Bài 1. Khái niệm đạo hàm - Toán lớp 11 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 1. Khái niệm đạo hàm được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Câu 1 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Đặt fx = {x^2} 1 a. Ta có: Delta y = fleft {{x0} + Delta x} right fleft {{x0}} right                       = fleft 2 right fleft 1 right = 3 0 = 3 b. Delta y = fleft {{x0} + Delta x} right fleft {{x0}} right            = fleft {0,9} right fleft 1 right = {left {0,

Câu 10 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Với x0inmathbb R ta có: eqalign{  & f'left {{x0}} right = mathop {lim }limits{x to {x0}} {{fleft x right fleft {{x0}} right} over {x {x0}}}  cr  &  = mathop {lim }limits{x to {x0}} {{{x^3} x0^3} over {x {x0}}} = mathop {lim }limits{x to {x0}} left {x+ x{x0} + x0^2}

Câu 11 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Mệnh đề sai vì tiếp tuyến có thể trùng với trục hoành. Ví dụ : Cho hàm số fleft x right = {x^2},text{ với },{x0} = 0,text{ thì },f'left 0 right = 0 và tiếp tuyến tại điểm O0 ; 0 trùng với trục hoành. Mệnh đề sau đây mới đúng : “Nếu f'left {{x0}} right = 0 thì tồn tại tiếp tuyến tạ

Câu 12 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Đồ thị của hàm số y = fx có tiếp tuyến tại các điểm M1, M2 và M3 nên hàm số y = fx có đạo hàm tại các điểm x1, x2 và x3. Ta nhận thấy : + Tiếp tuyến tại các điểm M1 là một đường thẳng “đi xuống” từ trái sang phải, nên hệ số góc của tiếp tuyến là một số âm, suy ra f'left {{x1}} right < 0 + Tiếp t

Câu 13 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Đường thẳng left d right:y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị G của hàm số f tại điểm left {{x0};fleft {{x0}} right} right khi và chỉ khi đồng thời xảy ra : d và G cùng đi qua điểm left {{x0};fleft {{x0}} right} right, tức là a{x0} + b = fleft {{x0}} right Hệ số góc của d bằng đạo

Câu 14 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: mathop {lim }limits{x to 0} fleft x right = mathop {lim }limits{x to 0} left| x right| = 0 = fleft 0 right Vậy f liên tục tại x = 0 b. Ta có: eqalign{  & mathop {lim }limits{x to {0^ + }} {{fleft x right fleft 0 right} over x} = mathop {lim }limits{x to {0^

Câu 15 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Căn cứ vào hình ta nhận thấy : + Hàm số đã cho gián đoạn tại các điểm x1 và x3; vì đồ thị hàm số bị ngắt quãng khi đi qua các điểm M1 và M3. + Hàm số đã cho liên tục tại các điểm x2 và x4; vì đồ thị hàm số là đường “liền nét” khi đi qua các điểm M2 và M4 + Hàm số không có đạo hàm tại điểm x2; vì điể

Câu 2 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. fx = 2x + 1 , cho x0 = 2 một số gia Δx Ta có: eqalign{  & Delta y = fleft {{x0} + Delta x} right fleft {{x0}} right  cr  &  = fleft {2 + Delta x} right fleft 2 right  cr  &  = 2left {2 + Delta x} right + 1 5 = 2Delta x  cr  &  Rightarrow {{Delta y} over {Delta x}} = 2

Câu 3 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. fx = ax + 3, cho x0 một số gia Δx, ta có: eqalign{  & Delta y = fleft {{x0} + Delta x} right fleft {{x0}} right  cr  &  = aleft {{x0} + Delta x} right + 3 left {a{x0} + 3} right = aDelta x  cr  &  Rightarrow {{Delta y} over {Delta x}} = a Rightarrow f'left {{x0}} right

Câu 4 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: Aleft {2;4} right;Bleft {2 + Delta x,{{left {2 + Delta x} right}^2}} right Hệ số góc của cát tuyến AB là : k = {{{{left {2 + Delta x} right}^2} 4} over {2 + Delta x 2}} = {{4Delta x + Delta {x^2}} over {Delta x}} = 4 + Delta x Nếu Δx = 1 thì k = 5 Nếu Δx = 0,1 thì k

Câu 5 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Ta có: eqalign{  & {x0} =  1;{y0} = {left { 1} right^3} =  1  cr  & fleft {{x0}} right = mathop {lim }limits{Delta x to 0} {{fleft {{x0} + Delta x} right fleft {{x0}} right} over {Delta x}}  cr  &  = mathop {lim }limits{Delta x to 0} {{{{left {{x0} + Delta x} right

Câu 6 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Vận tốc trung bình của chuyển động là : eqalign{  & {{Delta s} over {Delta t}} = {{sleft {t + Delta t} right sleft t right} over {Delta t}}  cr  &  = {1 over 2}g.{{{{left {t + Delta t} right}^2} {t^2}} over {Delta t}}  cr  &  = {1 over 2}gleft {2t + Delta t} right  cr 

Câu 7 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Với x0inmathbb R Ta có: eqalign{  & f'left {{x0}} right = mathop {lim }limits{x to {x0}} {{fleft x right fleft {{x0}} right} over {x {x0}}} = mathop {lim }limits{x to {x0}}  = {{{x^5} x0^5} over {x {x0}}}  cr  &  = mathop {lim }limits{x to {x0}} left {{x^4} + {x^3}{x0

Câu 8 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Đặt  fx=y = a{x^2} Với x0inmathbb R ta có: eqalign{  & f'left {{x0}} right = mathop {lim }limits{Delta x to 0} {{fleft {{x0} + Delta x} right fleft {{x0}} right} over {Delta x}}  cr  &  = mathop {lim }limits{Delta x to 0} {{a{{left {{x0} + Delta x} right}^2} ax0^2

Câu 9 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. Đặt fx=y = {1 over {2x 1}} Với {x0} ne {1 over 2} ta có: eqalign{  & f'left {{x0}} right = mathop {lim }limits{Delta x to 0}  = {{fleft {{x0} + Delta x} right fleft {{x0}} right} over {Delta x}}  cr  &  = mathop {lim }limits{Delta x to 0} {{{1 over {2{x0} + 2Delta

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 1. Khái niệm đạo hàm - Toán lớp 11 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!