là 3, vì hạng tử 5{{rm{x}}^2}y có số mũ của x là 2; số mũ của y là 1 và các hạng tử khác có bậc nhỏ hơn 3. BÀI 2: a A = 5 2 1xy + 1,3 3,5{y^2} ;= 2{rm{x}}y 2,2{y^2}. b B = left {{1 over 2} {7 over 8} {1 over 2}} righta{b^2} + left {{3 over 4} {3 over 8}} ri
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Bậc của P là 3, vì hạng tử 5{{rm{x}}^2}y có số mũ của x là 2; số mũ của y là 1 và các hạng tử khác có bậc nhỏ hơn 3. BÀI 2: a A = 5 2 1xy + 1,3 3,5{y^2} ;= 2{rm{x}}y 2,2{y^2}. b B = left {{1 over 2} {7 over 8} {1 over 2}} righta{b^2} + left {{3 over 4} {3 over 8}} ri
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a A = left { {3 over 4} + 1 {1 over 2}} rightxy + left {{2 over 3} {5 over 6}} right{x^2}y = {1 over 4}xy {1 over 6}{x^2}y. b B = 7{{rm{a}}^2}b 11{b^2} + 9{c^2}. BÀI 2: a P = 5{{rm{x}}^3} + 6{{rm{x}}^2} 2{rm{x}}{rm{.}} Thay x = 1 vào biểu thức P, ta được: P
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: a A = left { {3 over 4} + 1 {1 over 2}} rightxy + left {{2 over 3} {5 over 6}} right{x^2}y = {1 over 4}xy {1 over 6}{x^2}y. b B = 7{{rm{a}}^2}b 11{b^2} + 9{c^2}. BÀI 2: a P = 5{{rm{x}}^3} + 6{{rm{x}}^2} 2{rm{x}}{rm{.}} Thay x = 1 vào biểu thức P, ta được: P
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Bậc của P là 3, vì hạng tử 2a{x^2} có bậc cao nhất và bậc là 3. BÀI 2: A = 3 9x{y^2} + 4 3{x^3} + 4 5{x^2}y; = 6{rm{x}}{y^2} + {x^3} {x^2}y. Thay x = 2;y = 1 vào biểu thức A, ta được: A = 6 2{ 1^2} + { 2^3} { 2^2} 1 ;= 12 8 + 4 = 8. BÀI 3: M = {3 over 2}{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Bậc của P là 3, vì hạng tử 2a{x^2} có bậc cao nhất và bậc là 3. BÀI 2: A = 3 9x{y^2} + 4 3{x^3} + 4 5{x^2}y; = 6{rm{x}}{y^2} + {x^3} {x^2}y. Thay x = 2;y = 1 vào biểu thức A, ta được: A = 6 2{ 1^2} + { 2^3} { 2^2} 1 ;= 12 8 + 4 = 8. BÀI 3: M = {3 over 2}{
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Thay y = x vào biểu thức của P, ta được: P = 3{rm{x}}{rm{.}}{ x^3} + 5{ x^2} {3 over 2}x. x + 2{{rm{x}}^2} ;;;= 3{{rm{x}}^4} + 5{{rm{x}}^2} + {3 over 2}{x^2} + 2{{rm{x}}^2} ;;;= 3{{rm{x}}^4} + {{17} over 2}{x^2}; Vì {x^2} ge 0 và {x^4} ge 0 nên 3{{rm
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Thay y = x vào biểu thức của P, ta được: P = 3{rm{x}}{rm{.}}{ x^3} + 5{ x^2} {3 over 2}x. x + 2{{rm{x}}^2} ;;;= 3{{rm{x}}^4} + 5{{rm{x}}^2} + {3 over 2}{x^2} + 2{{rm{x}}^2} ;;;= 3{{rm{x}}^4} + {{17} over 2}{x^2}; Vì {x^2} ge 0 và {x^4} ge 0 nên 3{{rm
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có A = {x^2} + 5x + 1. Vậy bậc của A là 2. BÀI 2: a P = 3{{rm{x}}^2}{y^2} {x^3} + 3{{rm{x}}^2}. Thay x = 2;y = 2 vào biểu thức P, ta được P = 3{ 2^2}{ 2^2} { 2^3} + 3{ 2^2}; = 48 + 8 + 12 = 68. b Q = {a^2} + 2{b^2}. Thay a = 3;b = 2 vào biểu thức Q, ta được:
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
BÀI 1: Ta có A = {x^2} + 5x + 1. Vậy bậc của A là 2. BÀI 2: a P = 3{{rm{x}}^2}{y^2} {x^3} + 3{{rm{x}}^2}. Thay x = 2;y = 2 vào biểu thức P, ta được P = 3{ 2^2}{ 2^2} { 2^3} + 3{ 2^2}; = 48 + 8 + 12 = 68. b Q = {a^2} + 2{b^2}. Thay a = 3;b = 2 vào biểu thức Q, ta được:
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác