Bài 3. Phương trình đường thẳng trong không gian - Toán lớp 12

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 3. Phương trình đường thẳng trong không gian được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 89 SGK Hình học 12

Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua Mleft {{x0};{y0};{z0}} right và có VTCP overrightarrow u left {a;b;c} right là: left{ begin{array}{l}x = {x0} + aty = {y0} + btz = {z0} + ctend{array} right.,,,,,left {t in R} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a Phương trình đường thẳng

Bài 10 trang 91 SGK Hình học 12

+ Gắn hệ trục tọa độ sao cho A0;0;0, B1;0;0; D0;1;0, A'0;0;1. + Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình lập phương. + Viết phương trình các mặt phẳng A'BD và B'D'C. + Sử dụng công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng tính khoảng cách từ đỉnh A đến các mặt phẳng A'BD và B'D'C. L

Bài 2 trang 89 SGK Hình học 12

Cách 1: Phương pháp viết phương trình hình chiếu d' của đường thẳng d trên mặt phẳng P: BƯỚC 1: Viết phương trình mặt phẳng Q chứa d và vuông góc với P.  {overrightarrow n {left Q right}} = left[ {{{overrightarrow u }{left d right}};{{overrightarrow n }{left P right}}} right

Bài 3 trang 90 SGK Hình học 12

Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d'. Gọi overrightarrow a ;,overrightarrow {a'} lần lượt là VTCP của d và d', {M1} in d,,,{M2} in d'. Điều kiện để hai đường thẳng d và d' song song: left{ begin{array}{l}overrightarrow a = koverrightarrow {a'} M in d,,,M notin d'end

Bài 4 trang 90 SGK Hình học 12

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng {d}:left{ begin{array}{l}x = {x0} + t{a1}y = {y0} + t{a2}z = {z0} + t{a3}end{array} right. và d':,,left{ begin{array}{l}x = {x0}' + t'{a1}'y = {y0}' + t'{a2}'z = {z0}' + t'{a3}'end{array} right.. Hai đường thẳng d và d' cắt nhau khi v

Bài 5 trang 90 SGK Hình học 12

Phương pháp tìm giao điểm của đường thẳng d:,,left{ begin{array}{l}x = {x0} + aty = {y0} + btz = {z0} + ctend{array} right.,,left {t in R} right và mặt phẳng left P right:,,Ax + By + Cz + D = 0. Gọi M = d cap left P right Rightarrow M in d Rightarrow Mleft {{x0} + at;

Bài 6 trang 90 SGK Hình học 12

Chứng minh Delta //left alpha  right left{ begin{array}{l}{overrightarrow u Delta } bot {overrightarrow n {left alpha right}}M in Delta ,,,M notin left alpha rightend{array} right.. Khi đó dleft {Delta ;left alpha  right} right = dleft {M;left alpha  right}

Bài 7 trang 91 SGK Hình học 12

a Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng Delta thì H in Delta, tham số hóa tọa độ điểm H theo ẩn t. overrightarrow {AH}  bot Delta  Rightarrow overrightarrow {AH} .{overrightarrow u Delta } = 0, giải phương trình tìm t, từ đó suy ra tọa độ điểm H. b A' đối xứng với A qu

Bài 8 trang 91 SGK Hình học 12

a Phương pháp tìm hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng P. Bước 1: Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với P. Bước 2: Gọi H = d cap left P right, tìm tọa độ điểm H. H chính là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng P. b Điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng P nhận H làm trung

Bài 9 trang 91 SGK Hình học 12

Xác định các VTCP của d và d',chứng minh 2 vector đó không cùng phương. Sử dụng điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau: left[ {overrightarrow u ;overrightarrow {u'} } right].overrightarrow {{M1}{M2}}  ne 0 với {overrightarrow u ;overrightarrow {u'} } lần lượt là VTCP của d, d' và {M1}

Câu hỏi 1 trang 82 SGK Hình học 12

eqalign{ & overrightarrow {{M0}{M1}} = t,t,t;,,overrightarrow {{M0}{M2}} = 2t,2t,2t cr & Rightarrow overrightarrow {{M0}{M2}} = 2overrightarrow {{M0}{M1}} cr & Rightarrow overrightarrow {{M0}{M2}} uparrow uparrow overrightarrow {{M0}{M1}} cr} ⇒ ba điểm Mo, M1, M2 luôn thẳng hàng  

Câu hỏi 2 trang 84 SGK Hình học 12

1 điểm M thuộc Δ là: M 1; 3; 5 và 1 vecto chỉ phương của Δ là overrightarrow a  = 2, 3,4

Câu hỏi 3 trang 84 SGK Hình học 12

a tọa độ M thỏa mãn phương trình tham số của d với t = 1 Tọa độ M thỏa mãn phương trình tham số của d’ với t = 1 ⇒ M là điểm chung của d và d’ b overrightarrow {{ad}}  = 2,4,1;,,overrightarrow {{ad}'}  = 1, 1,2 là hai vecto không tỉ lệ nên hai veco đó không cùng phương.

Câu hỏi 4 trang 86 SGK Hình học 12

eqalign{ & overrightarrow {{ad}} = 1,1, 2;,,overrightarrow {{a{d'}}} = 3,3, 6 cr & Rightarrow overrightarrow {{a{d'}}} = 3overrightarrow {{ad}} cr} M 3; 4; 5 ∈ d và M 3; 4; 5 ∈ d’ Nên d trùng với d’

Câu hỏi 5 trang 89 SGK Hình học 12

a Xét phương trình: 2 + t + 3 t + 1 – 3 = 0 ⇔ 3 = 0vô nghiệm ⇒ mặt phẳng αvà d không có điểm chung b Xét phương trình: 1 + 2t + 1 t + 1 t – 3 = 0 ⇔ 0 = 0vô số nghiệm ⇒ d ∈ α c Xét phương trình: 1 + 5t + 1 4t + 1 + 3t – 3 = 0 ⇔ 4t = 0 ⇔ t = 0 ⇒ mặt phẳng αvà d có 1 điểm chung

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 3. Phương trình đường thẳng trong không gian - Toán lớp 12 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!