Ôn tập Chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm sô - Toán lớp 12

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Ôn tập Chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm sô được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 45 SGK Giải tích 12

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên khoảng a; , b. a Nếu f'x> 0 với mọi  a ina; , b.= thì hàm số fx đồng biến trên khoảng đó. b Nếu f'x< 0 với mọi  a ina; , b.= thì hàm số fx nghịch biến trên khoảng đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét hàm số: y =   {x^3} +2{x^2} x 7 Tập xác định: D =mat

Bài 1 trang 47 SGK Giải tích 12

+ Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm của phương trình y'=0 mà tại đó y' có đổi dấu từ âm sang dương hoặc ngược lại. LỜI GIẢI CHI TIẾT y’ = x^2 1 < 0, ∀x ∈mathbb R Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định. Do đó hàm số không có cực trị. Chọn đáp án B

Bài 10 trang 46 SGK Giải tích 12

a Số cực trị của hàm số là số nghiệm của phương trình: y'=0. Biện luận số cực trị của hàm số tức là biện luận số nghiệm của phương trình y'=0. b Cm cắt trục hoành Leftrightarrow phương trình y=fx=0 có nghiệm. c Hàm số có cực đại và cực tiểu  Leftrightarrow phương trình y'=f'x=0 có

Bài 11 trang 46 SGK Giải tích 12

a Khảo sát và vẽ đồ thi qua các bước đã được học. b Chứng minh phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số có hai nghiệm phân biệt khác 1 với mọi m. c Với hai điểm M và N tìm được ở câu trên, tính độ dài đoạn thẳng MN theo công thức: MN = sqrt {{{left {{xN} {xM}} right}^2} +

Bài 12 trang 47 SGK Giải tích 12

+ Tính đạo hàm f'x và f''x. a Thay x=sin x vào phương trình f'x =0 để giải phương trình lượng giác tìm nghiệm x. b Thay x=cos x vào phương trình f''x =0 để giải phương trình lượng giác tìm nghiệm x. c Giải phương trình f''x=0 để tìm nghiệm x0. + Lập phương trình tiếp tuyến của đồ

Bài 2 trang 45 SGK Giải tích 12

Các quy tắc tìm cực trị của hàm số: QUY TẮC 1: B1. Tìm tập xác định. B2. Tính f’x. Tìm các điểm tại đó f’x=0 hoặc f’x không xác định. B3. Lập bảng biến thiên. B4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị. QUY TẮC 2: B1. Tìm tập xác định. B2. Tính f’x. Giải phương trình  f’x=0 và kí hiệu

Bài 2 trang 47 SGK Giải tích 12

Điểm x=x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số y=fx nếu: left{ begin{array}{l}f'left {{x0}} right = 0f''left {{x0}} right < 0end{array} right.. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: y’= 4x^3 Rightarrow  y'=0 Leftrightarrow x = 0. Đạo hàm y’ < 0  với x < 0 và y’ > 0 với x > 0. Vậy hàm

Bài 3 trang 45 SGK Giải tích 12

Cách tìm tiệm cận ngang: Đường thẳng y=y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx nếu ít nhất một trong các điều kiện sau thỏa mãn  eqalign{ & mathop {lim }limits{x to infty } fx = {y0} cr  & mathop {lim }limits{x to + infty } fx = {y0} cr} Cách tìm tiệm cận đứng: Đường thẳng

Bài 3 trang 47 SGK Giải tích 12

Đường thẳng y=y0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = fleft x right nếu ít nhất một trong các điều kiện sau thỏa mãn: mathop {lim }limits{x to  + infty } fleft x right = {y0};,,mathop {lim }limits{x to  infty } fleft x right = {y0}. Đường thẳng x=x0 là đường tiệ

Bài 4 trang 45 SGK Giải tích 12

Tập xác định Tìm tập xác định của hàm số Sự biến thiên của hàm số Xét chiều biến thiên của hàm số + Tính đạo hàm y’ + Tại các điểm đó đạo hàm y’ bằng 0 hoặc không xác định + Xét dấu đạo hàm y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm số. Tìm cực trị Tìm các giới hạn tại vô cực, các giới hạn vô cự

Bài 4 trang 47 SGK Giải tích 12

+ Tìm TXĐ của hàm số. + Tính đạo hàm y'. + Hàm số bậc nhất trên bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Tập xác định của hàm số : D=mathbb Rbackslash {rm{{ }} 3} Có y' = {{11} over {{{x + 3}^2}}} > 0forall x in D Hàm số đồng biến t

Bài 5 trang 45 SGK Giải tích 12

a Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số theo các bước đã được học. b Hàm số đồng biến trên a; , b  Leftrightarrow y' ge 0;;forall x ne left {a;;b} right.  + Hàm số đồng biến trên a; , b  Leftrightarrow y' le 0;;forall x ne left {a;;b} right.  c Đồ thị hàm số Cm cắt trục hoành tại

Bài 5 trang 47 SGK Giải tích 12

+ Xác định tọa độ điểm cực tiểu x0; , y0 của hàm số y=fx. + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x0; , y0 theo công thức: y = y'left {{x0}} rightleft {x {x0}} right + {y0}. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: y’= x^2– 4x + 3 = 0 ⇔ x = 1, x = 3 y’’ = 2x 4, y’’1 = 2, y’’3 = 2

Bài 6 trang 45 SGK Giải tích 12

a Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số qua các bước đã học. b Tính đạo hàm y=f'x. Thay x=x1 để tính f'x1 và giải bất phương trình f'x1>0. c Giải phương trình f''x0=6 để tìm x0. Sau đó viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C theo công thức: y=y'x0xx0+yx0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Tập xác

Bài 7 trang 46 SGK Giải tích 12

a Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số qua các bước đã học. b Số nghiệm của phương trình fx = frac{m}{2} là số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=frac{m}{2}. Dựa vào đồ thị để biện luận số nghiệm. c Xác định tọa độ các điểm cực trị của hàm số. Sau đó sử dụng công thức sau để lậ

Bài 8 trang 46 SGK Giải tích 12

a Hàm số y=fx đồng biến trên tập xác định Leftrightarrow f'x geq 0 với mọi x thuộc tập xác định. b Hàm số có một cực đại và một cực tiểu Leftrightarrow y'=0 có hai nghiệm phân biệt. c Tính f''x sau đó giải bất phương trình f’’x>6x. LỜI GIẢI CHI TIẾT a y=fx= x^3– 3mx^2+ 32m1x + 1 Tậ

Bài 9 trang 46 SGK Giải tích 12

a Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số qua các bước đã học. b Giải phương trình f''x=0 để tìm x0. Sau đó viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C theo công thức: y=y'x0xx0+yx0. c Đưa phương trình về dạng: {1 over 2}{x^4} 3{x^2} + {3 over 2} = frac{m}{2}.  Sau đó dựa vào đồ thị ở câu a

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Ôn tập Chương I - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm sô - Toán lớp 12 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!