- Bài tập tổng hợp phương trình và hàm số lượng gi...
- Câu 1 : Giải phương trình \(2\cos x - 1 = 0\)
A \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in Z\)
B \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = \frac{\pi }{3} + k2\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + m2\pi }\end{array},\,\,} \right.k,\;m \in Z\)
C \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in Z\)
D \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = \frac{\pi }{3} + k\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + m\pi }\end{array},\,\,} \right.k,\;m \in Z\)
- Câu 2 : Nghiệm của phương trình lượng giác \({\sin ^2}x - 2\sin x = 0\) là:
A \(x = k2\pi \)
B \(x = k\pi \)
C \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
D \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- Câu 3 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A \(\tan x = 3\)
B \(\sin x + 3 = 0\)
C \(3\sin x - 2 = 0\)
D \(2{\cos ^2}x - \cos x - 1 = 0\)
- Câu 4 : Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) của phương trình: \(\sqrt 2 \cos 3x = \sin x + \cos x.\)
A \(\frac{\pi }{2}\)
B \(3\pi \)
C \(\frac{{3\pi }}{2}\)
D \(\pi \)
- Câu 5 : Nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin x\cos x = 1\)
A \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = \frac{\pi }{6} + m\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{6} + m2\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = - \frac{{5\pi }}{6} + m2\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + m2\pi \end{array} \right.\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
- Câu 6 : Giải phương trình \(3{\sin ^2}x - 2\cos x + 2 = 0\).
A \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,\;\;k \in Z\)
B \(x = k\pi ,\;k \in Z\)
C \(x = k2\pi ,\;k \in Z\)
D \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\;k \in Z\)
- Câu 7 : Giải phương trình\(1 + {\rm{sin}}x + {\rm{cos}}x + {\rm{tan}}x = 0\).
A \(\left[ \begin{array}{l}x = \pi + k2\pi \;\\x = \frac{\pi }{4} + m\pi \end{array} \right.\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \pi + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m2\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;\;m \in Z} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = \pi + k2\pi \\x = \frac{\pi }{4} + m2\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \pi + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + m\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
- Câu 8 : Phương trình \(\cos 2\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + 4\cos \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right) = \frac{5}{2}\) có nghiệm là:
A \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + m2\pi \end{array} \right.\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{3\pi }}{2} + m2\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + m2\pi \end{array} \right.\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{4} + m2\pi \end{array} \right.\;\left( {k,\;m \in Z} \right)\)
- Câu 9 : Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \(\frac{{\sin 2x + 2\cos x - \sin x - 1}}{{\tan x + \sqrt 3 }} = 0\) trên đường tròn lượng giác là:
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 10 : Giải phương trình\({\rm{co}}{{\rm{s}}^3}x - {\rm{si}}{{\rm{n}}^3}x = {\rm{cos}}2x\)
A \(x = k2\pi ,\;x = \frac{\pi }{2} + m\pi ,\;x = \frac{\pi }{4} + l\pi \)
B \(x = k2\pi ,\;x = \frac{\pi }{2} + m2\pi ,\;x = \frac{\pi }{4} + l2\pi \)
C \(x = k2\pi ,\;x = \frac{\pi }{2} + m2\pi ,\;x = \frac{\pi }{4} + l\pi \)
D \(x = k\pi ,\;x = \frac{\pi }{2} + m\pi ,\;x = \frac{\pi }{4} + l\pi \)
- Câu 11 : Giải phương trình \(\cos \frac{{4x}}{3} = {\cos ^2}x\).
A \(\left[ \begin{array}{l}x = k3\pi \\x = \pm \frac{\pi }{4} + m3\pi \\x = \pm \frac{{5\pi }}{4} + l3\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m,\;l \in Z} \right)\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \pm \frac{\pi }{4} + m\pi \\x = \pm \frac{{5\pi }}{4} + l\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m,\;l \in Z} \right)\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = k3\pi \\x = \frac{\pi }{4} + m3\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + l3\pi \end{array} \right.\;\;\left( {k,\;m,\;l \in Z} \right)\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = k3\pi \\x = \frac{{5\pi }}{4} + m3\pi \\x = - \frac{{5\pi }}{4} + l3\pi \end{array} \right.\;\left( {k,\;m,\;l \in Z} \right)\)
- Câu 12 : Phương trình: \({\sin ^4}x + {\sin ^4}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) + {\sin ^4}\left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{5}{4}\) có nghiệm là:
A \(x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{4}\;\;\left( {k \in Z} \right)\)
B \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\;\;\left( {k \in Z} \right)\)
C \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \;\;\;\left( {k \in Z} \right)\)
D \(x = \pi + k2\pi \;\;\;\left( {k \in Z} \right)\)
- Câu 13 : Tìm m để phương trình \({\rm{cos}}2x - \left( {2m - 1} \right){\rm{cosx}} - m + 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm \(x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\;\frac{\pi }{2}} \right]\).
A \( - 1 < m \le 0\)
B \(0 \le m < 1\)
C \(0 \le m \le 1.\)
D \( - 1 < m < 1.\)
- Câu 14 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(4{\sin ^2}x + 3\sqrt 3 \sin 2x - 2{\cos ^2}x = 4\) là:
A \(\frac{\pi }{{12}}\)
B \(\frac{\pi }{6}\)
C \(\frac{\pi }{4}\)
D \(\frac{\pi }{3}\)
- Câu 15 : Cho phương trình: \({\rm{3cos}}x + {\rm{cos}}2x - {\rm{cos3}}x + 1 = 2\sin x.\sin 2x\). Gọi \(\alpha \) là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng \(\left( {0;\,2\pi } \right)\) của phương trình. Tính \(\sin \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right)\).
A \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C \(0\)
D \(1\)
- Câu 16 : Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\) của phương trình \(\cos x - \cos 2x - \cos 3x + 1 = 0\) là :
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 17 : Giải phương trình \(5\left( {\sin x + \frac{{\sin 3x + \cos 3x}}{{1 + 2\sin 2x}}} \right) = \cos 2x + 3\).
A \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \;\;\;\left( {k \in Z} \right)\)
B \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)\)
C \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right)\)
D \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right)\)
- Câu 18 : Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{\sin x + \cos x}}{{2\sin x - \cos x + 3}}\) lần lượt là:
A \(m = - 1;{\rm{ }}M = \frac{1}{2}\)
B \(m = - 1;{\rm{ }}M = 2\)
C \(m = - \frac{1}{2};{\rm{ }}M = 1\)
D \(m = 1;{\rm{ }}M = 2\)
- Câu 19 : Số nghiệm của phương trình \(\frac{{\sin x\sin 2x + 2\sin x{{\cos }^2}x + \sin x + \cos x}}{{\sin x + \cos x}} = \sqrt 3 \cos 2x\) trong khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) là:
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 20 : Biết rằng khi \(m = {m_0}\) thì phương trình \(2{\sin ^2}x - \left( {5m + 1} \right)\sin x + 2{m^2} + 2m = 0\) có đúng \(5\) nghiệm phân biệt thuộc khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};3\pi } \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A \(m = - 3.\)
B \(m = \frac{1}{2}\)
C \({m_0} \in \left( {\frac{3}{5};\frac{7}{{10}}} \right].\)
D \({m_0} \in \left( { - \frac{3}{5}; - \frac{2}{5}} \right).\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau