- Tìm nguyên hàm tích phân hàm số lượng giác - Có...
-   Câu 1 :  Giả sử \(\int\limits_0^{{\pi  \over 4}} {{{\sin }^2}xdx}  = a\pi  + b\) với a, b là các số hữu tỉ. Tính A = 16a + 4b  A 1 B 3 C 4 D 7 
-   Câu 2 :  Cho \(I = \int\limits_{{\pi  \over 6}}^{{\pi  \over 4}} {{{dx} \over {{{\cos }^2}x{{\sin }^2}x}}}  = a + b\sqrt 3 \) với a, b là số hữu tỉ. Tính giá trị a – b.  A \( - {1 \over 3}\) B \( - {2 \over 3}\) C \({1 \over 3}\) D \({2 \over 3}\) 
-   Câu 3 :  Có bao nhiêu giá trị a trong đoạn \(\left[ {{\pi  \over 4};2\pi } \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^a {{{\sin x} \over {\sqrt {1 + 3\cos x} }}dx}  = {2 \over 3}\)  A 3 B 2 C 1 D 4 
-   Câu 4 :  Nếu \(\int\limits_0^{{\pi  \over 6}} {{{\sin }^n}x\cos xdx}  = {1 \over {384}}\) thì giá trị của n bằng:  A 3 B 4 C 5 D 6 
-   Câu 5 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - {\pi  \over 2}}^{{\pi  \over 6}} {\left( {\sin 2x - \cos 3x} \right)dx} \)  A \(I = {2 \over 3}\) B \(I = {3 \over 4}\) C \(I = - {3 \over 4}\) D \(I = {9 \over {16}}\) 
-   Câu 6 :  Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{{\sin 2x\sin x} \over {1 + \sin x}}dx}  = a\ln a - b\), trong đó \(a,b \in N\). Vậy giá trị của \({a^2} + {b^2}\) bằng:  A 5 B 3 C 25 D 10 
-   Câu 7 :  Giả sử \(\int\limits_0^{{\pi  \over 4}} {{{\cos x} \over {\sin x + \cos x}}dx}  = a\pi  + b\ln 2\) với a, b là các số hữu tỉ. Tính \({a \over b}\).  A \({1 \over 4}\) B \({3 \over 8}\) C \({1 \over 2}\) D \({3 \over 4}\) 
-   Câu 8 :  Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{{\pi  \over 4}} {\sin x\sin 2xdx}  = {a \over b}\sqrt c \). Trong ddos \({a \over b}\) là phân số tối giản và \(a,b,c \in N\). Tính \({a^2} + {b^2} - c\)  A 8 B 6 C 12 D 35 
-   Câu 9 :  Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{{\pi  \over 3}} {{{{{\tan }^2}x} \over {{{\cos }^4}x}}dx}  = {a \over b}\sqrt c \), trong đó \({a \over b}\) tối giản và \(a,b,c \in N\). Vậy tích \(abc\) gần bằng giá trị nào nhất?  A 211 B 121 C 20 D 50 
-   Câu 10 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_{{\pi  \over 6}}^{{\pi  \over 4}} {{{\sin x - \cos x} \over {\sin x + \cos x}}dx} \)  A \(I = \ln {6 \over {\sqrt 2 + \sqrt 6 }}\) B \(I = \ln {{\sqrt 2 + \sqrt 6 } \over 6}\) C \(I = \ln {4 \over {\sqrt 2 + \sqrt 6 }}\) D \(I = \ln {{\sqrt 2 + \sqrt 6 } \over 4}\) 
-   Câu 11 :  Với \(a = \int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{{4{{\sin }^3}x} \over {1 + \cos x}}dx} ;b = \int\limits_{{\pi  \over 2}}^{{\pi  \over 3}} {\left( {\sin 2x + \cos x} \right)dx} \). Tính giá trị của biểu thức \(P = a + 2b\sqrt 3 \) có dạng \({{m - n\sqrt 3 } \over 2}\), khi đó \(m - n = ?\)  A \(2 + \sqrt 3 \) B 5 C \(4 - 2\sqrt 3 \) D 2 
-   Câu 12 :  Biết rằng \(I = \int\limits_{{\pi  \over 3}}^{{\pi  \over 6}} {{{\cos x} \over {{{\sin }^2}x}}dx}  = {{a + b\sqrt 3 } \over 3}\), với \(a,b \in Z\). Tính \(S = a + 2b\).  A \(S=-1\) B \(S=1\) C \(S=-2\) D \(S=2\) 
-   Câu 13 :  Cho tích phân \(\int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{{\cos 2x} \over {1 + \cos x}}dx}  = a{\pi ^2} + b\pi  + c\) trong đó \(a,b,c \in Z\). Giá trị của \(A = ab + bc + ca\) là:  A \(A=0\) B \(A=3\) C \(A=10\) D \(A=-3\) 
-   Câu 14 :  Cho tích phân \(I = \int\limits_{{\pi  \over 4}}^{{\pi  \over 3}} {{{dx} \over {\left( {4{{\tan }^2}x - 1} \right){{\cos }^2}x}}} .\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?  A \(I = {1 \over 4}\ln {{2\sqrt 3 + 1} \over {3\sqrt 3 - 3}}\) B \(I = {1 \over 4}\ln {{2\sqrt 3 + 1} \over {6\sqrt 3 - 3}}\) C \({1 \over 4}\ln {{3\sqrt 3 - 3} \over {2\sqrt 3 + 1}}\) D \(I = {1 \over 4}\ln {{6\sqrt 3 - 3} \over {2\sqrt 3 + 1}}\) 
-   Câu 15 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{{\cos }^5}xdx} \)  A \(I = {9 \over {16}} + {\pi \over 4}\) B \(I = {8 \over {15}} - {\pi \over 4}\) C \(I = {8 \over {15}}\) D \(I = {9 \over {16}}\) 
-   Câu 16 :  Cho tích phân \(\int\limits_0^{{\pi  \over 6}} {{{\tan \left( {x - {\pi  \over 4}} \right)dx} \over {\cos 2x}}} \). Giá trị của biểu thức \(T = 2I + \sqrt 3 \) là:  A \(T=2\) B \(T=1\) C \(T = 1 - \sqrt 3 \) D \(T = 2 + \sqrt 3 \) 
-   Câu 17 :  Tích phân \(I = \int\limits_{{\pi  \over 4}}^{{\pi  \over 2}} {{1 \over {{{\sin }^2}x\sqrt {\cot x} }}dx}  = a + b\sqrt 3 \) với a, b là các số thực. Khẳng định nào dưới đây là đúng?  A \({a^2} - 2{b^2} > 0\) B \(a + b = 0\) C \( - 2a + b > 0\) D \(a + {b^2} = 1\) 
-   Câu 18 :  Tích phân \(I = \int\limits_0^{{\pi  \over 6}} {{{\sin 2x} \over {{{\left( {2 + \sin x} \right)}^2}}}dx}  = {a \over 5} + b\ln {5 \over 4}.\) Giá  trị của \(T = a + b\) là:  A \(T=2\) B \(T=1\) C \(T=0\) D \(T=-5\) 
-   Câu 19 :  Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(f\left( { - x} \right) + 2f\left( x \right) = \cos x\). Tính \(I = \int\limits_{ - {\pi  \over 2}}^{{\pi  \over 2}} {\cos x.f\left( x \right)dx} \)  A 1 B \({\pi \over 2}\) C 0 D \({\pi \over 6}\) 
-   Câu 20 :  Tích phân \(I = \int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{{\cos 3x} \over {\sin x + 1}}dx}  = a + b\ln 2\) với a, b là các số hữu tỉ. Tính \(P = {a^2} + 2{b^2}\).  A \(P=6\) B \(P=9\) C \(P=22\) D \(P=11\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
