Bài 6. Tam giác cân - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có CE = CB giả thiết nên Delta BCE cân Rightarrow widehat {{B1}} = widehat E CD là tia phân giác của góc C giả thiết Rightarrow widehat {{C1}} = widehat {{C2}} Mà ACB là góc ngoài của Delta BCE Rightarrow widehat {ACB} = widehat {{B1}} hay widehat {{B1}} = widehat {{C
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có CE = CB giả thiết nên Delta BCE cân Rightarrow widehat {{B1}} = widehat E CD là tia phân giác của góc C giả thiết Rightarrow widehat {{C1}} = widehat {{C2}} Mà ACB là góc ngoài của Delta BCE Rightarrow widehat {ACB} = widehat {{B1}} hay widehat {{B1}} = widehat {{C
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
a Delta ABC cân tại A Rightarrow widehat B = widehat C Rightarrow widehat {DBF} = widehat {ECI} 1 cùng bù với widehat B = widehat C Xét Delta BFD và Delta CIE có: + widehat {DBF} = widehat {ECI} + BD = CE giả thiết + BF = CI giả thiết. Vậy Delta BFD = Delta CI
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
a Delta ABC cân tại A Rightarrow widehat B = widehat C Rightarrow widehat {DBF} = widehat {ECI} 1 cùng bù với widehat B = widehat C Xét Delta BFD và Delta CIE có: + widehat {DBF} = widehat {ECI} + BD = CE giả thiết + BF = CI giả thiết. Vậy Delta BFD = Delta CI
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có tam giác ABC vuông cân tại A giả thiết Rightarrow widehat B = widehat C = dfrac{{{{180}^o} widehat A} }{ 2} ,= dfrac{{{{180}^o} {{90}^o}} }{ 2} = {45^o}. Lại có BM = AB giả thiết, nên tam giác ABM cân Rightarrow widehat {BAM} = widehat {BMA} = dfrac{{{{180}^o} widehat
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có tam giác ABC vuông cân tại A giả thiết Rightarrow widehat B = widehat C = dfrac{{{{180}^o} widehat A} }{ 2} ,= dfrac{{{{180}^o} {{90}^o}} }{ 2} = {45^o}. Lại có BM = AB giả thiết, nên tam giác ABM cân Rightarrow widehat {BAM} = widehat {BMA} = dfrac{{{{180}^o} widehat
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
a Delta ABC đều Rightarrow AB = BC = AC và widehat A = widehat B = widehat C = {60^o}. Mà BD = CE = BC giả thiết Rightarrow AB = BD = BC = CE = AC. Mặt khác widehat {ABD} + widehat {ABC} = {180^o} kề bù Tương tự widehat {ACE} + widehat {ACB} = {180^o} mà widehat {ABC} =
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
a Delta ABC đều Rightarrow AB = BC = AC và widehat A = widehat B = widehat C = {60^o}. Mà BD = CE = BC giả thiết Rightarrow AB = BD = BC = CE = AC. Mặt khác widehat {ABD} + widehat {ABC} = {180^o} kề bù Tương tự widehat {ACE} + widehat {ACB} = {180^o} mà widehat {ABC} =
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
Nối M với E. Ta có MI bot AB giả thiết; CE bot AB giả thiết Rightarrow MI//CE. Do đó widehat {EMI} = widehat {MEC} 1 cặp góc so le trong. Kẻ MH bot CE, Xét hai tam giác vuông MIE và EHM có: + ME chung + widehat {EMI} = widehat {MEC} Rightarrow Delta MIE = Delta EHM g.c.g R
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 7
Nối M với E. Ta có MI bot AB giả thiết; CE bot AB giả thiết Rightarrow MI//CE. Do đó widehat {EMI} = widehat {MEC} 1 cặp góc so le trong. Kẻ MH bot CE, Xét hai tam giác vuông MIE và EHM có: + ME chung + widehat {EMI} = widehat {MEC} Rightarrow Delta MIE = Delta EHM g.c.g R
Giải bài 46 trang 127 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Dùng thước chia xăngtimét vẽ cạnh đáy AC = 3cm Lấy A và C làm tâm, vẽ các cung tròn bán kính 4cm Hai cung tròn này cắt nhau tại điểm B => Ta được tam giác BAC cân tại điểm B , AC = 3cm và các cạnh bên BA = BC = 4cm b Dựng đoạn thẳng BC = 3cm bằng thước Lấy B, C làm tâm, vẽ hai cung tròn bán kính 3
Giải bài 47 trang 127 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Hình 116: Ta có : ΔABD cân tại A vì AB = AD ΔACE cân tại A vì AC = AE AB = AD, BC = DE Hình 117: ΔGHI cân tại I vì : widehat{G} = 180^0 widehat{H} widehat{I} = 180^0 70^0 40^0 = 70^0 widehat{H} = 70^0 Hình 118 : ΔOMN là tam giác đều vì OM = ON = MN ΔOMK cân tại M vì MO = MK ΔONP cân tại
Giải bài 48 trang 128 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Nếp gấp là đường cao AH của tam giác ABC
Giải bài 49 trang 128 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a triangleABC có widehat{A} + widehat{B}+widehat{C} = 180^0 tính chất tổng ba góc trong một tam giác => widehat{B}+widehat{C} = 180^0 widehat{A} Mà widehat{B}=widehat{C} tính chất của tam giác cân Nên widehat{B}=widehat{C}=dfrac{180^0widehat{A}}{2}=dfrac{180^040^0}{2}=
Giải bài 50 trang 128 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Ta có : triangleABC cân tại A và widehat{A} = 145^0 => widehat{B}=widehat{C} triangleABC có widehat{A}+widehat{B}+widehat{C}=180^0 tính chất tổng ba góc trong một tam giác => widehat{B}+widehat{C} =180^0widehat{A} Mà widehat{B}=widehat{C} tính chất của tam giác cân Nên
Giải bài 51 trang 128 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
a Xét hai tam giác triangleABD và triangleACE có : AD = AE gt AB = AC triangleABC cân tại A widehat{A} là góc chung Nên triangleABD = triangleACE c.g.c => widehat{ABD} = widehat{ACE} b triangleABC cân tại A => widehat{B} = widehat{C} => widehat{B} widehat{B1}
Giải bài 52 trang 128 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Xét hai tam giác vuông ΔAOB và ΔAOC có : widehat{O1}=widehat{O2} OA là tia phân giác widehat{xOy} OA là cạnh chung Nên ΔAOB = ΔAOC cạnh huyền góc nhọn => AB = AC => ΔABC cân tại A 1 Ta có : widehat{O1}=widehat{O2}=dfrac{widehat{xOy}}{2} = dfrac{120^0}{2} = 60^0 OA là tia p
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 126 Toán 7 Tập 1
Các tam giác cân trên hình 112: ΔADE cân tại A: có các cạnh bên là AD và AE; cạnh đáy: DE; góc D và góc E là hai góc ở đáy; góc A là góc ở đỉnh ΔABC cân tại A: có các cạnh bên là AB và AC; cạnh đáy: BC; góc B và góc C là hai góc ở đáy; góc A là góc ở đỉnh ΔAHC cân tại A: có các cạnh bên là AH và
Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 126 Toán 7 Tập 1
Các tam giác cân trên hình 112: ΔADE cân tại A: có các cạnh bên là AD và AE; cạnh đáy: DE; góc D và góc E là hai góc ở đáy; góc A là góc ở đỉnh ΔABC cân tại A: có các cạnh bên là AB và AC; cạnh đáy: BC; góc B và góc C là hai góc ở đáy; góc A là góc ở đỉnh ΔAHC cân tại A: có các cạnh bên là AH và
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
- Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
- Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
- Bài 7. Định lí Py-ta-go
- Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Ôn tập chương II: Tam giác