ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH - Toán lớp 11 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Câu 1 trang 223 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: eqalign{  & {sin ^2}{pi  over 8} = {{1 cos {pi  over 4}} over 2} = {{1 {{sqrt 2 } over 2}} over 2} = {{2 sqrt 2 } over 4}  cr  &  Rightarrow sin {pi  over 8} = {1 over 2}sqrt {2 sqrt 2 }   cr  & {cos ^2}{pi  over 8} = {{1 + cos {pi  over 4}} over 2} = {{1

Câu 10 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: Eleft x right = 9.0,2 + 7.0,36 + 5.0,23 + 3.0,14 + 1.0,07            = 5,96 b. Điểm trung bình khi vận động viên đó bắn 48 lần là 48.5,96 = 286,08.

Câu 11 trang 225 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. eqalign{  & {cos ^2}{pi  over {{2^3}}} = {cos ^2}{pi  over 8} = {{1 + cos {pi  over 4}} over 2} = {{1 + {{sqrt 2 } over 2}} over 2} cr&= {{2 + sqrt 2 } over 4}  cr  &  Rightarrow cos {pi  over {{2^3}}} = {1 over 2}sqrt {2 + sqrt 2 }  cr} b. Với n = 2 ta có cos {pi 

Câu 12 trang 225 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Với n = 1 ta có {u1} = 3 = {{{2^3} + 1} over 3} 1 đúng với n = 1 Giả sử 1 đúng với n = k tức là ta có : {uk} = {{{2^{2k + 1}} + 1} over 3} Với n = k + 1 ta có : eqalign{  & {u{k + 1}} = 4{uk} 1 = 4.{{{2^{2k + 1}} + 1} over 3} 1 = {{4left {{2^{2k + 1}} + 1} right 3} over 3}  cr  & 

Câu 13 trang 225 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: {u{n + 1}} {un} =  2;forall n ge 1 Suy ra: un là một cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 5 và công sai d = 2 do đó : {un} = {u1} + left {n 1} rightd = 5 + left {n 1} rightleft { 2} right =  2n + 7 b. {S{100}} = {{100} over 2}left {2{u1} + 99d} right = 50left {10 198} r

Câu 14 trang 225 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Ta có: {{{un}} over {{u{n 1}}}} = 3,forall n ge 2 un là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 3 ta được : a. {un} = {2.3^{n 1}} b. {S{10}} = {3^{10}} 1

Câu 15 trang 225 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Theo đề bài ra ta có hệ : left{ {matrix{   {2left {x + y} right = left {x y} right + left {3x 3y} right}  cr   {{{left {y + 2} right}^2} = left {x 2} rightleft {2x + 3y} right}  cr  } } right. Giải hệ ta được : left{ {matrix{   {x = 3}  cr   {y = 1}  cr  } } right.,te

Câu 16 trang 226 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. lim {{{n^4} 40{n^3} + 15n 7} over {{n^4} + n + 100}} = lim {{1 {{40} over n} + {{15} over {{n^3}}} {7 over {{n^4}}}} over {1 + {1 over {{n^3}}} + {{100} over {{n^4}}}}} = 1 b. lim {{2{n^3} + 35{n^2} 10n + 3} over {5{n^5} {n^3} + 2n}} = lim {{{2 over {{n^2}}} + {{35} over {{

Câu 17 trang 226 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. lim sqrt {3{n^4} 10n + 12}  = lim {n^2}.sqrt {3 {{10} over {{n^3}}} + {{12} over {{n^4}}}}                                             =  + infty b. lim left {{{2.3}^n} {{5.4}^n}} right = lim {4^n}left[ {2{{left {{3 over 4}} right}^n} 5} right] =  infty c.  eqalig

Câu 18 trang 226 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Gọi u1, q là số hạng đầu và cộng bội của cấp số nhân |q| < 1. Theo đề bài ta có : left{ {matrix{   {{u1}q = {{12} over 5}}  cr   {{{{u1}} over {1 q}} = 15}  cr  } } right. Leftrightarrow left{ {matrix{   {{u1} = 12}  cr   {q = {1 over 5}}  cr  } } right.,text{hoặc} ;left{ {ma

Câu 19 trang 226 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. mathop {lim }limits{x to  1} {{{x^2} + x + 10} over {{x^3} + 6}} = {{1 + left { 1} right + 10} over { 1 + 6}} = 2 b. mathop {lim }limits{x to  5} {{{x^2} + 11x + 30} over {25 {x^2}}} = mathop {lim }limits{x to  5} {{left {x + 5} rightleft {x + 6} right} over {left

Câu 2 trang 223 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

tan x = cot 2x Biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác. GIẢI: Điều kiện {mathop{rm cosx}nolimits} .sin2x ne 0 Leftrightarrow left{ {matrix{   {sin x ne 0}  cr   {cos x ne 0}  cr  } } right. Leftrightarrow x ne k{pi  over 2} eqalign{  & tan x = cot 2x Leftrightar

Câu 20 trang 226 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Đặt fx={x^3} + a{x^2} + bx + c = 0 Do mathop {lim }limits{x to  infty } fleft x right =  infty nên  có số α < 0 sao cho fα < 0. Do mathop {lim }limits{x to  + infty } fleft x right =  + infty nên có số β > 0 sao cho fβ > 0. Hàm số fleft x right = {x^3} + a{x^2} +

Câu 3 trang 223 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Pleft x right = 2sqrt 2 {cos ^3}left {x {pi  over 4}} right ge  2sqrt 2 đẳng thức xảy ra khi x =  {{3pi } over 4}+k2pi Vậy min Pleft x right =  2sqrt 2 b. Qleft x right = {4 over {{{sin }^2}2x}} ge 4 đẳng thức xảy ra, chẳng hạn khi x =  pm {{3pi } over 4}

Câu 4 trang 223 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. {sin ^4}x + {cos ^4}x = {3 over 4} b. {sin ^2}2x {sin ^2}x = {sin ^2}{pi  over 4} c. cos xcos 2x = cos 3x d. tan 2x sin 2x + cos 2x 1 = 0 GIẢI: a. eqalign{  & {sin ^4}x + {cos ^4}x = {3 over 4}  cr  &  Leftrightarrow 1 2{sin ^2}x{cos ^2}x = {3 over 4}  cr  & 

Câu 5 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. {a^2} + {b^2} = {2^2} + {left { sqrt {12} } right^2} = 16. Chia hai vế cho sqrt {{a^2} + {b^2}}  = 4 ta được : eqalign{  & {1 over 2}sin left {x + 10^circ } right {{sqrt 3 } over 2}cos left {x + 10^circ } right = {3 over 4}  cr  &  Leftrightarrow sin left {x + 10^circ

Câu 6 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. {tan ^2}x + 3 = {3 over {cos x}} b. {tan ^2}x = {{1 + cos x} over {1 + sin x}} c. tan x + tan 2x = {{sin 3x} over {cos x}} GIẢI: a. Đặt t = {1 over {cos x}}left {x ne {pi  over 2} + kpi } right Ta có: eqalign{  & 2left {{t^2} 1} right + 3 = 3t Leftrightarrow 2{t^

Câu 7 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Mỗi cách xếp 3 người vào 3 toa, mỗi toa một người là một hoán vị của tập hợp 3 hành khách. Vậy có 3! = 6 khả năng. b. Có C3^2 = 3 cách chọn hai hành khách đi chung toa. Với mỗi cách ấy lại có 3 cách chọn toa tàu cho họ. Vậy có 3.3 = 9 cách chọn hai hành khách và toa tàu cho họ đi chung. Mỗi các

Câu 8 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Với hai phần tử x và y của A sao cho x > y, ta chỉ lập được một cặp duy nhất x , y thỏa mãn đề bài. Do đó mỗi cặp như vậy có thể xem là một tổ hợp chập 2 của n phần tử. Vậy có Cn^2 = {{nleft {n 1} right} over 2} cặp

Câu 9 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Số trường hợp có thể là C{16}^2. Số trường hợp rút được cả hai viên bi đen là C6^2. Do đó xác suất để rút được hai viên bi đen là {{C6^2} over {C{16}^2}} = {1 over 8}. Số trường hợp rút được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen là C7^1.C6^1 = 42. Do đó xác suất rút được 1 viên bi  trắng, 1 vi

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH - Toán lớp 11 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!