Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 4 – Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Thu gọn đa thức sau:
a)\(A = - {3 \over 4}{\rm{x}}y + {2 \over 3}{x^2}y + xy - {5 \over 6}{x^2}y - {1 \over 2}xy;\)
b) \(B = 2{{\rm{a}}^2}b - 8{b^2} + 5{{\rm{a}}^2}b + 5{c^2} - 3{b^2} + 4{c^2}.\)
Bài 2: Tìm giá trị của biểu thức:
a) \(P = 8{{\rm{x}}^2} - 7{{\rm{x}}^3} + 6{\rm{x}} - 5{{\rm{x}}^2} + 2{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} - 8{\rm{x}},\) tại \(x = - 1\).
b) \(Q = - 2{{\rm{x}}^2}y + 4y + 11{{\rm{x}}^2}y,\) tại \(x = - {1 \over 3};y = {{11} \over 4}.\)
Bài 3: Tìm bậc của đa thức:
\(M = 6{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^3} + 4{\rm{x}} - 2{{\rm{x}}^4} + 3{{\rm{x}}^2} + {x^3} - 4{x^4} + 1.\)
Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) \(A = \left( { - {3 \over 4} + 1 - {1 \over 2}} \right)xy + \left( {{2 \over 3} - {5 \over 6}} \right){x^2}y = - {1 \over 4}xy - {1 \over 6}{x^2}y.\)
b) \(B = 7{{\rm{a}}^2}b - 11{b^2} + 9{c^2}.\)
Bài 2:
a) \(P = - 5{{\rm{x}}^3} + 6{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}}{\rm{.}}\)
Thay \(x = - 1\) vào biểu thức P, ta được:
\(P = - 5{( - 1)^3} + 6{( - 1)^2} - 2( - 1) = 13.\)
b) \(Q = 9{{\rm{x}}^2}y + 4y.\)
Thay \(x = - {1 \over 3};y = {{11} \over 4}\) vào biểu thức Q, ta được:
\(Q = 9{\left( { - {1 \over 3}} \right)^2}.{{11} \over 4} + 4.{{11} \over 4} = {{11} \over 4} + 11 \)\(\;= {{55} \over 4}\).
Bài 3:
\(M = (6 - 2 - 4){x^4} + ( - 3 + 1){x^3} + 3{x^2} + 4{\rm{x}} + 1\)\(\; = - 2{x^3} + 3{x^2} + 4{\rm{x}} + 1\).
Vậy M có bậc là 3.