Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 Sở GD và ĐT Bà Rịa - Vũ...
-   Câu 1 :  Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?  A 100. B 120. C 180. D 216. 
-   Câu 2 :  Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam, 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam.  A \(\frac{{105}}{{286}}\). B \(\frac{{27}}{{286}}\). C \(\frac{{11}}{{143}}\). D \(\frac{{63}}{{143}}\). 
-   Câu 3 :  Cho khai triển \({\left( {x + 2} \right)^n}\). Tìm số hạng chứa \({x^6}\) của khai triển biết \(2C_n^2 + 3A_n^2 - 360 = 0\).  A 3360. B \(3360{x^6}\). C \(13440\). D \(13440{x^6}\). 
-   Câu 4 :  Cho đa giác đều (H) có 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 16 đỉnh của (H). Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là.  A \(\frac{1}{{35}}\). B \(\frac{1}{{10}}\). C \(\frac{1}{5}\). D \(\frac{2}{{35}}\). 
-   Câu 5 :  Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2\sin x + 1}}{{\cos x - 1}}\).  A \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ 1 \right\}\). B \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\). C \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\). D \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\). 
-   Câu 6 :  Phương trình \(\sin \,x + \sqrt 3 \cos x = 2\) tương đương với phương trình nào sau đây?  A \(\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1\). B \(\sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = 1\). C \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1\). D \(\cos \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = 1\). 
-   Câu 7 :  Tìm nghiệm của phương trình \(\cot \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\).  A \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z\). B \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\). C \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in Z\). D \(x = k\pi ,k \in Z\). 
-   Câu 8 :  Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {7 - 2\cos 2x} \right)\left( {{{\sin }^4}x - {{\cos }^4}x} \right) + 3 = 0\) trong khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\). Giá trị của S là:  A \(S = 0\). B \(S = \frac{{5\pi }}{3}\). C \(S = 2\pi \). D \(S = 4\pi \). 
-   Câu 9 :  Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm của BC. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào SAI?  A Phép vị tự tâm A tỉ số \(k = \frac{3}{2}\) biến điểm G thành điểm I. B Phép vị tự tâm I tỉ số \(k = \frac{1}{3}\) biến điểm A thành điểm G. C Phép vị tự tâm A tỉ số \(k = \frac{2}{3}\) biến điểm I thành điểm G. D Phép vị tự tâm I tỉ số \(k = \frac{1}{3}\) biến điểm G thành điểm A. 
-   Câu 10 :  Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc \( - 90^\circ \) biến điểm \(M\left( {2;1} \right)\) thành điểm N. Tìm tọa độ của điểm N.  A \(N\left( {1; - 2} \right)\). B \(N\left( {1;2} \right)\). C \(N\left( { - 1;2} \right)\). D \(N\left( { - 1; - 2} \right)\). 
-   Câu 11 :  Trong mặt phẳng Oxy, gọi \(B = \left( { - 1;2} \right)\) là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow u  = \left( { - 3;1} \right)\). Tìm tọa độ của điểm A.  A \(A = \left( { - 2;1} \right)\). B \(A = \left( { - 4;3} \right)\). C \(A = \left( {2;1} \right)\). D \(A = \left( {2; - 1} \right)\). 
-   Câu 12 :  Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có bán kính bằng 8. Gọi đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tỉ số k = - 2. Tính bán kính R’ của đường tròn (C’).  A \(R' = 8\). B \(R' = 16\). C \(R' = - 16\). D \(R' = 4\). 
-   Câu 13 :  Trong mặt phẳng Oxy, gọi đường thẳng (d) là ảnh của đường thẳng \(\left( \Delta  \right):2x - y + 3 = 0\) qua phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow u  = \left( {3;2} \right)\). Tìm phương trình đường thẳng (d).  A \(2x - y + 7 = 0\). B \(2x - y + 3 = 0\). C \( - 2x + y - 1 = 0\). D \( - 2x + y + 1 = 0\). 
-   Câu 14 :  Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1,\,{u_2} = 1\\{u_n} = {u_{n - 1}} + 2{u_{n - 2}},\,\,\left( {n \ge 3,n \in N} \right)\end{array} \right.\). Giá trị \({u_4} + {u_5}\) là:   A 16. B 20. C 22. D 24. 
-   Câu 15 :  Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)nào có công thức tổng quát dưới đây là dãy số tăng?  A \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {3 + {2^n}} \right)\). B \({u_n} = \cos n\). C \({u_n} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^n}\). D \({u_n} = 1 - 2n\). 
-   Câu 16 :  Cho cấp số cộng có số hạng đầu \({u_1} = 2\) và có công sai \(d =  - 3\). Mệnh đề nào sau đây sai?   A \({u_{10}} = - 25\). B \({u_{15}} = - 40\). C \({u_{25}} = - 75\). D \({u_{26}} = - 73\). 
-   Câu 17 :  Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_2} + {u_{29}} = 40\). Giá trị của \({S_{30}} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_{30}}\) là:  A 640. B 600. C 620. D 500. 
-   Câu 18 :  Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 151 và chia hết cho 3?    A 49. B 50. C 51. D 52. 
-   Câu 19 :  Cho mặt phẳng (P) và điểm A không thuộc (P). Số đường thẳng qua A song song (P) là:   A 0. B 1. C 2. D Vô số. 
-   Câu 20 :  Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang (AB // CD). M là trung điểm của SC. Giao điểm của mặt phẳng (ABM) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?   A d đi qua M và song song đường thẳng SA. B d đi qua M và cắt đường thẳng SB. C d đi qua M và song song đường thẳng CD. D d đi qua M và cắt đường thẳng AB. 
-   Câu 21 :  Giải các phương trình sau:a) \(2\sin x - 1 = 0\).               b) \({\sin ^2}x - \cos x + 1 = 0\)                     c) \(\sin \,x - \sqrt 3 \cos x = 1\).   A a) \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). b)\(S = \left\{ {k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). c)\(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). B a) \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). b)\(S = \left\{ {k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). c)\(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). C a) \(S = \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi ,\,\,\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). b)\(S = \left\{ {k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). c)\(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\frac{{11\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). D a) \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). b)\(S = \left\{ {k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). c)\(S = \left\{ {\frac{\pi }{11} + k2\pi ,\frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in Z} \right\}\). 
-   Câu 22 :  a)  Một lớp học gồm 16 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để tham gia lớp học về “AN TOÀN GIAO THÔNG”. Tính xác suất để trong 6 học sinh được chọn số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam?b)  Giải phương trình: \(3A_{x - 2}^2 - 2C_x^{x - 2} - 2{x^2} + 38 = 0\)  A a)\(\frac{{88}}{{435}}\) b)\(S = \left\{ 4 \right\}\). B a)\(\frac{{58}}{{435}}\) b)\(S = \left\{ 4 \right\}\). C a)\(\frac{{88}}{{435}}\) b)\(S = \left\{ 1 \right\}\). D a)\(\frac{{88}}{{735}}\) b)\(S = \left\{ 4 \right\}\). 
-   Câu 23 :  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD song song BC và AD = 2BC. M là trung điểm của cạnh CD, Q là điểm trên cạnh SA sao cho SA = 3SQ.a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBM).b) Gọi G là trọng tâm tam giác SCD, I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh IG // (SBC).c) Mặt phẳng (BMQ) cắt cạnh SD tại P. Tính tỉ số \(\frac{{SP}}{{SD}}\).  
-   Câu 24 :  Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\sin 2x + m\cos x - 4\sin \,x - 2m = 0\) có nghiệm.  A \( - 1 \le m \le 1\). B \( - 2 \le m \le 3\). C \( - 2 \le m \le 2\). D \( - 2 \le m \le 7\). 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
