Bài 2. Hai tam giác bằng nhau - Toán lớp 7
Bài 10 trang 111 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Áp dụng định lý tổng ba góc trong một tam giác. Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xem hình a và b ta có: widehat{A}=widehat{I}=80^0, widehat{C}=widehat{N}=30^0 widehat{B}=widehat{M}=180^080^0+30^0=70^0 V
Bài 10 trang 111 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Áp dụng định lý tổng ba góc trong một tam giác. Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT Xem hình a và b ta có: widehat{A}=widehat{I}=80^0, widehat{C}=widehat{N}=30^0 widehat{B}=widehat{M}=180^080^0+30^0=70^0 V
Bài 11 trang 112 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có ∆ ABC= ∆ HIK, nên cạnh tương ứng với BC là cạnh IK, góc tương ứng với góc H là góc A. b ∆ ABC= ∆ HIK Suy ra: AB=HI, AC=HK, BC=IK. widehat{A}=widehat{H}, widehat{B}=widehat{ I },widehat{C}=widehat{K
Bài 11 trang 112 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có ∆ ABC= ∆ HIK, nên cạnh tương ứng với BC là cạnh IK, góc tương ứng với góc H là góc A. b ∆ ABC= ∆ HIK Suy ra: AB=HI, AC=HK, BC=IK. widehat{A}=widehat{H}, widehat{B}=widehat{ I },widehat{C}=widehat{K
Bài 12 trang 112 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT ∆ ABC= ∆HIK Suy ra: AB=HI=2cm, BC=IK=4cm, widehat{I}=widehat{B}=40^0
Bài 12 trang 112 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT ∆ ABC= ∆HIK Suy ra: AB=HI=2cm, BC=IK=4cm, widehat{I}=widehat{B}=40^0
Bài 13 trang 112 SGK Toán 7 tập 1
+ Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để tính độ dài các cạnh của mỗi tam giác. + Chu vi tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh của tam giác. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có ∆ABC= ∆ DEF Suy ra: AB=DE=4cm, BC=EF=6cm, DF=AC=5cm. Chu vi của tam giác ABC bằng: AB+BC+AC = 4+5+6=15 cm Chu vi của tam giác DEF b
Bài 13 trang 112 SGK Toán 7 tập 1
+ Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để tính độ dài các cạnh của mỗi tam giác. + Chu vi tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh của tam giác. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có ∆ABC= ∆ DEF Suy ra: AB=DE=4cm, BC=EF=6cm, DF=AC=5cm. Chu vi của tam giác ABC bằng: AB+BC+AC = 4+5+6=15 cm Chu vi của tam giác DEF b
Bài 14 trang 112 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có widehat{B}=widehat{K} nên B, K là hai đỉnh tương ứng. AB= KI nên A, I là hai đỉnh tương ứng. Do đó C,,H là hai đỉnh tương ứng Vậy ∆ABC=∆IKH.
Bài 14 trang 112 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có widehat{B}=widehat{K} nên B, K là hai đỉnh tương ứng. AB= KI nên A, I là hai đỉnh tương ứng. Do đó C,,H là hai đỉnh tương ứng Vậy ∆ABC=∆IKH.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
Xét Delta ABM và Delta ACM có + AM là cạnh chung + AM = MC giả thiết + AB = AC giả thiết Do đó Delta ABM = Delta ACM c.c.c AM bot BC Rightarrow widehat {AMB} = widehat {AMC} góc tương ứng Mà widehat {AMB} + widehat {AMC} = {180^o} cặp góc kề bù Do đó widehat {AMB} = wid
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
Xét Delta ABM và Delta ACM có + AM là cạnh chung + AM = MC giả thiết + AB = AC giả thiết Do đó Delta ABM = Delta ACM c.c.c AM bot BC Rightarrow widehat {AMB} = widehat {AMC} góc tương ứng Mà widehat {AMB} + widehat {AMC} = {180^o} cặp góc kề bù Do đó widehat {AMB} = wid
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Bài 2, 3, 4, 5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta AOC và Delta DOB có: + OA = OD giả thiết + widehat O chung + OC = OB giả thiết Do đó Delta AOC=Delta DOB c.g.c Rightarrow AC = BD cạnh tương ứng. b Ta có OB = OC giả thiết OA = OD giả thiết Rightarrow OB OA = OC OD Hay AB = CD 1 Lại có widehat {OAC} +
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Bài 2, 3, 4, 5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta AOC và Delta DOB có: + OA = OD giả thiết + widehat O chung + OC = OB giả thiết Do đó Delta AOC=Delta DOB c.g.c Rightarrow AC = BD cạnh tương ứng. b Ta có OB = OC giả thiết OA = OD giả thiết Rightarrow OB OA = OC OD Hay AB = CD 1 Lại có widehat {OAC} +
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Bài 2, 3, 4, 5 - Chương 2 - Hình học 7
Ta có BH bot AM,,CK bot AM giả thiết Rightarrow BH//CK hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thứ ba thì song song với nhau Rightarrow widehat {{B1}} = widehat {{C1}} cặp góc so le trong Xét Delta BHM và Delta CKM có: + widehat {{M1}} = widehat {{M2}}đối đỉnh
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Bài 2, 3, 4, 5 - Chương 2 - Hình học 7
Ta có BH bot AM,,CK bot AM giả thiết Rightarrow BH//CK hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thứ ba thì song song với nhau Rightarrow widehat {{B1}} = widehat {{C1}} cặp góc so le trong Xét Delta BHM và Delta CKM có: + widehat {{M1}} = widehat {{M2}}đối đỉnh
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Bài 2, 3, 4, 5 - Chương 2 - Hình học 7
Kẻ FK // BC, nối K với D. Ta có Rightarrow AB = DF + EH. widehat {{K2}} = widehat {{D1}} 1 cặp góc so le trong. Lại có DF //AB giả thiết Rightarrow widehat {{K1}} = widehat {{D1}} 2 Xét Delta KBD và Delta DFK có 1, 2 và KD cạnh chung. Do đó Delta KBD=Delta DFK g.c.g. Right
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Bài 2, 3, 4, 5 - Chương 2 - Hình học 7
Kẻ FK // BC, nối K với D. Ta có Rightarrow AB = DF + EH. widehat {{K2}} = widehat {{D1}} 1 cặp góc so le trong. Lại có DF //AB giả thiết Rightarrow widehat {{K1}} = widehat {{D1}} 2 Xét Delta KBD và Delta DFK có 1, 2 và KD cạnh chung. Do đó Delta KBD=Delta DFK g.c.g. Right
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Bài 2, 3, 4, 5 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có widehat A + widehat B + widehat C = {180^o} Rightarrow widehat B + widehat C = {180^o} widehat A = {180^o} {70^o} = {110^o}. Do đó dfrac{{widehat B}}{2} + dfrac{{widehat C}}{ 2} = dfrac{{{{110}^o}} }{ 2} = {55^o} hay widehat {{B2}} + widehat {{C2}} = {55^o}. Xét
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Bài 2, 3, 4, 5 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có widehat A + widehat B + widehat C = {180^o} Rightarrow widehat B + widehat C = {180^o} widehat A = {180^o} {70^o} = {110^o}. Do đó dfrac{{widehat B}}{2} + dfrac{{widehat C}}{ 2} = dfrac{{{{110}^o}} }{ 2} = {55^o} hay widehat {{B2}} + widehat {{C2}} = {55^o}. Xét
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
- Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
- Bài 6. Tam giác cân
- Bài 7. Định lí Py-ta-go
- Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Ôn tập chương II: Tam giác