Đề thi online - Phương pháp giải hệ phương trình c...
- Câu 1 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2\left| {1 + \left| x \right|} \right|\, - \left| {1 - \left| y \right|} \right| = 5\,\,\,\left( 1 \right)\\\left| {1 + \left| x \right|} \right|\, + 4\left| {1 - \left| y \right|} \right| = 7\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình vô nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
- Câu 2 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\left( {x - 1} \right)\left( {x + y} \right) = 10\,\\{x^2} + y = 7\,\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 3 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y - 2xy = - 1\\{x^2}y - 2x{y^2} = 1\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 4 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y + \frac{x}{y} = 5\,(1)\\\left( {x + y} \right)\frac{x}{y} = 6\,(2)\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 5 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} = 2x\,\\{\left( {x - 1} \right)^3} + {y^3} = 1\,\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 6 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\sqrt {2x + y + 1} - \sqrt {x + y} = 1\,(1)\\3x + 2y - 4 = 0\,(2)\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 7 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {x - 1} \right)\left( {y - 1} \right)\left( {x + y - 2} \right) = 6\,(1)\\{x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 3 = 0\,(2)\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 8 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{\left( {2x + y} \right)^2} - 5\left( {4{x^2} - {y^2}} \right) + 6{\left( {2x - y} \right)^2} = 0\,(1)\\2x + y + \frac{1}{{2x - y}} = 3\,(2)\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 9 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình\(\left\{ \begin{array}{l}4xy + 4({x^2} + {y^2}) + \frac{3}{{{{(x + y)}^2}}} = 7\\2x + \frac{1}{{x + y}} = 3\end{array} \right.\) (I)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 10 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình\(\left\{ \begin{array}{l}9({x^2} + {y^2}) + 2xy + \frac{4}{{{{(x - y)}^2}}} = 13\\2x + \frac{1}{{x - y}} = 3\end{array} \right.\) (I)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 11 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + y + {x^3}y + x{y^2} + xy = 1\\{x^4} + {y^2} + xy\left( {1 + 2x} \right) = 1\end{array} \right.\) (I)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 5 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
- Câu 12 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {3 - x} \right)\sqrt {2 - x} - 2y\sqrt {2y - 1} = 0\,(1)\\2\sqrt {2 - x} - \sqrt {{{\left( {2y - 1} \right)}^3}} = - 4\,(2)\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 13 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\sqrt {3x + y} - \sqrt {8x + 2y} = - 1\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\\sqrt {3x + y} + x - y = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( I \right)\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 14 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}xy + x - 1 = 3y(1)\\{x^2}y - x = 2{y^2}(2)\end{array} \right.\)(I)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 15 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + {y^2}} \right) + x\left( {x - 2y} \right) = 5x\,(1)\\\left( {1 + {y^2}} \right)\left( {x - 2y - 2} \right) = 2x\,(2)\end{array} \right.\)(I)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 16 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 1 + y\left( {y + x} \right) = 4y\,(1)\\\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {y + x - 2} \right) = y\,(2)\end{array} \right.\)(I)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 17 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\left( {x + y + 1} \right) - 3 = 0\,(1)\\{\left( {x + y} \right)^2} - \frac{5}{{{x^2}}} + 1 = 0\,(2)\end{array} \right.\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 18 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình\(\left\{ \begin{array}{l}{x^3}{y^3} + 8 = 16{y^3}\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\x\left( {xy + 2} \right) = 8{y^2}\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\,\,\,\,\left( I \right)\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 19 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 2 + y(y + x - 5) = 0\quad \;\;\;\quad \quad \;\left( 1 \right)\\y\left( {{x^2} + 2xy} \right) + {y^3} = {x^2} + 15y + 2\quad \,\left( 2 \right)\end{array} \right.\,\,\,\,\,\left( I \right)\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- Câu 20 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}xy + x + 1 = 7y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\{x^2}{y^2} + xy + 1 = 13{y^2}\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\,\,\,\,\,\left( I \right)\)
A Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B Hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
C Hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
D Hệ phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề