Luyện tập trang 38, 39 SGK Toán 5 - Toán lớp 5
Bài 1 trang 38 SGK Toán 5
a Lẩy tử số chia cho mẫu số. Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia. LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{734}{10} = 73frac{4}{10} b 73tfrac{4}{10}= 73,4 frac{5608}{100} = 56tfrac{8}{100}
Bài 2 trang 39 SGK Toán 5
frac{45}{10} = 4,5 đọc là bốn phẩy năm. frac{834}{10} = 83,4 đọc là tám mươi ba phẩy bốn. frac{1954}{100} = 19,54 đọc là mười chín phẩy năm mươi tư. frac{2167}{1000} = 2,167 đọc là hai phẩy một trăm sáu mươi bảy. frac{2020}{10000} = 0,2020 đọc là không phẩy hai nghìn không trăm hai m
Bài 3 trang 39 SGK Toán 5
8,3m = 8,{3 over {10}},m = 8m,,3,dm = 830cm 5,27m = 5,{{27} over {100}},m = 5m27,cm = 527cm 3,15m = 3,{{15} over {100}},m = 3m15cm = 315cm
Bài 4 trang 39 SGK Toán 5
Nhân cả tử số và mẫu số của phân số frac{3}{5} với một số thích hợp để được phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100. LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{3}{5}=frac{3 times 2}{5times 2}= frac{6}{10} frac{3}{5} = frac{3 times 20}{5times 20}= frac{60}{100} b frac{6}{10}= 0,6;
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Khái niệm số thập phân
- Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Số thập phân bằng nhau
- So sánh hai số thập phân
- Luyện tập trang 43 SGK Toán 5
- Luyện tập chung trang 43 SGK Toán 5
- Viết các số đo dưới dạng số thập phân
- Luyện tập trang 45 SGK Toán 5
- Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân