Ôn tập chương IV - Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn - Toán lớp 9
Bài 54 trang 63 SGK Toán 9 tập 2
Các bước vẽ đồ thị hàm số y=a{x^2} Bước 1: lập bảng giá trị x, y tương ứng ít nhất 5 giá trị Bước 2: Vẽ đồ thị hàm số: Nối các điểm trên hệ trục tọa độ, ta được đồ thị hàm số y=a{x^2} + Đồ thị hàm số y=a{x^2} a ne 0 là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đư
Bài 55 trang 63 SGK Toán 9 tập 2
+ Giải phương trình bậc 2 bằng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn. Tính Delta left {Delta '} right + Vẽ đồ thị hàm số, ta lập bảng giá trị x, y tương ứng sau đó nối các điểm lại ta được đồ thị hàm số cần tìm. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Giải phương trình: x^2 – x – 2 = 0 Delta = 1^2– 4
Bài 56 trang 63 SGK Toán 9 tập 2
Phương pháp giải phương trình trùng phương: Đặt {x^2} = tleft {t ge 0} right. Sau đó giải phương trình ẩn t theo công thức nghiệm của phương trình bậc 2. Tìm t đối chiếu điều kiện, từ đó thay vào cách đặt để tìm ra x. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 3{{rm{x}}^4} 12{{rm{x}}^2} + 9 = 0 Đặt t = {x^2}
Bài 57 trang 63 SGK Toán 9 tập 2
Đưa phương trình đã cho về dạng: a{x^2} + bx + c = 0left {a ne 0} right. Sau đó sử dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn để tìm nghiệm. LỜI GIẢI CHI TIẾT a eqalign{ & 5{{rm{x}}^2} 3{rm{x}} + 1 = 2{rm{x}} + 11 cr & Leftrightarrow 5{{rm{x}}^2} 5{rm{x}} 10 = 0 cr & Left
Bài 58 trang 63 SGK Toán 9 tập 2
Phân tích vế trái của phương trình thành nhân tử sau đó đưa phương trình về dạng phương trình tích để giải: A.B = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l} A = 0 B = 0 end{array} right. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 1,2{{rm{x}}^3} {x^2} 0,2{rm{x}} = 0 1 Leftrightarrow xleft {1,2{{rm{x}}^2} x
Bài 59 trang 63 SGK Toán 9 tập 2
Đặt ẩn phụ sau đó giải phương trình bậc 2 theo ẩn mới rồi tìm nghiệm. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 2{left {{x^2} 2{rm{x}}} right^2} + 3left {{x^2} 2{rm{x}}} right + 1 = 0 Đặt x^2 – 2x = t. Khi đó 1 ⇔ 2t^2+ 3t +1 = 0 Phương trình có a – b + c = 2 – 3 + 1 = 0 Vậy phương trình có hai nghiệm
Bài 60 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
Phương pháp: Sử dụng hệ thức Viet để tìm nghiệm còn lại của phương trình: left{ begin{array}{l} {x1} + {x2} = frac{b}{a} {x1}.{x2} = frac{c}{a} end{array} right. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 12{{rm{x}}^2} 8{rm{x}} + 1 = 0;{x1} = {1 over 2} Ta có: {x1}{x2} = {1 over {12}} L
Bài 61 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
Nếu S là tổng 2 số u, v; P là tích 2 số u, v thỏa mãn điều kiện {S^2} 4P ge 0 thi u, v sẽ là nghiệm của phương trình sau: {x^2} Sx + P = 0 LỜI GIẢI CHI TIẾT a u + v = 12; uv = 28 và u > v Ta có: {12^2} 4.28 = 32 > 0 Nên u và v là hai nghiệm của phương trình: x^2 – 12x + 2
Bài 62 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
Phương trình a{x^2} + bx + c = 0left {a ne 0} right có nghiệm khi và chỉ khi Delta left {Delta '} right ge 0 Hệ thức Viet như sau: left{ begin{array}{l} {x1} + {x2} = frac{b}{a} {x1}.{x2} = frac{c}{a} end{array} right. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xét phương trình 7x^2 + 2m – 1x – m^2
Bài 63 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
BƯỚC 1: Lập phương trình 1 Chọn ẩn và tìm điều kiện của ẩn thông thường ẩn là đại lượng bài toán yêu cầu tìm 2 Biểu thị các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết 3 Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. BƯỚC 2: Giải phương trình, đối chiếu với điều kiện ban đầu và
Bài 64 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
BƯỚC 1: Lập phương trình 1 Chọn ẩn và tìm điều kiện của ẩn thông thường ẩn là đại lượng bài toán yêu cầu tìm 2 Biểu thị các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết 3 Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. BƯỚC 2: Giải phương trình, đối chiếu với điều kiện ban đầu và
Bài 65 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
BƯỚC 1: Lập phương trình 1 Chọn ẩn và tìm điều kiện của ẩn thông thường ẩn là đại lượng bài toán yêu cầu tìm 2 Biểu thị các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết 3 Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. BƯỚC 2: Giải phương trình, đối chiếu với điều kiện ban đầu và
Bài 66 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
Gọi x cm là độ dài của đoạn AK. Điều kiện 0 < x < 12 Vì ∆ABC đồng dạng ∆AMN nên eqalign{ & {{MN} over {BC}} = {{AM} over {AB}} = {{AK} over {AH}} = {x over {12}} cr & Rightarrow MN = {{16x} over {12}} = {{4{rm{x}}} over 3} cr} Ta có: MQ = KH = 12 – x Do đó diện tich hình
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: a Ta có : a = 1; c = − 7 Rightarrow ac = − 7 < 0 Rightarrow b^2 4ac > 0 Rightarrow Phương trình có hai nghiệm khác dấu x1, x2. b Ta có : x1^2 + x2^2 = {left {{x1} + {x2}} right^2} 2{x1}{x2} Theo định lí Viét, ta có: {x1} + {x2} = 5;,,,,{x1}{x2} = 7 Vậy : x1^2 +
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: a Phương trình có hai nghiệm phân biệt Leftrightarrow ∆’ > 0 Leftrightarrow 2 – 2m > 0 Leftrightarrow m < 1. b Theo định lí Viét, ta có: {x1} + {x2} = 2m 2;,,,,,{x1}{x2} = {m^2} 1 Rightarrow left {2{x1} + 1} rightleft {2{x2} + 1} right; = 4{x1}{x2} + 2left {{x1}
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: a Ta có : left {{x^2} 1} rightsqrt {2x 1} = 0 Leftrightarrow left{ matrix{ 2x 1 ge 0 hfill cr left[ matrix{ {x^2} 1 = 0 hfill cr 2x 1 = 0 hfill cr} right. hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{ x ge {1 over 2} hfill cr left[ matrix{ x =
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: a Đặt u = sqrt {{x^2} 2} , điều kiện left[ matrix{ x ge sqrt 2 hfill cr x le sqrt 2 hfill cr} right.;u ge 0 Rightarrow {u^2} = {x^2} 2 Ta có phương trình : {u^2} = 5u 6 Leftrightarrow {u^2} 5u + 6 = 0 Leftrightarrow left[ {matrix{ {{rm{u}} = 2left {{t
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 4 - Đại số 9
BÀI 1: a left {9 {x^2}} rightsqrt {2 x} = 0 Leftrightarrow left{ matrix{ 2 x ge 0 hfill cr left[ matrix{ 2 x = 0 hfill cr 9 {x^2} = 0 hfill cr} right. hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{ x le 2 hfill cr left[ matrix{ x = 2 hfill cr x = pm
Giải bài 54 trang 63 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
Lập bảng giá trị: x 2 1 0 1 2 y= dfrac{1}{4}x^2 1 dfrac{1}{4} 0 dfrac{1}{4} 1 y= dfrac{1}{4}x^2 1 dfrac{1}{4} 0 dfrac{1}{4} 1 a Hoành độ của M và M' thỏa mãn phương trình: dfrac{1}{4}x^2= 4 Leftrightarrow x = pm 4 M 4;4; M'4;4. b N' đối xứng với M' qua
Giải bài 55 trang 63 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2
Giải: a Delta = 1^2 4.1.2=9 Phương trình có hai nghiệm: x1 = dfrac{13}{2}= 1; x2 = dfrac{1+3}{2} Vậy S= { 1;2} b Lập bảng giá trị: x 2 1 0 1 2 y =x^2 4 1 0 1 4 Đường thẳng y = x+2 là đường thẳng đi qua hai điểm 0;2 và 2;0 c Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là n
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 2. Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0).
- Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
- Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
- Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
- Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình