Bài 6. Cộng, trừ đa thức - Toán lớp 7
Bài 29 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
+ Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. + Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực iện các bước: Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng. Vi
Bài 29 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
+ Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. + Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực iện các bước: Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng. Vi
Bài 30 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 xy 6 nên P + Q = x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 xy 6 = x2y
Bài 30 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 xy 6 nên P + Q = x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 xy 6 = x2y
Bài 31 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
+ Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. + Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực iện các bước: Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng. Vi
Bài 31 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
+ Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. + Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực iện các bước: Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng. Vi
Bài 32 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
Coi vai trò của P, Q như x, còn các đa thức khác là giá trị đã biết. Áp dụng các quy tắc để tìm x: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT a P + x2 – 2y2 = x2 – y2 + 3y2 – 1 P = x2 – y2 + 3y2 – 1 x2 – 2y2
Bài 32 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
Coi vai trò của P, Q như x, còn các đa thức khác là giá trị đã biết. Áp dụng các quy tắc để tìm x: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. LỜI GIẢI CHI TIẾT a P + x2 – 2y2 = x2 – y2 + 3y2 – 1 P = x2 – y2 + 3y2 – 1 x2 – 2y2
Bài 33 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2. Rightarrow M + N = x2y + 0,5xy3 – 7,
Bài 33 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2. Rightarrow M + N = x2y + 0,5xy3 – 7,
Bài 34 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 Rightarrow P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3+ 3xy
Bài 34 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 Rightarrow P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3+ 3xy
Bài 35 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
+ Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. + Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực iện các bước: Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng. Vi
Bài 35 trang 40 SGK Toán 7 tập 2
+ Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng. Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có. + Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực iện các bước: Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng. Vi
Bài 36 trang 41 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức đã cho bằng cách thu gọn các hạng tử đồng dạng. Thay giá trị của x và y vào đa thức sau khi thu gọn rồi tính giá trị. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Đặt A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 Trước hết ta thu gọn đa thức A A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + –3x3 + 3x3 + 2y3 y3
Bài 36 trang 41 SGK Toán 7 tập 2
Thu gọn đa thức đã cho bằng cách thu gọn các hạng tử đồng dạng. Thay giá trị của x và y vào đa thức sau khi thu gọn rồi tính giá trị. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Đặt A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 Trước hết ta thu gọn đa thức A A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + –3x3 + 3x3 + 2y3 y3
Bài 37 trang 41 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng quy tắc tính bậc: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Có nhiều cách viết, chẳng hạn: Đa thức bậc 3 có 2 biến x, y có 3 hạng tử có thể là : x^3 + x^2y – xy ,; x^3 + 5xy + 3 ,; x + y^3 + 9, ; ...
Bài 37 trang 41 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng quy tắc tính bậc: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT Có nhiều cách viết, chẳng hạn: Đa thức bậc 3 có 2 biến x, y có 3 hạng tử có thể là : x^3 + x^2y – xy ,; x^3 + 5xy + 3 ,; x + y^3 + 9, ; ...
Bài 38 trang 41 SGK Toán 7 tập 2
Ta có: A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y x2y2 1 a C = A + B C = x2 – 2y + xy + 1 +x2 + y x2y2 1 C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y x2y2 1 C = x2 + x2 + 2y + y + xy x2y2 + 1 1 C = 2x2 – y + xy x2y2 b C + A = B Rightarrow C = B A C = x2 + y x2y2 1 x2 – 2y + xy + 1 C = x2
Bài 38 trang 41 SGK Toán 7 tập 2
Ta có: A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y x2y2 1 a C = A + B C = x2 – 2y + xy + 1 +x2 + y x2y2 1 C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y x2y2 1 C = x2 + x2 + 2y + y + xy x2y2 + 1 1 C = 2x2 – y + xy x2y2 b C + A = B Rightarrow C = B A C = x2 + y x2y2 1 x2 – 2y + xy + 1 C = x2
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác