Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa :
a. √2x−3
b. √12−x
c. √x+1+√1−x
Bài 2. Rút gọn các biểu thức :
a. √9−4√5−√5
b. √3−2√2−√3+2√2
Hướng dẫn giải
Bài 1. a. √2x−3 có nghĩa ⇔2x−3≥0⇔x≥32
b. √12−x có nghĩa ⇔12−x≥0⇔2−x>0⇔x<2
c. √x+1+√1−x có nghĩa ⇔{x+1≥01−x≥0⇔{x≥−1x≤1
⇔−1≤x≤1
Bài 2.
a. Ta có:
√9−4√5−√5=√(√5−2)2−√5=|√5−2|−√5=√5−2−√5=−2
(Vì√5−2>0⇒|√5−2|=√5−2)
b. Ta có:
√3−2√2−√3+2√2=√(1−√2)2−√(1+√2)2=|1−√2|−|1+√2|=−(1−√2)−(1+√2)=−2
(Vì1−√2<0 ⇒|1−√2|=−(1−√2))