Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Toán lớp 9
Bài 15 trang 45 SGK Toán 9 tập 2
Phương trình ax^2 +bx+c=0 với a ne 0 và biệt thức Delta = b^2 4ac. + Nếu Delta > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt, + Nếu Delta < 0 thì phương trình vô nghiệm. + Nếu Delta =0 thì phương trình có nghiệm kép. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 7{x^2} 2x + 3 = 0 Ta có: a = 7, b =
Bài 16 trang 45 SGK Toán 9 tập 2
Xét phương trình: ax^2+bx+c=0 a ne 0 và biệt thức: Delta =b^24ac. + Nếu Delta > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=dfrac{b+sqrt{Delta}}{2a}; x2=dfrac{bsqrt{Delta}}{2a} + Nếu Delta < 0 thì phương trình vô nghiệm. + Nếu Delta =0 thì phương trình có hai nghiệm kép:
Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: a a = 2; b = − 5; c = 2 Rightarrow Delta = {b^2} 4ac = 25 16 = 9 Phương trình có hai nghiệm : {x1} = {{5 + sqrt 9 } over 4} và {x2} = {{5 sqrt 9 } over 4} hay {x1} = 2 và {x2} = {1 over 2}. b a = 1; b = left {1 + sqrt 2 } right;c = sqrt 2 Delta =
Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: a a = 2; b = − 7; c = 2 Rightarrow Delta = {left { 7} right^2} 4.2.2 = 49 16 = 33 Phương trình có hai nghiệm : {x1} = {{7 + sqrt {33} } over 4} và {x2} = {{7 sqrt {33} } over 4}. b a = 2; b = 9; c = 7 Rightarrow Delta = {9^2} 4.2.7 = 81 56 = 25 Phương trình c
Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: Ta có : Delta = {a^2} + 8 > 0, với mọi a vì {a^2} ge 0, với mọi a. Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. BÀI 2: Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị nếu có : {x^2} = 2mx + 4 Leftrightarrow {x^2} 2mx 4 = 0 Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi v
Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1. Nếu m ne 0: Phương trình có nghiệm Leftrightarrow Delta ge 0 ;Leftrightarrow {left {2m 1} right^2} 4mleft {m + 2} right ge 0 Leftrightarrow 12m + 1 ge 0 Leftrightarrow m le {1 over {12}}. Nếu m = 0: Ta có phương trình : − x + 2 = 0 có nghiệm x = 2. BÀI
Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: Ta có các hệ số: a = 1; c = − 2. Vì vậy a.c = − 2 < 0 Rightarrow {b^2} 4ac > 0, hay {left {{m^2} + m} right^2} + 8 > 0, với mọi m. Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m. BÀI 2: Phương trình đường thẳng qua điểm 0; − 2 có tung độ gốc bằng – 2 là: y = kx – 2 d Xét phương
Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 4 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: + Nếu m – 1 = 0 Leftrightarrow m = 1 Phương trình có dạng : 5x + 8 = 0 Leftrightarrow x = {8 over 5} nghiệm duy nhất + Nếu m – 1 ne 0 Leftrightarrow m ne 1 Phương trình có nghiệm kép Leftrightarrow Delta = 0 Leftrightarrow 3{m^2} + 16m 44 = 0 Leftrightarrow left
Giải bài 15 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
[Giải bà i 15 trang 45 SGK Toán 9 Táºp 2 | Giải toán lá»p 9]
Giải bài 16 trang 45 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
a a = 2; b = 7; c =3. Delta = 7^2 4.3.2 = 25> 0 Rightarrow sqrt{Delta} = 5 Phươn trình có hai nghiệm phân biêt: x1 = dfrac{7 + 5}{2.2}= 3 ; x2 = dfrac{7 5}{2.2}=dfrac{1}{2} Vậy tập nghiệm S= dfrac{1}{2};3 b a = 6; b = 1; c =5 Delta = 1^2 4.5.6 = 119 <0
Lý thuyết Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
A. Một số kiến thức cần nhớ 1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Cho một phương trình bậc hai ax^2+bx+c=0 với điều kiện là aneq 0 và biệt thức Delta được cho bởi công thức sau: Delta = b^24ac. Ta có những trường hợp sau đây: Nếu Delta nhận giá trị dương Delta>0 thì phươn
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 44 Toán 9 Tập 2
a Nếu Delta > 0 thì từ phương trình 2 suy ra x + {b over {2a}} = mp {{sqrt Delta } over {2a}} Do đó,phương trình 1 có hai nghiệm {x1} = {{left { b + sqrt Delta } right} over {2a}};,,,{x1} = {{left { b sqrt Delta } right} over {2a}}, b Nếu Delta = 0 thì từ phương
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 45 Toán 9 Tập 2
a 5x2 – x +2 = 0 a = 5; b = 1; c = 2 Delta = {b^2} 4ac = {left { 1} right^2} 4.5.2 = 1 40 = 39 < 0 Rightarrow Vậy phương trình trên vô nghiệm. b 4x2 4x + 1 = 0 a = 4; b = 4; c = 1 Delta = {b^2} 4ac = {left { 4} right^2} 4.4.1 = 16 16 = 0 Rightarrow phương trình có n
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 2. Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0).
- Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
- Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
- Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
- Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Ôn tập chương IV - Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn