Các phương pháp giải hệ phương trình có chứa phươn...
- Câu 1 : Cặp số \((x;y) = (1;3)\) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau:
A \(\left\{ \matrix{ x - y = 2 \hfill \cr x + y = 4 \hfill \cr} \right.\)
B \(\left\{ \matrix{ 2x - y = - 1 \hfill \cr {x^2} + y = 4 \hfill \cr} \right.\)
C \(\left\{ \matrix{{x^3} + y = 4 \hfill \cr 2x + y = 4 \hfill \cr} \right.\)
D \(\left\{ \matrix{{x^2} + {y^2} = 10 \hfill \cr x - y = 2 \hfill \cr} \right.\)
- Câu 2 : Hệ phương trình \(\left\{ \matrix{x - y + 1 = 0 \hfill \cr 2{x^2} - xy + 3{y^2} + 7x - 12y + 5 = 0 \hfill \cr} \right.\) có cặp nghiệm (x;y) là:
A \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {2;1} \right);\left( {0; - 1} \right)} \right\}\)
B \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;2} \right);\left( {0; - 1} \right)} \right\}\)
C \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;2} \right);\left( {- 1; 0} \right)} \right\}\)
D \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {2;1} \right);\left( {- 1; 0} \right)} \right\}\)
- Câu 3 : Cho phương trình 2x + y = 5 Phương trình bậc hai kết hợp với phương trình trên tạo thành hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
A \({x^2} - xy + {y^2} = 1\)
B \({x^2} + 2{y^2} - y = 5\)
C \({x^2} + {y^2} = 5\)
D \({x^2} - {y^2} - 2x + y = 0\)
- Câu 4 : Hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau vô nghiệm:
A \(\left\{ \matrix{ x + y = 3 \hfill \cr {x^2} + {y^2} = 5 \hfill \cr} \right.\)
B \(\left\{ \matrix{2x - y = 1 \hfill \cr x + y = 2 \hfill \cr} \right.\)
C \(\left\{ \matrix{2x - 3y = 4 \hfill \cr x + 2y = 4 \hfill \cr} \right.\)
D \(\left\{ \matrix{ x - y = - 2 \hfill \cr {x^2} + {y^2} = 1 \hfill \cr} \right.\)
- Câu 5 : Cặp số (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \matrix{xy + {y^2} + x - 3y = 0 \hfill \cr {x^2} + xy - 2y = 0 \hfill \cr} \right.\)Giá trị x + y có thể là bao nhiêu trong các giá trị sau:
A x + y = -1
B x + y = 0
C x + y = 3
D x + y = -2
- Câu 6 : Với giá trị nào của m thì hệ phương trình \(\left\{ \matrix{x - y + 1 = 0 \hfill \cr 2m{x^2} - 2my + 4x + 2m - 3 = 0 \hfill \cr} \right.\) có ít nhất 1 nghiệm:
A m = 0
B \(m = \pm 1\)
C m = 1
D \(\forall m \in R\)
- Câu 7 : Với giá trị nào của m thì hệ phương trình\(\left\{ \matrix{x + 2y = m \hfill \cr {x^2} + 4y + 2x + m - 1 = 0 \hfill \cr} \right.\) vô nghiệm:
A \(m \ge {1 \over 3}\)
B \(m > {1 \over 3}\)
C \(m = {1 \over 3}\)
D \(m < {1 \over 3}\)
- Câu 8 : Tính giá trị của biểu thức\(A = 3x + 4y – 7\) với (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \matrix{2x - y = 3 \hfill \cr {x^2} - 3xy + {y^2} + 2x + 3y - 6 = 0 \hfill \cr} \right.\)
A \(A = 2;A = 10\)
B \(A = - 3;A = 5\)
C \(A = 3;A = 14\)
D \(A = 4;A = 14\)
- Câu 9 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28m . Đường chéo hình chữ nhật dài 10m . Tính độ dài 2 cạnh mảnh đất hình chữ nhật.
A \(CR = 6m;CD = 8m\)
B \(CR = 4m;CD = 10m\)
C \(CR = 2m;CD = 12m\)
D Không có giá trị thỏa mãn
- Câu 10 : Hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau tương đương với hệ phương trình \(\left\{ \matrix{ 2x - y = 1 \hfill \cr {x^2} + xy + 2{y^2} = 4 \hfill \cr} \right.\)
A \(\left\{ \matrix{x - y = 0 \hfill \cr 2x + y = 3 \hfill \cr} \right.\)
B \(\left\{ \matrix{{x^2} + {y^2} = 2 \hfill \cr x + y = 2 \hfill \cr} \right.\)
C \(\left\{ \matrix{2x + y = 3 \hfill \cr {x^2} + xy = 2 \hfill \cr} \right.\)
D Không có đáp án
- Câu 11 : Tìm giá trị của biểu thức \(A = {{2x + y} \over {2x - y}}\left( {x > y;x > 1} \right)\) biết (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \matrix{xy + x + 1 = 7y \hfill \cr {x^2}{y^2} + xy + 1 = 13{y^2} \hfill \cr} \right.\)
A A = 1
B \(A = {7 \over 5}\)
C \(A = {3 \over 4}\)
D \(A = {2 \over 5}\)
- Câu 12 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \matrix{{y^3} - {x^3} = 1 \hfill \cr {x^5} - {y^5} + xy = 0 \hfill \cr} \right.\). Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng:
A Hệ phương trình đã cho có nghiệm x > 0
B Hệ phương trình đã cho có nghiệm y < 0
C Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
D Hệ phương trình đã cho có nghiệm x = y
- Câu 13 : Cho (x;y;z) là nghiệm của hệ phương trình\(\left\{ \matrix{{x^3} + 3{x^2} + 2x - 5 = y \hfill \cr {y^3} + 3{y^2} + 2y - 5 = z \hfill \cr {z^3} + 3{z^2} + 2z - 5 = x \hfill \cr} \right.\)Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai:
A x + y + z là số nguyên
B x + y + z > 1
C x + y + z < 6
D Không tồn tại giá trị x + y + z
- Câu 14 : Cho (x;y;z) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \matrix{36{x^2}y - 60{x^2} + 25y = 0 \hfill \cr 36{y^2}z - 60{y^2} + 25z = 0 \hfill \cr 36{z^2}x - 60{z^2} + 25x = 0 \hfill \cr} \right.\)Giá trị nhỏ nhất A = x + y + z của là:
A A = 0
B \(A = {5 \over 2}\)
C A = 1
D A = -2
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn