Đề thi thử THPT QG môn Toán THPT Chuyên Vinh - Ngh...
- Câu 1 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=a,AD=AA′=2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A 9πa2.
B 3πa24.
C 9πa24
D 3πa2.
- Câu 2 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với Ab=3a,BC=a , cạnh bên SD=2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A 3a3
B a3
C 2a3
D 6a3
- Câu 3 : Trong không gian Oxyz, cho →a(−3;4;0) và →b(5;0;12). Côsin của góc giữa →a và →b bằng
A 313.
B 56
C −56.
D −313.
- Câu 4 : Giả sử a,b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức lnab2 bằng
A lna−12lnb.
B lna+12lnb
C lna+2lnb.
D lna−2lnb.
- Câu 5 : Trong không gian Oxyz, cho E(−1;0;2) và F(2;1;−5). Phương trình đường thẳng EF là
A x−13=y1=x+2−7
B x+13=y1=z−2−7
C x−11=y1=z+2−3.
D x+11=y1=z−23
- Câu 6 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A y=−x3+3x+1
B y=x+1x−1
C y=x−1x+1
D y=x3−3x2−1
- Câu 7 : Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;−1;4) đồng thời vuông góc với giá của vectơ →a(1;−1;2) có phương trình là
A 3x−y+4z−12=0
B 3x−y+4z+12=0
C x−y+2z−12=0
D x−y+2z+12=0
- Câu 8 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [−3;3] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?
A Đạt cực tiểu tại x=1
B Đạt cực đại tại x=−1
C Đạt cực đại tại x=2
D Đạt cực tiểu tại x=0
- Câu 9 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A Nghịch biến trên khoảng (−1;0) .
B Đồng biến trên khoảng (−3;1) .
C Đồng biến trên khoảng (0;1) .
D Nghịch biến trên khoảng (0;2)
- Câu 10 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3−x là:
A −3−xln3+C
B −3−x+C
C 3−xln3+C
D 3−xln3+C
- Câu 11 : Phương trình log(x+1)=2 có nghiệm là
A 11
B 9
C 101
D 99
- Câu 12 : Cho k,n(k<n) là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Akn=n!k!.
B Akn=k!.Ckn
C Akn=n!k!(n−k)!.
D Akn=n!.Ckn
- Câu 13 : Cho các số phức z=−1+2i,w=2−i. Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z+w?
A N
B P
C Q
D M
- Câu 14 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x−3y+2z−1=0,(Q):x−z+2=0. Mặt phẳng (α) vuông góc với cả (P) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của (α) là:
A x+y+z−3=0.
B x+y+z+3=0.
C −2x+z+6=0.
D −2x+z−6=0.
- Câu 15 : Cho số phức z thỏa mãn (1−√3i)2z=3−4i. Môđun của z bằng:
A 54.
B 52.
C 25.
D 45.
- Câu 16 : Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16π . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
A 16π.
B 12π.
C 8π.
D 24π.
- Câu 17 : Biết rằng phương trình log22x−7log2x+9=0 có hai nghiệm x1,x2. Giá trị x1x2 bằng
A 128
B 64
C 9
D 512
- Câu 18 : Đạo hàm của hàm số f(x)=3x−13x+1.là:
A f′(x)=−2(3x+1)2.3x.
B f′(x)=2(3x+1)2.3x.
C f′(x)=2(3x+1)2.3xln3.
D f′(x)=−2(3x+1)2.3x.ln3.
- Câu 19 : Cho f(x)=x4−5x2+4 . Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai?
A S=2∫−2|f(x)|dx.
B S=2|1∫0f(x)dx|+2|2∫1f(x)dx|
C S=22∫0|f(x)|dx.
D S=2|2∫0f(x)dx|
- Câu 20 : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x2(x2−1),∀x∈R. Hàm số y=2f(−x) đồng biến trên khoảng
A (2;+∞)
B (−∞;−1)
C (−1;1)
D (0;2)
- Câu 21 : Biết rằng α;β là các số thực thỏa mãn 2β(2α+2β)=8(2−α+2−β). Giá trị của α+2β bằng
A 1
B 2
C 4
D 3
- Câu 22 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có AB=a , góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng
A √3a34
B √3a32
C √3a312
D √3a36
- Câu 23 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y=f(2x) đạt cực đại tại
A x=12
B x=−1
C x=1
D x=−2
- Câu 24 : Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6√3π . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A 600
B 1500
C 900
D 1200
- Câu 25 : Gọi x1,x2 là các nghiệm phức của phương trình z2+4z+7=0 . Số phức z1¯z2+¯z1z2 bằng
A 2
B 10
C 2i
D 10i
- Câu 26 : Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có I,J tương ứng là trung điểm của BC và BB′ . Góc giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng
A 450
B 600
C 300
D 1200
- Câu 27 : Giải bóng truyền quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt Nam nằm trong hai bảng khác nhau bằng
A 27
B 57
C 37
D 47
- Câu 28 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E là trung điểm của AB. Cho biết AB=2a,BC=√13,CC′=4a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A′B và CE bằng
A 4a7
B 12a7
C 6a7
D 3a7
- Câu 29 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(x3−3x)=m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [−1;2]?
A 3
B 2
C 6
D 7
- Câu 30 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z−1|2+|z−¯z|i+(z+¯z)i2019=1?
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 31 : Cho f(x) mà hàm số y=f′(x) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m+x2<f(x)+13x3 nghiệm đúng với mọi x∈(0;3) là
A m<f(0)
B m≤f(0)
C m≤f(3)
D m<f(1)−23
- Câu 32 : Trong không gian Oxyz cho các điểm M(2;1;4),N(5;0;0),P(1;−3;1). Gọi I(a;b;c) là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) đồng thời đi qua các điểm M,N,P. Tìm c biết rằng a+b+c<5.
A 3
B 2
C 4
D 1
- Câu 33 : Biết rằng 1∫0dx3x+5√3x+1+7=aln2+bln3+cln5 với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c bằng
A −103
B −53
C 103
D 53
- Câu 34 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y1=z−2−1 và hai điểm A(−1;3;1),B(0;2;−1). Gọi C(m;n;p) là điểm thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2√2. Giá trị của tổng m+n+p bằng
A −1
B 2
C 3
D −5
- Câu 35 : Bất phương trình (x3−9x)ln(x+5)≤0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A 4
B 7
C 6
D Vô số
- Câu 36 : Cho hàm số f(x) có đồ thị hàm số y=f′(x) được cho như hình vẽ bên. Hàm số y=f(cosx)+x2−x đồng biến trên khoảng
A (1;2)
B (−1;0)
C (0;1)
D (−2;−1)
- Câu 37 : Cho hàm số f(x)=2x−2−x. Gọi m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn f(m)+f(2m−212)<0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A m0∈[1513;2019)
B m0∈[1009;1513)
C m0∈[505;1009)
D m0∈[1;505)
- Câu 38 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x)+f′(x)=e−x,∀x∈R và f(0)=2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)e2x là
A (x−2)e2x+ex+C
B (x+2)e2x+ex+C
C (x−1)ex+C
D (x+1)ex+C
- Câu 39 : Cho hàm số f(x) có đồ thị hàm số y=f′(x) được cho như hình vẽ bên. Hàm sốy=|f(x)+12x2−f(0)| có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng (−2;3)
A 6
B 2
C 5
D 3
- Câu 40 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA=√11a, côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 110 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 3a3
B 9a3
C 4a3
D 12a3
- Câu 41 : Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho Ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng OO′=5cm,OA=10cm,OB=20cm, đường cong AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng
A 2750π3(cm3)
B 2500π3(cm3)
C 2050π3(cm3)
D 2250π3(cm3)
- Câu 42 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 13f(x2+1)+x=m có nghiệm thuộc đoạn [−2;2]?
A 11
B 9
C 8
D 10
- Câu 43 : Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d:x1=y1=z+1−2;Δ1:x−32=y1=z−11; Δ2:x−11=y−22=z1. Đường thẳng Δ vuông góc với d đồng thời cắt Δ1,Δ2 tương ứng tạiH,K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng Δ có một vecto chỉ phương →u=(h;k;1). Giá trị của h−k bằng:
A 0
B 4
C 6
D −2
- Câu 44 : Trong không gian Oxyz, cho →a=(1;−1;0) và hai điểm A(−4;7;3),B(4;4;5). Giả sử M,N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho →MN cùng hướng với →a và MN=5√2. Giá trị lớn nhất của|AM−BN| bằng:
A √17
B √77
C 7√2−3
D √82−5
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức