Bài 1. Các hàm số lượng giác - Toán lớp 11 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 1. Các hàm số lượng giác được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Câu 1 trang 14 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Vì 1 ≤ sinx ≤ 1 nên 3 – sinx > 0 với mọi x nên tập xác định của hàm số là: D =mathbb R b. y = {{1 cos x} over {sin x}} xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ, k inmathbb Z Vậy tập xác định D =mathbb R backslash left{ kπ , k in mathbb Zright} c. Vì 1 – sinx ≥ 0

Câu 10 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Đường thẳng y = {x over 3} đi qua các điểm E3 ; 1 và F3 ; 1 Chỉ có đoạn thẳng EF của đường thẳng đó nằm trong dải left{ {left {x{rm{ }};{rm{ }}y} right| 1{rm{ }} le {rm{ }}y{rm{ }} le {rm{ }}1} right} dải này chứa đồ thị cuả hàm số y = sin x. Vậy các giao điểm của đường

Câu 11 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Đồ thị của hàm số y = sin x là hình đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số y = sin x b. Ta có:  left| {sin x} right| = left{ {matrix{{sin x,text{ nếu },sin x ge 0} cr { sin x,text{ nếu },sin x < 0} cr} } right. do đó đồ thị của hàm số y = |sin x| có được từ đồ t

Câu 12 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Đồ thị của hàm số y = cos x + 2 có được do tịnh tiến đồ thị của hàm số y = cos x lên trên một đoạn có độ dài bằng 2, tức là tịnh tiến theo vectơ 2overrightarrow j overrightarrow j = left {0,1} right là vecto đơn vị trên trục tung.   Đồ thị của hàm số y = cos left {x {pi over 4

Câu 13 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a.  fleft {x + k4pi } right = cos left {{x over 2} + k2pi } right = cos {x over 2} = fleft x right b. Bảng biến thiên :   c. d. Nếu đặt x'= 2x, y'= y thì y = cos x khi và chỉ khi y' = cos {{x'} over 2}. Do đó phép biến đổi xác đinh bởi x ; y ↦ x' ; y' sao cho x' = 2x, y'= y

Câu 2 trang 14 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. fx = 2sin x Tập xác định D =mathbb R, ta có fx = 2sin x = fx, ∀x inmathbb R Vậy y = 2sin x là hàm số lẻ. b. fx = 3sin x – 2 Ta có:  fleft {{pi over 2}} right = 1;fleft { {pi over 2}} right = 5 fleft { {pi over 2}} right ne fleft { {pi over 2}} right và

Câu 3 trang 14 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: 1 ≤ cos left {x + {pi over 3}} right ≤ 1 eqalign{ & Rightarrow 2 le 2cos left {x + {pi over 3}} right le 2cr& Rightarrow 1 le 2cos left {x + {pi over 3}} right + 3 le 5 Rightarrow 1 le y le 5 cr &text{ Vậy }cr&min ,y = 1,khi,x + {pi over 3} = pi + k2

Câu 4 trang 14 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

{J3} = left {8pi {pi over 4};8pi + {pi over 4}} right,{J4} = left { 150pi {{2pi } over 3}; 105pi {pi over 4}} right Ta có bảng sau, trong đó dấu “ +” có nghĩa “đồng biến”, dấu “0” có nghĩa “không đồng biến” : Hàm số J1 J2 J3 J4 fx = sin x 0 + + 0 gx = cos x + 0 0 + hx =

Câu 5 trang 14 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Sai vì trên khoảng left { {pi over 2};{pi over 2}} right hàm số y = sin x đồng biến nhưng hàm số y = cos x không nghịch biến. b. Đúng do  {sin ^2}x + {cos ^2}x = 1 Giả sử y = sin^2 x đồng biến trên khoảng I, khi đó với x1,x2in I và x1<x2 thì  {sin ^2}{x1}<  {sin ^2

Câu 6 trang 15 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có fx + kπ = 2sin 2x + kπ = 2sin 2x + k2π = 2sin 2x = fx, ∀ x inmathbb R b. Bảng biến thiên :   c. Đồ thị :

Câu 7 trang 16 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: eqalign{ & fleft x right = cos left {x {pi over 4}} right,fleft {{pi over 4}} right = 1,fleft { {pi over 4}} right = 0 cr & fleft { {pi over 4}} right ne fleft {{pi over 4}} right,va,fleft { {pi over 4}} right ne fleft {{pi over 4}} right cr} N

Câu 8 trang 16 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Với k inmathbb Z ta có : a. fx = sin^2 x fx + kπ = sin^2x + kπ =   {left[ {{{left { 1} right}^k}sin x} right]^2} = {sin ^2}x = fleft x right b. eqalign{ & fleft x right = 3{tan ^2}x + 1 cr & fleft {x + kpi } right = 3{tan ^2}left {x + kpi } right + 1 = 3{tan ^2}x +

Câu 9 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Với k in mathbb Z ta có : eqalign{ & fleft {x + k.{{2pi } over omega }} right = Asin left[ {omega left {x + k{{2pi } over omega }} right + alpha } right] cr & ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, = Asin left {omega x + alpha + k2pi } right = Asin

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 1. Các hàm số lượng giác - Toán lớp 11 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!