Phản ứng hạt nhân đầy đủ và chi tiết nhất
Bài toán hạt nhân con
Bài toán hạt nhân con: X rightarrow Y+alpha + dfrac{NY}{NX}=e^{lambda t}1=2^{ dfrac{t}{T}}1 + dfrac{mY}{mX}=dfrac{NY}{NX}. dfrac{AY}{AX}=left 2^{ dfrac{t}{T}}1 right dfrac{AY}{AX} + Nếu: left{begin{matrix}t1 rightarrow dfrac{NY}{NX}
Cấu tạo hạt nhân nguyên tử, công thức tính số khối
Cấu tạo hạt nhân nguyên tử gồm: Z: nguyên tử số số proton trong hạt nhân; N: số notron trong hạt nhân; A: số khối {Z}^A{}textrm{X} A=N+Z
Công thức bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
{Z1}^{A1}{X1}+{Z2}^{A2}{X2} rightarrow {Z3}^{A3}{X3}+{Z4}^{A4}{X4} + Với hạt nhân X2 đứng yên: Bảo toàn diện tích: Z1+Z2=Z3+Z4 Bảo toàn số nuclôn: A1+A2=A3+A4 Bảo toàn động lượng: vec p1=vec p3+vec p4 vec p=m vec v CHÚ Ý: hạt nhân
Công thức liên quan phản ứng hạt nhân
Phản ứng hạt nhân: {Z1}^{A1}{A}+{Z2}^{A2}{B} rightarrow {Z3}^{A3}{C}+{Z4}^{A4}textrm{D} A1+A2=A3+A4 Z1+Z2=Z3+Z4 m0=mA+mB m=mC+mD
Công thức tính co độ dài
Co độ dài được tính theo công thức sau: l0: chiều dài thực của vật; l: chiều dài được quan sát khi vật có vận tốc v l=l0 sqrt{1dfrac{v^2}{c^2}}
Công thức tính co thời gian
Co thời gian được tính theo công thức sau: Delta t=dfrac{Delta t0}{sqrt{1dfrac{v^2}{c^2}}}
Công thức tính độ hút khối, năng lượng
+ Độ hút khối có công thức như sau: Delta m=m0m=left [ Z{mp}+AZmn right ]m m0: tổng khối lượng các hạt nuclôn m: khối lượng hạt nhân mp: khối lượng notron + Năng lượng liên kết: W{lk}=Delta mc^2 + Năng lượng liên kết riêng: varepsilon=dfrac{W{lk}}{A} Ý
Công thức tính động lượng, động năng, nhiệt lượng
Ta có công thức tính động lượng như sau: + p=mv + p^2=2mK Ta có công thức tính động năng như sau: + K=dfrac{1}{2}mv^2 Nếu A rightarrow B+C thì left{begin{matrix}KC=Delta E.dfrac{mB}{mB+mC} KB=Delta E.dfrac{mc}{mB+mC}end{matrix}right. Nhiệt lượng tỏa
Công thức tính động năng tương đối
Công thức động năng tương đối như sau: Wđ=EE0=m0c^2left dfrac{1}{sqrt{1left dfrac{v}{c} right ^2}}1right
Công thức tính khối lượng tương đối
Khối lượng tương đối được tính theo công thức sau: m0: khối lượng thực của vật; m: khối lượng của vật khi có vận tốc v m=dfrac{m0}{sqrt{1dfrac{v^2}{c^2}}}
Công thức tính năng lượng hạt nhân
Công thức tính năng lượng hạt nhân: E=mc^2=dfrac{m0c^2}{sqrt{1dfrac{v^2}{c^2}}}
Công thức tính phản ứng tỏa, thu năng lượng
+ m < mo : phản ứng tỏa năng lượng E=m0mc^2 + m>m0: phản ứng thu năng lượng; Es: năng lượng cần cung cấp E=m0mc^2+Es
Đơn vị khối lượng nguyên tử
Ta có đơn vị khối lượng nguyên tử như sau: 1u=1,66.10^{27}kg=931,5MeV/c^2 1 Mev=1,6.10^{13}J
Ký hiệu hạt nhân
Ký hiệu hạt nhân: {Z}^{A}textrm{X} A: số khối nuclon Z: nguyên tử khối
Số nguyên tử trong lượng chất X
+ Số nguyên tử có trong mg lượng chất X: N=nNA=dfrac{mx}{A}NA NA=6,023.10^{23} là hằng số Avôgađrô + Khối lượng 1 mol của X: m=mxNA + Số hạt prôtôn có trong mg {Z}^{A}textrm{X}: Np=ZN0=Z.dfrac{mx}{A}.NA
Tìm số hạt nhân bị phân rã
+ Sô hạt nhân bị phân rã sau thời gian phóng xạ t được tính theo công thức sau: Delta N=N01e^{lambda t}=N0left 12^{dfrac{t}{T}}right + Khối lượng bị phân rã sau thời gian phóng xạ t được tính theo công thức sau: Delta m=m01e^{lambda t}=m0left 12^{ dfrac{t}{T}}
Tìm số hạt nhân còn lại
+ Số hạt nhân còn lại sau thời gian phóng xạ t, N0 số hạt nhân ban đầu được tính theo công thức sau: N=N0 e^{lambda t}=N02^{dfrac {t}{T}} + Khối lượng còn lại sau thời gian phóng xạ t: m=m0e^{lambda t}=m02^{dfrac{t}{T}} lambda=dfrac{ln2