Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn - Toán lớp 9
Bài 17 trang 49 SGK Toán 9 tập 2
Xét phương trình: ax^2+bx+c=0 a ne 0 với b=2b' và biệt thức: Delta' =b'^24ac. + Nếu Delta' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=dfrac{b'+sqrt{Delta'}}{a}; x2=dfrac{b'sqrt{Delta'}}{a} + Nếu Delta' < 0 thì phương trình vô nghiệm. + Nếu Delta' =0 thì phương trình
Bài 18 trang 49 SGK Toán 9 tập 2
1 Triển khai đưa hết các số hạng sang vế trái và thu gọn, vế phải bằng 0. 2 Xét phương trình: ax^2+bx+c=0 a ne 0 với b=2b' và biệt thức: Delta' =b'^24ac. + Nếu Delta' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=dfrac{b'+sqrt{Delta'}}{a}; x2=dfrac{b'sqrt{Delta'}}{a} + Nế
Bài 19 trang 49 SGK Toán 9 tập 2
+ Phương trình vô nghiệm khi Delta < 0. + Biến đổi ax^2+bx+c=aleft x + dfrac{b}{2a} right ^{2}dfrac{b^{2}4ac}{4a} rồi đánh giá từng hạng tử. LỜI GIẢI CHI TIẾT Khi a > 0 và phương trình vô nghiệm thì Delta = b{^2} 4ac<0. Do đó: dfrac{b^{2}4ac}{4a} > 0 Lại có: a{x^2} + bx + c=al
Bài 20 trang 49 SGK Toán 9 tập 2
a Với mọi x ge 0, ta có: x^2 = a Leftrightarrow x= pm sqrt a. b Với mọi x luôn có x^2 ge 0 . c Đưa về phương trình tích: a.b =0 Leftrightarrow a =0 hoặc b=0. d Sử dụng công thức nghiệm thu gọn. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: 25{x^2}{rm{ }}16 = 0 Leftrightarrow 25{x^2} = 16 Leftri
Bài 21 trang 49 SGK Toán 9 tập 2
1 Thực hiện chuyển các số hạng sang vế trái, vế phải bằng 0. 2 Áp dụng công thức tính nghiệm: ax^2+bx+c=0 a ne 0 với b=2b' và biệt thức: Delta' =b'^24ac. + Nếu Delta' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=dfrac{b'+sqrt{Delta'}}{a}; x2=dfrac{b'sqrt{Delta'}}{a} LỜI G
Bài 22 trang 49 SGK Toán 9 tập 2
Xét phương trình: a x^2+bx+c=0 , , , a neq 0. Cách 1: Phương trình có Delta ' = b{'^2} ac > 0;;left {b = 2b'} right thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Cách 2: Phương trình có ac < 0 thì phương trình có hai nghiệm trái dấu. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: a=15; , , b
Bài 23 trang 50 SGK Toán 9 tập 2
a Thay t=5 vào biểu thức của vận tốc v để tính vận tốc. b Cho vận tốc v=ft=120 và giải phương trình bậc hai ẩn t để tìm thời gian t. + Dựa vào công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình: a x^2 +2b'x+c=0 , , a neq 0. Có Delta ' = b{'^2} ac > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân
Bài 24 trang 50 SGK Toán 9 tập 2
Xét phương trình: a x^2 +2b'x+c=0 , , , a neq 0. Có Delta'=b'^2ac. + Nếu Delta' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: left[ begin{array}{l} {x1} = frac{{ b' + sqrt {Delta '} }}{a} {x2} = frac{{ b' sqrt {Delta '} }}{a} end{array} right.. + Nếu Delta' = 0 thì
Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: a a = 5; b = 2 ; b’ = 1; c = − 16. Vậy Delta ' = {rm{ }}{b^2}{rm{ }}ac = 81 > 0. Phương trình có hai nghiệm phân biệt : {x1} = 2;{x2} = {8 over 5}. b a = 1, b = 2sqrt 3 ; b’ = sqrt 3 ; c = − 6. Vậy ∆’ = 9 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt : {x1} = 3 + sqrt 3
Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: Phương trình có nghiệm kép Leftrightarrow ∆’= 0 Leftrightarrow {left {m 1} right^2} left {m + 5} right = 0 Leftrightarrow {m^2} 3m 4 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ m = 4 hfill cr m = 1. hfill cr} right. BÀI 2: Phương trình hoành độ giao điểm nếu có của P
Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: Phương trình có hai nghiệm phân biệt Leftrightarrow Delta ' > 0 Leftrightarrow {left {m 1} right^2} left {m 3} right > 0 Leftrightarrow {m^2} 3m + 4 > 0 Leftrightarrow {left {m {3 over 2}} right^2} + {7 over 4} > 0, với mọi m vì {left {m {3 over 2}} right^2
Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: Ta có : ∆’ = m^2+ 1 > 0, với mọi m vì m^2≥ 0 với mọi m. Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt. BÀI 2: Xét phương trình hoành độ điểm chung nếu có của P và d : {1 over 4}{x^2} = x 1 Leftrightarrow {x^2} 4x + 4 = 0 Phương trình có nghiệm kép x = 2. Vậy P và d ti
Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: Delta ' = {left {sqrt 3 } right^2} left {1 + sqrt 3 } rightleft {sqrt 3 1} right ;= 1 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt : {x1} = {{ sqrt 3 + 1} over {sqrt 3 + 1}};,,,{x2} = 1. BÀI 2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt Leftrightarrow left{ matrix{
Giải bài 17 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
a a =4; b'=2;c=1 Delta' = 2^24.1=0 Phương trình có nghiệm kép: x1= x2= dfrac{2}{4}=dfrac{1}{2} b a =13852; b'=7; c=1 Delta' =7^2 13852.1=4913852>0 Phương trình vô nghiệm c a= 5; b'= 3; c=1. Delta' = 3^25.1=4>0 Rightarrow sqrt{Delta'} =2 d 0,5xx+1= x1^2 Leftrig
Giải bài 18 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
[Giải bà i 18 trang 49 SGK Toán 9 Táºp 2 | Giải toán lá»p 9]
Giải bài 19 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
Khi a>0 và phương trình ax^2 +bx+c = 0 vô nghiệm thì: b^2 4ac <0 Rightarrow dfrac{b^24ac}{4a}>0 Do đó: ax^2 +bx +c = ax+dfrac{b}{2a}^2 dfrac{b^24ac}{4a}>0 Với mọi giá trị của x.
Giải bài 20 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
a 25x^2 16 = 0 Leftrightarrow x^2 = dfrac{16}{25} Leftrightarrow x= dfrac{4}{5} hoặc x = dfrac{4}{5} Tập nghiệm S= dfrac{4}{5};dfrac{4}{5} b Vì 2x^2 +3>0 với mọi x nên phương trình đã cho vô nghiệm. c 4,2x^2+ 5,6x = 0 Leftrightarrow x 4,2x+5,46= 0 Leftrightarro
Giải bài 21 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
a x^2 = 12x+ 288 Leftrightarrow x^2 12x 288 =0 a=1; b'=6; c=288 Delta' = 6^2 1.288=324>0 Rightarrow sqrt{Delta'} = 18 Phương trình có hai nghiệm: x1 = 6+18 = 24; x1 = 618 = 12 Vậy S= 12; 24 b dfrac{1}{12}x^2 + dfrac{7}{12}x =19 Leftrightarrow x^2 + 7x 288 =0
Giải bài 22 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
a Vì a.c =15.2005<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. b Vì a.c = dfrac{19}{5}.1890<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Giải bài 23 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
a Vân tốc ô tô khi t =5 phút là: v = 3.5^2 30.5 + 135 = 60 km/h b Khi v = 120km/h để tìm t ta giải phương trình: 120 = 3t^2 30t + 135 Leftrightarrow 3t^2 30t + 15 = 0 Leftrightarrow t^2 10t + 5 Delta' = 5^2 1.5 = 20 Phương trình có hai nghiệm: t1= 5+ 2sqrt{5 }appr
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 2. Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0).
- Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
- Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
- Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Ôn tập chương IV - Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn