Bài 3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác - Toán lớp 11 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Câu 28 trang 211 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. mathop {lim }limits{x to 0} {{tan 2x} over {sin 5x}} = mathop {lim }limits{x to 0} {{sin 2x} over {cos 2x.sin 5x}}      = mathop {lim }limits{x to 0} {{sin 2x} over {2x}}.{1 over {cos 2x.{{sin 5x} over {5x}}}}.{2 over 5} = {2 over 5} b. mathop {lim }limits{x t

Câu 29 trang 211 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. y' = 5cos x + 3sin x b. y' = left {2x 3} rightcos left {{x^2} 3x + 2} right c. y' = {2 over {2sqrt {2x + 1} }}left { sin sqrt {2x + 1} } right = {{ sin sqrt {2x + 1} } over {sqrt {2x + 1} }} d. y = sin 8x sin 2x Rightarrow y' = 8cos 8x 2cos 2x e. y' = {{left

Câu 30 trang 211 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Ta có: eqalign{  & y = left {{{sin }^2}x + {{cos }^2}x} rightleft {{{sin }^4}x {{sin }^2}x{{cos }^2}x + {{cos }^4}x} right cr&;;;;;;;;+ 3{sin ^2}x{cos ^2}x  cr  &  = {sin ^4}x + 2{sin ^2}x{cos ^2}x + {cos ^4}x  cr  &  = {left {{{sin }^2}x + {{cos }^2}x} right^2} = 1

Câu 31 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. y' = {1 over {2{{cos }^2}{{x + 1} over 2}}} b. y' = {{ x} over {sqrt {{x^2} + 1} }}.{1 over {{{sin }^2}sqrt {{x^2} + 1} }} c. y' = {{3{{tan }^2}x} over {{{cos }^2}x}} {2 over {{{sin }^2}2x}} d. y' = {3 over {{{cos }^2}3x}} + {3 over {{{sin }^2}3x}} = {{12} over {{{sin

Câu 32 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. y' = 1 + {tan ^2}x. Do đó y' {y^2} 1 = left {1 + {{tan }^2}x} right {tan ^2}x 1 = 0 b. y' =  2left {1 + {{cot }^2}2x} right. Do đó y' + 2{y^2} + 2 =  2left {1 + {{cot }^2}2x} right + 2{cot ^2}2x + 2 = 0

Câu 33 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a.  eqalign{  & y' = {{xcos x sin x} over {{x^2}}} + {{sin x xcos x} over {{{sin }^2}x}}  cr  &  = left {xcos x {mathop{rm sinx}nolimits} } rightleft {{1 over {{x^2}}} {1 over {{{sin }^2}x}}} right cr} b. eqalign{  & y' = {{2sin xcos xleft {1 + tan 2x} right {{si

Câu 34 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Với mọi x sao cho cos x xsin x ne 0, ta có: f'left x right = {{left[ {cos x left {cos x xsin x} right} right]left {cos x xsin x} right left {sin x xcos x} rightleft[ { sin x left {sin x + xcos x} right} right]} over {{{left {{mathop{rm cosx}nolimits}  xsin

Câu 35 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

a. y = sin2x 2cosx b. y = 3sin2x + 4cos2x + 10x c. y = {cos ^2}x + sin x d. y = tan x + cot x GIẢI: a. Với mọi x inmathbb R, ta có: y' = 2cos 2x + 2sin x = 2left {1 2{{sin }^2}x} right + 2sin x      =4{{sin }^2}x+2sin x+2 Vậy y' = 0 Leftrightarrow 2{sin ^2}x sin x 1 =

Câu 36 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Với mọi x inmathbb R, ta có: f'left x right = 2.2cos left {4x 1} right.left[ { sin left {4x 1} right} right]4 =  8sin 2left {4x 1} right Suy ra: left| {f'left x right} right| = 8left| {sin 2left {4x 1} right} right| le 8 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : eq

Câu 37 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Cường độ dòng điện tại thời điểm t là : Ileft t right = q'left t right = {Q0}omega cos omega t Khi {Q0} = {10^{ 8}}C,text{ và },omega  = {10^6}pi ,rad/s thì cường độ dòng điện tại thời điểm t = 6s là : Ileft 6 right = {10^{ 8}}{.10^6}pi .cos left {{{10}^6}pi .6} right = {

Câu 38 trang 213 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Đặt fleft x right = {cos ^2}x + msin x, ta có : f'left x right =  sin 2x + mcos x a. Hệ số góc tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x = π là : eqalign{  & f'left pi  right =  sin 2pi  + mcos pi  =  m  cr  & text{Vậy},f'left pi  right = 1 Leftrightarrow m =  1 cr}

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác - Toán lớp 11 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!