Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian - Toán lớp 12
Bài 1 trang 68 SGK Hình học 12
Sử dụng công thức cộng trừ các vector. LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{l}a,,overrightarrow d = 4overrightarrow a frac{1}{3}overrightarrow b + 3overrightarrow c ,,,,,,overrightarrow d = 4left {2; 5;3} right frac{1}{3}left {0;2; 1} right + 3left {1;7;2} right,,,,,,
Bài 2 trang 68 SGK Hình học 12
G là trọng tâm tam giác ABC thì: left{ begin{array}{l}{xG} = frac{{{xA} + {xB} + {xC}}}{3}{yG} = frac{{{yA} + {yB} + {yC}}}{3}{zG} = frac{{{zA} + {zB} + {zC}}}{3}end{array} right. LỜI GIẢI CHI TIẾT left{ begin{array}{l}{xG} = frac{{{xA} + {xB} + {xC}}}{3} = frac{{1 + 0 + 1}}{
Bài 3 trang 68 SGK Hình học 12
Sử dụng các vector bằng nhau. Hai vector overrightarrow u left {{x1};{y1};{z1}} right = overrightarrow v left {{x2};{y2};{z2}} right Leftrightarrow left{ begin{array}{l}{x1} = {x2}{y1} = {y2}{z1} = {z2}end{array} right. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: eqalign{ & overrightarrow {AB} =
Bài 4 trang 68 SGK Hình học 12
Sử dụng công thức tính tích vô hướng của 2 vector: overrightarrow u left {{x1};{y1};{z1}} right;,,overrightarrow v left {{x2};{y2};{z2}} right Rightarrow overrightarrow u .overrightarrow v = {x1}{x2} + {y1}{y2} + {z1}{z2}. LỜI GIẢI CHI TIẾT a overrightarrow{a}.overrightarrow{b} = 3
Bài 5 trang 68 SGK Hình học 12
Cách 1: Đưa phương trình về dạng phương trình chính tắc: {left {x a} right^2} + {left {y b} right^2} + {left {z c} right^2} = {R^2}, suy ra tâm Ileft {a;b;c} right và bán kính bằng R. Cách 2: Phương trình có dạng {x^2} + {y^2} + {z^2} 2ax 2by 2cz + d = 0,,left {{a^2} + {b^2}
Bài 6 trang 68 SGK Hình học 12
a Mặt cầu có tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng AB/2. b Mặt cầu có tâm C và bán kính CA. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Gọi I là trung điểm của AB, thì mặt cầu có đường kính AB, có tâm I và bán kính r =frac{1}{2}AB=IA. Ta có : begin{array}{l}left{ begin{array}{l}{xI} = frac{{{xA} + {xB
Câu hỏi 1 trang 63 SGK Hình học 12
overrightarrow {OM} = overrightarrow {xi} + overrightarrow {{rm{yj}}} + overrightarrow {zk}
Câu hỏi 2 trang 64 SGK Hình học 12
eqalign{ & overrightarrow {AB} = a,0,0 cr & ,overrightarrow {AC} = a,b,0, cr & overrightarrow {AC'} = a,b,c cr & overrightarrow {AM} = {{ a} over 2},b,c cr}
Câu hỏi 3 trang 66 SGK Hình học 12
eqalign{ & overrightarrow b + overrightarrow c = 3,0, 3 Rightarrow overrightarrow a .overrightarrow b + overrightarrow c = 9,0, 3 cr & overrightarrow a + overrightarrow b = 4, 1, 1 cr & ,|overrightarrow a + overrightarrow b | = sqrt {{4^2} + {{ 1}^2} + {{ 1}^2}} = sqrt {18} =
Câu hỏi 4 trang 67 SGK Hình học 12
phương trình mặt cầu là: x 12 + y + 22 + z 32 = 52
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!