Phương trình bậc cao quy về phương trình bậc hai -...
- Câu 1 : Tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 5{x^2} + 6 = 0\) là:
A S = {2; 3}
B S = {\( \pm \sqrt 2 \,;\,\, \pm \sqrt 3 \)}
C S = {1; 6}
D S = { \(1\,;\,\, \pm \sqrt 6 \)}
- Câu 2 : Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: \(3{x^4} + 4{x^2} + 1 = 0\)
A 1 nghiệm
B 4 nghiệm
C 2 nghiệm
D Phương trình vô nghiệm
- Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình \(x + 4\sqrt x - 12 = 0\) là:
A \(S = \left\{ {36} \right\}\)
B \(S = \left\{ {4;36} \right\}\)
C \(S = \left\{ {4} \right\}\)
D \(S = \left\{ {- 1; 2} \right\}\)
- Câu 4 : Phương trình nào trong các phương trình sau vô nghiệm?
A \({x^4} - {x^2} - 12 = 0\)
B \(2{x^4} - 3{x^2} - 2 = 0\)
C \({x^4} + 8{x^2} + 15 = 0\)
D \({x^4} - 3{x^2} - 10 = 0\)
- Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình \(2{x^3} - {x^2} + 3x + 6 = 0\) là::
A S = {-1}
B S = {2}
C S = {1; -1}
D S = {-1; 2}
- Câu 6 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({x^3} - 7{x^2} + 12x - 6 = 0\) là
A \(5\sqrt 3 \)
B 7
C \(4\sqrt 2 \)
D 9
- Câu 7 : Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: \({(x - 1)^3} + {(2x + 3)^3} = 27{x^3} + 8\)
A Phương trình vô nghiệm
B 1 nghiệm
C 2 nghiệm
D 3 nghiệm
- Câu 8 : Tập nghiệm của phương trình \({{{x^2} - 3x + 6} \over {{x^2} - 9}} = {1 \over {x - 3}}\) là:
A A.S = {1}
B S = {1; 3}
C \(S = \left\{ { \pm 3} \right\}\)
D S = {1; - 3}
- Câu 9 : Tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 5{x^3} + 6{x^2} + 5x + 1 = 0\) là:
A S = {1;2;4}
B \(S = \{ \pm \sqrt 2 ;3\} \)
C S = {2;4}
D Phương trình vô nghiệm
- Câu 10 : Phương trình \({x^4} - 3{x^3} - 2{x^2} + 6x + 4 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A 1 nghiệm
B 3 nghiệm
C 4 nghiệm
D 2 nghiệm
- Câu 11 : Tập nghiệm của phương trình \((x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) = 35\) là:
A \(S = \left\{ {{{ - 7 + \sqrt {29} } \over 2};{{ - 7 - \sqrt {29} } \over 2}} \right\}\)
B \(S = \left\{ {1;{{ - 5 + \sqrt {39} } \over 2};{{ - 5 - \sqrt {39} } \over 2}} \right\}\)
C \(S = \left\{ {{{ 7 + \sqrt {29} } \over 2};{{ 7 - \sqrt {29} } \over 2}} \right\}\)
D \(S = \left\{ {- 1;{{ 5 + \sqrt {39} } \over 2};{{ 5 - \sqrt {39} } \over 2}} \right\}\)
- Câu 12 : Tập nghiệm của phương trình \({{12} \over {x - 1}} - {8 \over {x + 1}} = 1\) là:
A \(S = \left\{ { - 5;2} \right\}\,\)
B \(S = \left\{ { - 3;7} \right\}\,\)
C \(S = \left\{ { 1;4} \right\}\,\)
D \(S = \left\{ { - 2;7} \right\}\,\)
- Câu 13 : Cho phương trình \(x - 3\sqrt x + m - 4 = 0\). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A
m > 4
B \(4 < m < {{25} \over 4}\)
C \(m < {{25} \over 4}\)
D \(m \le 4\) hoặc \(m \ge {{25} \over 4}\)
- Câu 14 : Cho phương trình \({x^3} - m(x - 3) - 27 = 0\) . Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A \(m > {{27} \over 4}\) và \(m \ne 27\)
B \(m \ne {{27} \over 4}\) và < 27
C \(m \ne 63\)
D \(m < {{27} \over 4}\) và \(m \ne - 27\)
- Câu 15 : Cho phương trình \({x^4} + 3{x^2} + 2 - m = 0\) . Tìm m để phương trình đã cho vô nghiệm?
A \(m \le \frac{{ - 1}}{4}\)
B \(m < \frac{{ - 1}}{4}\) và \(m \ne - 2\)
C \(m<2\)
D \(m>2\) và \(m \ne \frac{9}{4}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn