Đăng ký

Giải bài 20 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 9 tập 2

Đề bài

      Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau:

Bán kính đáy r(cm) Đường kính đáy d(cm) Chiều cao h(cm) Độ dài đường sinh l(cm) Thể tích V
10   10    
  10 10    
    10   1000
10       1000
        1000

 

Hướng dẫn giải

   

Bán kính

đáy r (cm)

Đường kính

đáy d (cm)

Chiều cao

h (cm)

Độ dài đường

sinh \(l\) (cm)

Thể tích

\(V(cm^3)\)

10 20 10 \(10\sqrt{2}\) \(\dfrac{1000\pi}{3}\)
5 10 10 \(5\sqrt{5}\) \(\dfrac{250\pi}{\sqrt{3}}\)
\(\dfrac{10\pi\sqrt{3\pi}}{\pi}\) \(\dfrac{20\pi\sqrt{3\pi}}{\pi}\) 10 \(10 ​​\sqrt{ \dfrac{\pi + 3}{\pi}}\) 1000
10 20 \( \dfrac{30}{\pi}\) \( \dfrac{10}{\pi}\sqrt{\pi^2+9}\) 1000
5 10  \( \dfrac{120}{\pi}\) \( \dfrac{5}{\pi}\sqrt{\pi^2+576}\) 1000