Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm - Toán lớp 11 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Câu 16 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. y' = 1 2x Rightarrow y'left 1 right =  1 b. y' = 3{x^2} 2 Rightarrow y'left 2 right = 10 c. y' = 10{x^4} 2 Rightarrow y'left 1 right = 8

Câu 17 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. y' = 5{x^4} 12{x^2} + 2 {3 over {2sqrt x }} b. y' =  {1 over 3} + 2x 2{x^3} c. y' = {x^3} {x^2} + x 1 d. y = {a over {a + b}}

Câu 18 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: y = {x^{14}} + 2{x^8} + {x^2} Rightarrow y' = 14{x^{13}} + 16{x^7} + 2x b. eqalign{  & y' = left {{x^2} + 1} right'left {5 3{x^2}} right + left {{x^2} + 1} rightleft {5 3{x^2}} right'  cr  &  = 2xleft {5 3{x^2}} right 6xleft {{x^2} + 1} right = 4x 12{x^3} cr} c.

Câu 19 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. y' = 32{left {x {x^2}} right^{31}}left {1 2x} right b. y' = {{left {xsqrt x } right'} over {{x^3}}} = {{sqrt x  + {x over {2sqrt x }}} over {{x^3}}} = {{ 3x} over {2sqrt x .{x^3}}} = {{ 3} over {2{x^2}sqrt x }} c. y' = {{sqrt {1 x}  left {1 + x} right.{{ 1} over {2

Câu 20 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Vì f'left x right = {{x 1} over {sqrt {{x^2} 2x} }} nên ta cần giải bất phương trình {{x 1} over {sqrt {{x^2} 2x} }} le sqrt {{x^2} 2x} Ta có: eqalign{  & {{x 1} over {sqrt {{x^2} 2x} }} le sqrt {{x^2} 2x}   cr  &  Leftrightarrow left{ {matrix{   {x < 0,text{ hoặc }

Câu 21 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Ta có: f'left x right = 3{x^2} 6x a. f'left x right > 0 Leftrightarrow 3{x^2} 6x > 0 Leftrightarrow x < 0,text{ hoặc },x > 2 b. f'left x right le 3 Leftrightarrow 3{x^2} 6x le 3 Leftrightarrow {x^2} 2x 1 le 0 Leftrightarrow 1 sqrt 2  le x le 1 + sqrt 2

Câu 22 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. eqalign{  & f'left x right = {x^2} 4x 6  cr  & f'left x right = 0 Leftrightarrow {x^2} 4x 6 = 0  cr  &  Leftrightarrow left[ {matrix{   {x = 2 sqrt {10}  approx  1,162}  cr   {x = 2 + sqrt {10}  approx 5,162}  cr  } } right. cr} b. Ta có: f' = {x^3} 3{x^2} 3x. Do đ

Câu 23 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. y' = {{2left {{x^2} 5x + 5} right left {2x + 3} rightleft {2x 5} right} over {{{left {{x^2} 5x + 5} right}^2}}} = {{ 2{x^2} 6x + 25} over {{{left {{x^2} 5x + 5} right}^2}}} b. y' = {{ 5{{left {{x^2} x + 1} right}^4}left {2x 1} right} over {{{left {{x^2} x + 1} rig

Câu 24 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. eqalign{  & fleft x right = {{x 1} over {x + 1}}  cr  & {x0} = 0 Rightarrow {y0} = fleft 0 right =  1  cr  & f'left x right = {{left| {matrix{   1 & { 1}  cr   1 & 1  cr  } } right|} over {{{left {x + 1} right}^2}}} = {2 over {{{left {x + 1} right}^2}}} Rightarrow flef

Câu 25 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Đặt fleft x right = {x^2} và gọi M0 là điểm thuộc P với hoành độ x0. Khi đó tọa độ của điểm M0 là left {{x0};fleft {{x0}} right} right,hay,left {{x0};x0^2} right Cách 1 : Ta có: y’ = 2x. Phương trình tiếp điểm của P tại điểm M0 là y = 2{x0}left {x {x0}} right + x0^2 Leftrightarr

Câu 26 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Ta có: f'left x right = {1 over {{x^2}}} Phương trình tiếp tuyến d của quỹ đạo C tại tiếp điểm {M0}left {{x0}; 1 {1 over {{x0}}}} right là : eqalign{  & y = {1 over {x0^2}}left {x {x0}} right 1 {1 over {{x0}}}  cr  & hay,x0^2 + 2{x0} x + x0^2y = 0 cr} Ta phải tìm x0 > 0, s

Câu 27 trang 206 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Cho Ox theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng từ mặt đất lên trời, gốc O là vị trí viên đạn được bắn lên, khi đó phương trình chuyển động của viên đạn là : y = {v0}t {1 over 2}g{t^2},left {g = 9,8m/{s^2}} right  Ta có vận tốc tại thời điểm t là : v = y'left t right = {v0} gt Do đó :

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm - Toán lớp 11 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!