Đề thi online - Độ dài đường tròn, cung tròn, diện...
- Câu 1 : Cho đường tròn tâm (O), đường kính \(AB=14cm\). Chu vi đường tròn là:
A \(28(cm)\)
B \(28\pi (cm)\)
C \(14\pi (cm)\)
D
\(14(cm)\)
- Câu 2 : Cho đường tròn tâm (O), đường kính \(AB=20cm\). Diện tích đường tròn là:
A \(20\pi (c{{m}^{2}})\)
B \(100\pi (cm)\)
C \(100(c{{m}^{2}})\)
D \(100\pi (c{{m}^{2}})\)
- Câu 3 : Cho đường tròn (O, 5cm), đường kính AB. Điểm \(M\in (O)\) sao cho \(\widehat{MAB}={{45}^{0}}\). Tính độ dài cung MB.
A \(\frac{3\pi }{2}(cm)\)
B \(3\pi (cm)\)
C \(\frac{5\pi }{2}(cm)\)
D \(5\pi (cm)\)
- Câu 4 : Cho đường tròn (O, 10cm), đường kính AB. Điểm \(M\in (O)\) sao cho \(\widehat{BAM}={{45}^{0}}\). Tính diện tích hình quạt AOM.
A \(5\pi (c{{m}^{2}})\)
B \(25\pi (c{{m}^{2}})\)
C \(50\pi (c{{m}^{2}})\)
D \(\frac{25}{2}\pi (c{{m}^{2}})\)
- Câu 5 : Cho đường tròn (O) đường kính AB = \(4\sqrt{3}\) cm. Điểm \(C\in (O)\) sao cho \(\widehat{ABC}={{30}^{0}}\). Tính diện tích hình viên phân AC.
A \(\pi -3\sqrt{3}\)
B \(2\pi -3\sqrt{3}\)
C \(4\pi -3\sqrt{3}\)
D \(2\pi -\sqrt{3}\)
- Câu 6 : Cho đường tròn (O) đường kính \(AB=2\sqrt{2}\ cm\). Điểm \(C\in (O)\) sao cho \(\widehat{ABC}={{30}^{0}}\). Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC.
A \(\pi -3\sqrt{3}\)
B \(2\pi -2\sqrt{3}\)
C \(\pi -\sqrt{3}\)
D \(2\pi -\sqrt{3}\)
- Câu 7 : Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là \(a\). Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng \(a\), tâm là các đỉnh của hình vuông.
A \(S=\left( \pi +2 \right){{a}^{2}}\)
B \(S=2\left( \pi +2 \right){{a}^{2}}\)
C \(S=\left( \pi -2 \right){{a}^{2}}\)
D \(S=2\left( \pi -2 \right){{a}^{2}}\)
- Câu 8 : Cho đường tròn tâm (O,R). A là điểm trên đường tròn, dựng đường tròn tâm O’ đường kính OA. Gọi M là điểm nằm trên (O’), tia OM cắt đường tròn (O, R) tại N. Khi đó, kết luận nào sau đây đúng?
A \(\overset\frown{AM}=\overset\frown{AN}\)
B \(\overset\frown{AM}<\overset\frown{AN}\)
C \(\overset\frown{AM}>\overset\frown{AN}\)
D
\(\overset\frown{AM}=\frac{11}{10}\overset\frown{AN}\)
- Câu 9 : Cho tam giác đều \(ABC\) tâm \(O\) có cạnh bằng \(a\). Dựng ba đường tròn ngoại tiếp các tam giác \(OAB,OBC,OCA\) chúng đôi một cắt nhau tạo thành hình hoa thị 3 cánh. Diện tích hình hoa thị khi \(a=\sqrt{6}\) là:
A \(\pi -3\sqrt{3}\)
B \(2\pi -2\sqrt{3}\)
C \(\pi -\sqrt{3}\)
D \(2\pi -3\sqrt{3}\)
- Câu 10 : Cho \(A,B,C\) là ba đỉnh của tam giác đều cạnh \(a\). Dựng ba cung tròn tâm là \(A,B,C\) bán kính \(a\). Diện tích hình giới hạn bởi ba cung tròn khi \(a=2\) là:
A \(\pi -3\sqrt{3}\)
B \(2\pi -2\sqrt{3}\)
C \(\pi -\sqrt{3}\)
D \(2\pi -3\sqrt{3}\)
- Câu 11 : Cho hai đường tròn bằng nhau \(\left( O,R \right)\) và \(\left( O',R \right)\), tâm đường tròn này nằm trên đường tròn kia. Diện tích phần giao của hai hình tròn là:
A \(\frac{4\pi -3\sqrt{3}}{6}{{R}^{2}}\)
B \(\frac{4\pi -3\sqrt{3}}{3}{{R}^{2}}\)
C \(\frac{4\pi -\sqrt{3}}{6}{{R}^{2}}\)
D \(\frac{\pi -3\sqrt{3}}{6}{{R}^{2}}\)
- Câu 12 : Cho tam giác đều \(ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Độ dài của các cung \(AB,BC,CA\) đều bằng \(4\pi \). Diện tích của tam giác đều \(ABC\) là:
A \(29\sqrt{3}\)
B \(7\sqrt{3}\)
C \(27\sqrt{3}\)
D \(9\sqrt{3}\)
- Câu 13 : Tính diện tích hình hoa thị bốn cánh (như hình vẽ), cạnh hình vuông bằng \(2a\).
A \(2{{a}^{2}}\left( \pi -\sqrt{2} \right)\)
B \({{a}^{2}}\left( \pi -2\sqrt{2} \right)\)
C \({{a}^{2}}\left( \pi -2 \right)\)
D \(2{{a}^{2}}\left( \pi -2 \right)\)
- Câu 14 : Một hình quạt có chu vi bằng \(28(cm)\) và diện tích bằng \(49(c{{m}^{2}})\). Bán kính của hình quạt bằng?
A \(R=5(cm)\)
B \(R=6(cm)\)
C \(R=7(cm)\)
D \(R=8(cm)\)
- Câu 15 : Một hình viên phân có số đo cung \({{90}^{0}}\), diện tích \(2\pi -4\). Tính độ dài dây của hình viên phân.
A 1
B 2
C 3
D 4
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn