Đề thi online - Các bài toán cơ bản của dãy số - C...
- Câu 1 : Cho dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) có \({x_n} = {\left( {{{n - 1} \over {n + 1}}} \right)^{2n + 3}},\,\,\forall n \in N*\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A \({x_{n + 1}} = {\left( {{{n - 1} \over {n + 1}}} \right)^{2n + 5}}\)
B \({x_{n + 1}} = {\left( {{n \over {n + 2}}} \right)^{2n + 3}}\)
C \({x_{n + 1}} = {\left( {{n \over {n + 2}}} \right)^{2n + 5}}\)
D \({x_{n + 1}} = {\left( {{{n - 1} \over {n + 1}}} \right)^{2n + 1}}\)
- Câu 2 : Cho dãy số \(\left( {{y_n}} \right)\) xác định bởi \({y_n} = si{n^2}{{n\pi } \over 4} + \cos {{2n\pi } \over 3}\) , bốn số hạng đầu của dãy số đó là
A
\(0,{1 \over 2},{3 \over 2}, - {1 \over 2}\)
B \(1,{1 \over 2},{3 \over 2},{1 \over 2}\)
C \(1;{1 \over 2};{3 \over 2};{3 \over 2}\)
D \(0;{1 \over 2}, - {1 \over 2},{1 \over 2}\)
- Câu 3 : Cho dãy số \(\left( {{y_n}} \right)\) xác định bởi \({y_1} = {y_2} = 1\) và \({y_{n + 2}} = {y_{n + 1}} + {y_n},\,\,\forall n \in N*.\) Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là:
A \(1,1,2,4,7\)
B \(2,3,5,8,11\)
C \(1,2,3,5,8\)
D \(1,1,2,3,5\)
- Câu 4 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \({u_n} = {{n + 1} \over {2n + 1}}\). Số \({8 \over {15}}\) là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)?
A 8
B 6
C 5
D 7
- Câu 5 : Tìm số hạng lớn nhất của dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) có \({a_n} = - {n^2} + 4n + 11,\,\,\forall n \in N*\).
A 14
B 15
C 13
D 12
- Câu 6 : Cho dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) có \({a_n} = {n \over {{n^2} + 100}},\,\,\forall n \in N*.\) Tìm số hạng lớn nhất của dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) ?
A \({1 \over {20}}\)
B \({1 \over {30}}\)
C \({1 \over {25}}\)
D \({1 \over {21}}\)
- Câu 7 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \({u_1} = {1 \over 2}\) và \({u_n} = {u_{n - 1}} + 2n\) với mọi \(n \ge 2\). Khi đó \({u_{50}}\) bằng:
A 1274,5
B 2548,5
C 5096,5
D 2550,5
- Câu 8 : Cho dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) xác định bởi \({x_1} = 5\) và \({x_{n + 1}} = {x_n} + n,\,\,\forall n \in N*\). Số hạng tổng quát của dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) là:
A \({x_n} = {{{n^2} - n + 10} \over 2}\)
B \({x_n} = {{5{n^2} - 5n} \over 2}\)
C \({x_n} = {{{n^2} + n + 10} \over 2}\)
D \({x_n} = {{{n^2} + 3n + 12} \over 2}\)
- Câu 9 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm :
A Dãy \(\left( {{a_n}} \right)\), với \({a_n} = {\left( { - {1 \over 2}} \right)^n}\)
B Dãy \(\left( {{b_n}} \right)\), với \({b_n} = {{{n^2} + 1} \over n}\)
C Dãy \(\left( {{c_n}} \right)\), với \({c_n} = {1 \over {{n^3} + 1}}\)
D Dãy \(\left( {{d_n}} \right)\), với \({d_n} = {3.2^n}\)
- Câu 10 : Cho dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) với \({x_n} = {{an + 4} \over {n + 2}}\). Dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) là dãy số tăng khi:
A a = 2
B a > 2
C a < 2
D a > 1
- Câu 11 : Cho hai dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) với \({x_n} = {{\left( {n + 1} \right)!} \over {{2^n}}}\) và \(\left( {{y_n}} \right)\) với \({y_n} = n + {\sin ^2}\left( {n + 1} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A \(\left( {{x_n}} \right)\) là dãy số giảm và \(\left( {{y_n}} \right)\) là dãy số giảm.
B \(\left( {{x_n}} \right)\) là dãy số giảm và \(\left( {{y_n}} \right)\) là dãy số tăng.
C \(\left( {{x_n}} \right)\) là dãy số tăng và \(\left( {{y_n}} \right)\) là dãy số giảm.
D \(\left( {{x_n}} \right)\) là dãy số tăng và \(\left( {{y_n}} \right)\) là dãy số tăng.
- Câu 12 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) , với \({u_n} = {{3n - 1} \over {3n + 7}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A Dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B Dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C Dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) bị chặn dưới và bị chặn trên.
D Dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) không bị chặn.
- Câu 13 : Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn trên ?
A Dãy \(\left( {{a_n}} \right)\) với \({a_n} = 3n + 1\)
B Dãy \(\left( {{b_n}} \right)\) với \({b_n} = {1 \over {n\left( {2n + 1} \right)}}\)
C Dãy \(\left( {{c_n}} \right)\) với \({c_n} = {3.2^{n + 1}}\)
D Dãy \(\left( {{d_n}} \right)\) với \({d_n} = {\left( { - 2} \right)^n}\)
- Câu 14 : Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn dưới ?
A Dãy \(\left( {{x_n}} \right)\), với \({x_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{n^2} + 2n + 3} \right)\)
B Dãy \(\left( {{y_n}} \right),\) với \({y_n} = - \left( {{n^2} + 6n} \right)\)
C Dãy \(\left( {{z_n}} \right)\), với \({z_n} = {{{{2018}^n}} \over {{{2017}^{n + 1}}}}\)
D Dãy \(\left( {{{\rm{w}}_n}} \right)\), với \({{\rm{w}}_n} = {\left( { - 2017} \right)^n}\)
- Câu 15 : Cho dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) xác định bởi \({x_n} = {2.3^n} - {5.2^n},\,\,\forall n \in N*\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A \({x_{n + 2}} = 5{x_{n + 1}} - 6{x_n}\)
B \({x_{n + 2}} = 6{x_{n + 1}} - 5{x_n}\)
C \({x_{n + 2}} + 5{x_{n + 1}} - 6{x_n} = 0\)
D \({x_{n + 2}} + 6{x_{n + 1}} - 5{x_n} = 0\)
- Câu 16 : Cho dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) xác định bởi \({a_1} = 1\) và \({a_{n + 1}} = - {3 \over 2}a_n^2 + {5 \over 2}{a_n} + 1,\,\,\forall n \in N*.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A \({a_{2018}} = {a_2}\)
B \({a_{2018}} = {a_1}\)
C \({a_{2018}} = {a_3}\)
D \({a_{2018}} = {a_4}\)
- Câu 17 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \({u_1} = 2\) và \({u_n} = 2{u_{n + 1}} - 1,\,\,\forall n \in N*\), có tính chất:
A là dãy số tăng và bị chặn.
B là dãy số giảm và bị chặn.
C là dãy số giảm và không bị chặn.
D là dãy số tăng và không bị chặn.
- Câu 18 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \({u_1} = 1\) và \({u_{n + 1}} = \sqrt {2 + u_n^2} ,\,\,\forall n \ge 1\). Tổng \({S_{2018}} = u_1^2 + u_2^2 + ... + u_{2018}^2\) là :
A \({S_{2018}} = {2015^2}\)
B \({S_{2018}} = {2018^2}\)
C \({S_{2018}} = {2017^2}\)
D \({S_{2018}} = {2016^2}\)
- Câu 19 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_1} = {1 \over 2};{u_{n + 1}} = {{{u_n}} \over {2\left( {n + 1} \right){u_n} + 1}},\,\,n \ge 1\) . \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n} < {{2017} \over {2018}}\) khi n có giá trị dương lớn nhất là :
A 2017
B 2015
C 2016
D 2014
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau