Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm - Toán lớp 11

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 162 SGK Đại số và Giải tích 11

Bước 1: Giả sử Delta x là số gia của đối số tại x0, tính Delta y = fleft {{x0} + Delta x} right fleft {{x0}} right. Bước 2: Lập tỉ số frac{{Delta y}}{{Delta x}}. Bước 3: Tìm mathop {lim }limits{Delta x to 0} frac{{Delta y}}{{Delta x}}. Kết luận f'left {{x0}} right =

Bài 2 trang 163 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng công thức tính đạo hàm left {{x^n}} right' = n{x^{n 1}}. LỜI GIẢI CHI TIẾT a y' = 5x^4 12x^2+ 2. b y' =    frac{1}{3} + 2x 2x^3 c y' = 2x^3 2x^2+  frac{8x}{5}. d y = 24x^5 9x^7 Rightarrow y' = 120x^4 63x^6.

Bài 3 trang 163 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng công thức tính đạo hàm left {{x^n}} right' = n{x^{n 1}}, đạo hàm của hàm hợp left[ {fleft u right} right]' = u'.f'left u right, các quy tắc tính đạo hàm của tích và thương: begin{array}{l}left {uv} right' = u'v + uv'left {frac{u}{v}} right' = frac{{u'v uv'}}{{{v^2}}}

Bài 4 trang 163 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng các công thức tính đạo hàm: left {{x^n}} right' = n.{x^{n 1}};,,left {sqrt x } right' = frac{1}{{2sqrt x }}. Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp, quy tắc tính đạo hàm của tích, thương. LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{l} a,,y = {x^2} xsqrt x + 1 Rightarrow y' =

Bài 5 trang 163 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính đạo hàm của hàm số và giải các bất phương trình. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: y' = 3x^2 6x. begin{array}{l} a,,y' > 0 Leftrightarrow 3{x^2} 6x > 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l} x > 2 x < 0 end{array} right. Rightarrow S = left { infty ;0} right cup left {2; + inf

Câu hỏi 1 trang 157 SGK Đại số và Giải tích 11

Giả sử Δx là số gia của đối số tại xo bất kỳ. Ta có: eqalign{ & Delta y = f{x0} + Delta x f{x0} cr & = {{x0} + Delta x^3} {x0}^3 = 3{x0}^2Delta x + 3{x0}{Delta x^2} + {Delta x^3} cr & Rightarrow y'{x0} = mathop {lim }limits{Delta x to 0} {{Delta y} over {Delta x}} = mathop {l

Câu hỏi 2 trang 158 SGK Đại số và Giải tích 11

a Hàm hằng ⇒ Δy = 0   Rightarrow mathop {lim }limits{Delta x to 0} {{Delta y} over {Delta x}} = 0 b theo định lí 1 y = x hay y = x1 ⇒ y’= x1’= 1. x11 = 1. xo = 1.1 =1

Câu hỏi 3 trang 158 SGK Đại số và Giải tích 11

x = 3 < 0 nên fx không có đạo hàm tại x = 3 x = 4, đạo hàm của fx là: {1 over {2sqrt 4 }} = {1 over 4}

Câu hỏi 4 trang 159 SGK Đại số và Giải tích 11

1 y' = 5x3  2x5 ' = 5x3 ' 2x5 ' = 5'.x3 + 5x3 ' 2'.x5 + 2.x5 ' = 0.x3 + 5.3x2 0.x5 + 2.5x4  = 0 + 15x2 0 + 10x4  = 15x2  10x4 2 y' = x3√x' = x3 '.√x + x3 .√x' = 3x2.√x x3 .1/2√x  

Câu hỏi 5 trang 160 SGK Đại số và Giải tích 11

Nếu k là một hằng số thì ku’ = ku’ Thật vậy, ta có: ku' = k'u + ku' = 0.u + ku' = ku' Do đạo hàm của hàm hằng bằng 0 left {{1 over v}} right' = {{v'} over {{v^2}}},v = vx ne 0 Thật vậy, ta có: left {{1 over v}} right' = {{1'v 1.v'} over {{v^2}}}, = {{0.v v'} over {{v^2}}} =  {{v'}

Câu hỏi 6 trang 161 SGK Đại số và Giải tích 11

Hàm số y = sqrt {{x^2} + x + 1}  là hàm hợp của hàm số y = sqrt u ,u = {x^2} + x + 1

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm - Toán lớp 11 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!