Đề thi online - Các phương pháp chứng minh bất đẳn...
- Câu 1 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = 2x + {1 \over x}\) với \(x > 0\) là:
A \(2\sqrt 2 \)
B \(\sqrt 2 \)
C \({{\sqrt 2 } \over 2}\)
D 2
- Câu 2 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = x + {4 \over {x - 1}}\) trên \((1, + \infty )\) là:
A 7
B 5
C 3
D 1
- Câu 3 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {x \over 2} + {2 \over {x - 1}}\) với \(x > 1\) là:
A \({5 \over 2}\)
B \(2\sqrt 2 \)
C 2
D 3
- Câu 4 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = x\left( {2 - 2x} \right)\) trên \(\left[ {0;1} \right]\) là:
A \({1 \over 2}\)
B \({1 \over 3}\)
C 1
D 2
- Câu 5 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {9 - 3x} \right)\) trên \(\left[ {1,3} \right]\) là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 6 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = 2x + {1 \over {{x^2}}}\) với \(x > 0\) là:
A 1
B 2
C 3
D \(2\sqrt 2 \)
- Câu 7 : Cho \(a,b > 0\) và \(ab > a + b\). Mệnh đề nào sau đây là đúng.
A \(a + b = 4\)
B \(a + b < 4\)
C \(a + b > 4\)
D \(a + b \le 4\)
- Câu 8 : Với hai số \(x,y\) dương thỏa mãn \(xy = 36\), bất đẳng thức nào sau đây đúng.
A \(x + y \ge 12\)
B \(x + y \ge 72\)
C \(144 \le {x^2} + {y^2}\)
D \(72 < {x^2} + {y^2}\)
- Câu 9 : Với hai số \(x,y\) dương thỏa mãn \(x + y = 12\), bất đẳng thức nào sau đây đúng.
A \(\sqrt {xy} \le 6\)
B \(6 \ge xy\)
C \(xy < 36\).
D \(\sqrt {xy} \ge 6\)
- Câu 10 : Cho \(x,y\) là hai số thực. Câu nào sau đây sai?
A \(x + y \le \sqrt {2\left( {{x^2} + {y^2}} \right)} \)
B \(\sqrt {xy} \le {{x + y} \over 2}\)
C \(xy \le {\left( {{{x + y} \over 2}} \right)^2}\)
D \(xy \le {{{x^2} + {y^2}} \over 2}\)
- Câu 11 : Hàm số \(f(x) = x + {1 \over {x - 2}}\) trên \(\left( {2, + \infty } \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A \(x = 4\)
B \(x = 3\)
C \(x = 5\)
D \(x = {5 \over 2}\)
- Câu 12 : Cho \(a,b,c\) là 3 số không âm có tổng bằng 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(S = abc\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right)\) là:
A \({8 \over {729}}\)
B \({8 \over {27}}\)
C \({1 \over 9}\)
D \({8 \over {29}}\)
- Câu 13 : Cho \(\;a,b,x,y\) là các số không âm. Khi đó, ta có:
A \({\rm{(ax}} + by)(bx + ay) \ge {(a + b)^2}xy\)
B \({\rm{(ax}} + by)(bx + ay) > {(a + b)^2}xy\)
C \({\rm{(ax}} + by)(bx + ay) \le {(a + b)^2}xy\)
D \({\rm{(ax}} + by)(bx + ay) < {(a + b)^2}xy\)
- Câu 14 : Cho \(a,\,b \ge 1\). Khi đó, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A \(a\sqrt {b - 1} + b\sqrt {a - 1} \le ab\)
B \(a\sqrt {b - 1} + b\sqrt {a - 1} \le {1 \over 2}ab\)
C \(a\sqrt {b - 1} + b\sqrt {a - 1} \ge ab\)
D \(a\sqrt {b - 1} + b\sqrt {a - 1} \ge {1 \over 2}ab\)
- Câu 15 : Với mọi \(a > b > 0\) thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = a + {1 \over {b(a - b)}}\) là:
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 16 : Với \(a,b,c > 0\) thỏa mãn điều kiện \(ab + bc + ca = 3\). Khi đó, biểu thức \(S = \sqrt {{a^6} + {b^6} + 1} + \sqrt {{b^6} + {c^6} + 1} + \sqrt {{c^6} + {a^6} + 1} \) đạt giá trị nhỏ nhất là:
A \(3\sqrt 2 \)
B \(2\sqrt 3 \)
C \(3\sqrt 3 \)
D \(\sqrt 3 \)
- Câu 17 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = {{\sqrt {x - 2} } \over x}\) trên \([2, + \infty )\) là:
A \({1 \over {2\sqrt 2 }}\)
B \(\sqrt 2 \)
C \({{\sqrt 2 } \over 2}\)
D \({1 \over 2}\)
- Câu 18 : Cho \(a,b\) là hai số dương và \(a < b\). Câu nào sau đây sai?
A \(\sqrt {ab} \le {{a + b} \over 2}\).
B \({2 \over {{1 \over a} + {1 \over b}}} < \sqrt {ab} \)
C \({{a + b} \over 2} < b\)
D \({2 \over {{1 \over a} + {1 \over b}}} \ge {{a + b} \over 2}\)
- Câu 19 : Với \(x \ge 2\), giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + {1 \over x}\) là:
A \({7 \over 2}\)
B \({5 \over 2}\)
C 1
D 2
- Câu 20 : Cho \(a,\,b,\,c > 0;\,a + b + c = 3\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(S = \sqrt {3a + b} + \sqrt {3b + c} + \sqrt {3c + a} \) là:
A \(3\sqrt 7 \)
B 5
C 6
D 8
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề