Bài 2. Phương trình mặt phẳng - Toán lớp 12

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2. Phương trình mặt phẳng được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 80 SGK Hình học 12

a Phương trình mặt phẳng P đi qua Mx0;, , y0;,, z0 và có VTPT  overrightarrow n  = left {a;;b;;c} right có dạng:  aleft {x {x0}} right + bleft {y {y0}} right + cleft {z {z0}} right = 0. b Mặt phẳng P song song với các vecto  overrightarrow u ;;;overrightarrow v  Rig

Bài 10 trang 81 SGK Hình học 12

a Chọn hệ trục tọa độ hợp lý sau đó suy ra tọa độ các điểm của hình lập phương. + Lập phương trình mặt phẳng AB'D' đi qua ba điểm A,, , B', , D' có VTPT overrightarrow{n1} và mặt phẳng BC'D đi qua ba điểm B,, , C', , D có VTPT overrightarrow{n2} . + Chứng minh hai mặt phẳng này

Bài 2 trang 80 SGK Hình học 12

Gọi mặt phẳng P là mặt phẳng cần tìm. Khi đó mặt phẳng P đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB hay P nhận  vecto  overrightarrow{AB} làm VTPT. Sau đó ta áp dụng công thức dưới đây để lập phương trình: Phương trình mặt phẳng P đi qua Mx0;, , y0;,, z0 và có V

Bài 3 trang 80 SGK Hình học 12

a Phương trình mặt phẳng P đi qua Mx0;, , y0;,, z0 và có VTPT  overrightarrow n  = left {a;;b;;c} right có dạng:  aleft {x {x0}} right + bleft {y {y0}} right + cleft {z {z0}} right = 0. b Cho hai mặt phẳng: left P right//left Q right thì overrightarrow {{nP}}  = ov

Bài 4 trang 80 SGK Hình học 12

+ Mặt phẳng P chứa các vecto  overrightarrow u ;;;overrightarrow v  Rightarrow VTPT của P là:  overrightarrow {{nP}}  = left[ {overrightarrow u ,;overrightarrow v } right]. + Phương trình mặt phẳng P đi qua Mx0;, , y0;,, z0 và có VTPT  overrightarrow n  = left {a;;b;

Bài 5 trang 80 SGK Hình học 12

a Mặt phẳng P đi qua 3 điểm A, , , B và C có VTPT:  overrightarrow {{nP}}  = left[ {overrightarrow {AB} ,;overrightarrow {AC} } right]. + Phương trình mặt phẳng P đi qua Mx0;, , y0;,, z0 và có VTPT  overrightarrow n  = left {a;;b;;c} right có dạng:  aleft {x {x0}}

Bài 6 trang 80 SGK Hình học 12

+ Cho hai mặt phẳng: left P right//left Q right thì overrightarrow {{nP}}  = overrightarrow {{nQ}} . + Phương trình mặt phẳng P đi qua Mx0;, , y0;,, z0 và có VTPT  overrightarrow n  = left {a;;b;;c} right có dạng:  aleft {x {x0}} right + bleft {y {y0}} right + cleft

Bài 7 trang 80 SGK Hình học 12

+ Mặt phẳng alpha  bot  beta thì: overrightarrow {{nalpha }}  bot overrightarrow {{nbeta }} . + Mặt phẳng alpha đi qua hai điểm A,, , B thì: overrightarrow {{nalpha }}  bot overrightarrow {{AB }} . Rightarrow overrightarrow {{nalpha }}  = left[ {overrightarrow {{nb

Bài 8 trang 81 SGK Hình học 12

Cho hai mặt phẳng: alpha: a1x+b1y+c1z+d1=0 và beta: a2x+b2y+c2z+d2=0. Khi đó left alpha right//left beta right Leftrightarrow left{ begin{array}{l}left {{a1};;{b1};;{c1}} right = kleft {{a2};;{b2};;{c2}} right{d1} ne k{d2}end{array} right. hay frac{{{a1}}}{{{a2}}} =

Bài 9 trang 81 SGK Hình học 12

Cho điểm Mx0;y0;z0 và mặt phẳng P: , ax+by+cz+d=0. Khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P được tính bởi công thức: dleft {M;left P right} right = frac{{left| {a{x0} + b{y0} + c{z0} + d} right|}}{{sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}. LỜI GIẢI CHI TIẾT a P: , 2x y + 2z 9 = 0 

Câu hỏi 1 trang 70 SGK Hình học 12

eqalign{ & overrightarrow {AB} = 2,1, 2 cr & overrightarrow {AC} = 12,6,0 cr & left[ {overrightarrow {AB} ,overrightarrow {AC} } right] = 12,24,24 cr} ⇒ một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ABC là overrightarrow n 1,2,2

Câu hỏi 2 trang 72 SGK Hình học 12

Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng α là: overrightarrow n 4, 2, 6

Câu hỏi 3 trang 72 SGK Hình học 12

eqalign{ & overrightarrow {MN} = 3,2,1;,,overrightarrow {MP} = 1, 1, 1 cr & left[ {overrightarrow {MN} ,overrightarrow {MP} } right] = 1,4, 5 cr} ⇒ Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng MNP là overrightarrow n 1, 4,5 Phương trình tổng quát của mặt phẳng MNP với M1; 1; 1, N4; 3; 2

Câu hỏi 4 trang 73 SGK Hình học 12

B = 0 ⇒ mặt phẳng α // hoặc chứa trục Oy ; C = 0 ⇒ mặt phẳng α // hoặc chứa trục Oz.

Câu hỏi 5 trang 74 SGK Hình học 12

A = C = 0 và B ≠ 0 ⇒ mặt phẳng α // hoặc trùng với Oxz B = C = 0 và A ≠ 0 ⇒ mặt phẳng α // hoặc trùng với Oyz

Câu hỏi 6 trang 74 SGK Hình học 12

eqalign{ & overrightarrow {{nalpha }} = 1, 2,3 cr & overrightarrow {{nbeta }} = 2, 4,6 cr} Hai vecto pháp tuyến của hai mặt phẳng là hai vecto tỉ lệ

Câu hỏi 7 trang 80 SGK Hình học 12

Ta có α//β Lấy M 8;0;0 ∈ β dα,β = dM,α = {{|8 2|} over {sqrt {{1^2}} }} = 6

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2. Phương trình mặt phẳng - Toán lớp 12 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!