Bài 3. Nhị thức Niu - Tơn - Toán lớp 11

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 3. Nhị thức Niu - Tơn được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 57 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng khai triển nhị thức Newton: {left {a + b} right^n} = sumlimits{k = 0}^n {Cn^k{a^k}{b^{n k}}} ,,left {k in Z} right. Trong trường hợp số mũ n khá nhỏ chẳng hạn trong các câu a và b trên đây thì ta có thể sử dụng tam giác Pascal để tính nhanh các hệ số của khai triển. LỜI GIẢI CH

Bài 2 trang 58 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng khai triển nhị thức Newton: {left {a + b} right^n} = sumlimits{k = 0}^n {Cn^k{a^k}{b^{n k}}} ,,left {k in Z} right Sử dụng các công thức nhân, chia lũy thừa cùng cơ số: {x^m}.{x^n} = {x^{m + n}};,,frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m n}}. Để tìm hệ số của x^3 ta cho số mũ của x

Bài 3 trang 58 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng khai triển nhị thức Newton: {left {a + b} right^n} = sumlimits{k = 0}^n {Cn^k{a^k}{b^{n k}}} ,,left {k in Z} right Sử dụng các công thức nhân, chia lũy thừa cùng cơ số: {x^m}.{x^n} = {x^{m + n}};,,frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m n}}. Để tìm hệ số của x^2 ta cho số mũ của x

Bài 4 trang 58 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng khai triển nhị thức Newton: {left {a + b} right^n} = sumlimits{k = 0}^n {Cn^k{a^k}{b^{n k}}} ,,left {k in Z} right Sử dụng các công thức nhân, chia lũy thừa cùng cơ số: {x^m}.{x^n} = {x^{m + n}};,,frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m n}}. Để tìm hệ số của số hạng không chứa x t

Bài 5 trang 58 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng khai triển nhị thức Newton: {left {x + a} right^n} = sumlimits{k = 0}^n {Cn^k{x^k}{a^{n k}}} ,,left {k in Z} right Để tính tổng các hệ số của khai triến trên ta cho x=1. LỜI GIẢI CHI TIẾT Sử dụng khai triển của nhị thức Newton ta có:  begin{array}{l} {left {3x 4} right^{17

Bài 6 trang 58 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng khai triển nhị thức Newton. a Phân tích {11^{10}} = {left {1 + 10} right^{10}}. b Phân tích {101^{100}} = {left {1 + 100} right^{100}}. c Khai triển {left {1 + sqrt {10} } right^{100}} và {left {1 sqrt {10} } right^{100}}. LỜI GIẢI CHI TIẾT a {11^{10}} 1 = {left {1 + 10

Câu hỏi 1 trang 55 SGK Đại số và Giải tích 11

a + b4 = a + b3a + b = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 a + b = a4 + 3a3b + 3a2b2 + ab3 + a3b + 3a2b2 + 3ab3 + b4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4  

Câu hỏi 2 trang 57 SGK Đại số và Giải tích 11

a Dựa vào tam giác Paxcan:C14 = 4; C24 = 6 C25 = C14 + C24 = 4 + 6 = 10 Mà: 1 + 2 + 3 + 4 = 10 ⇒ 1 + 2 + 3 + 4 = C25 bDựa vào tam giác Paxcan:C17 = 7; C27 = 21 C28 = C17 + C27 = 7 + 21 = 28 1 + 2 +⋯+ 7 = 1 + 7.7/2 = 28 ⇒ 1 + 2 +⋯+ 7 = C28

Nắm trọn bộ công thức nhị thức Newton lớp 11 và bài tập liên quan

NẮM TRỌN BỘ CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON LỚP 11 VÀ BÀI TẬP LIÊN QUAN BÀI HỌC HÔM NAY, CHÚNG TA CÙNG NHAU TÌM HIỂU VỀ CHUYÊN ĐỀ NHỊ THỨC NEWTON VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN, THƯỜNG GẶP TRONG CÁC BÀI KIỂM TRA VÀ BÀI THI TOÁN. CUNG CUNGHOCVUI KHÁM PHÁ NHÉ! I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON CƠ BẢN     1. KHAI TRIỂN

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 3. Nhị thức Niu - Tơn - Toán lớp 11 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!