Ôn tập chương V - Đạo hàm - Toán lớp 11

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Ôn tập chương V - Đạo hàm được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương. LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{l} a,,y' = {x^2} x + 1 b,,y' = frac{2}{{{x^2}}} + frac{{4.2x}}{{{x^4}}} frac{{5.3{x^2}}}{{{x^6}}} + frac{{6.4{x^3}}}{{7{x^8}}} ,,,,,,,,,,,, = frac{2}{{{x^2}}} + fr

Bài 10 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và quy tắc tính đạo hàm của thương. LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{l} g'left x right = frac{{left {2x 2} rightleft {x 1} right left {{x^2} 2x + 5} right}}{{{{left {x 1} right}^2}}} g'left x right = frac{{2{x^2} 4x + 2 {x^2} + 2x 5}}{{{{left {x

Bài 11 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số fx sau đó tính f''left {dfrac{pi }{2}} right LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bài 12 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính h''x và giải phương trình h''x=0. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: h’x = 15 x + 1^2+ 4 ⇒ h’’x = 30x + 1 Vậy h’’x = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = 1 CHỌN ĐÁP ÁN C.

Bài 13 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính f'x và giải bất phương trình f'left x right le 0, sử dụng hằng đẳng thức. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: eqalign{ & f'x = {x^2} + x + 1 cr & f'x = {x^2} + x + 1 le 0 Leftrightarrow {x + {1 over 2}^2} + {3 over 4} le 0,,, cr} Bất phương trình vô nghiệm và vế trái dương ∀ x ∈mat

Bài 2 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương. LỜI GIẢI CHI TIẾT a y' =left 2sqrt x {mathop{rm sinx}nolimits}   {{cos x} over x}right' eqalign{ & = 2{1 over {2sqrt x }}sin x + 2sqrt xcos x {{ xsin x cos x} over {{x^2}}} cr & = {{xsqrt x sin x + 2{

Bài 3 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính f'x. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: eqalign{ & f3 = sqrt {1 + 3} = 2 cr & f'x = {1 over {2sqrt {1 + x} }} Rightarrow f'3 = {1 over {2sqrt {1 + 3} }} = {1 over 4} cr} Suy ra:   f3 + x 3f'3 = 2 + {{x 3} over 4} = {{5 + x} over 4}.

Bài 4 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính f'0 và g'0 sau đó thực hiện phép chia. LỜI GIẢI CHI TIẾT   eqalign{ & f'x = {1 over {{{cos }^2}x}} Rightarrow f'0 = {1 over {{{cos }^2}0}} = 1 cr & g'0 = {{1 x'} over {{{1 x}^2}}} = {1 over {{{1 x}^2}}}cr& Rightarrow g'0 = {1 over {{{1 0}^2}}} = 1 cr & Rightarrow {{f'0}

Bài 5 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính đạo hàm của hàm số fx và giải phương trình f'x=0. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: eqalign{ & fx = 3x + {{60} over x} 64.{x^{ 3}} + 5 cr & Rightarrow f'x = 3 {{60} over {{x^2}}} + 192{x^{ 4}} cr&= 3 {{60} over {{x^2}}} + {{192} over {{x^4}}} = {{3{x^4} 60{x^2} + 192} over {{x^4}}}

Bài 6 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính f1'left 1 right;,,f2'left 1 right sau đó tính thương. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: begin{array}{l} {f1}'left x right = frac{{ xsin x cos x}}{{{x^2}}} Rightarrow {f1}'left 1 right = frac{{ 1.sin 1 cos 1}}{1} = sin 1 cos 1 {f2}'left x right = sin x + xcos x Rig

Bài 7 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = fleft x right tại điểm có hoành độ x0 là: y = f'left {{x0}} rightleft {x {x0}} right + fleft {{x0}} right. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Ta có: y' = f'x = {{ 2} over {{{x 1}^2}}} Rightarrow f'2 = {{ 2} over {{{2 1}^2}}} =   2 Suy ra phương

Bài 8 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Sử dụng công thức vt=S't, at=v't. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Vận tốc của chuyển động khi t = 2 s. Ta có: v = S' = 3{t^2} 6t 9 Khi t = 2s ⇒ v2=3.2^2– 6.2 – 9 = 9 m/s. b Gia tốc của chuyển động khi t = 3s. Ta có: a = v' = 6t 6 Khi t = 3s ⇒ a3 = 6.3 – 6 = 12 m/s^2 c Ta có: v = 3t^2– 6t – 9

Bài 9 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

+ Giải phương trình hoành độ giao điểm, xác định hoành độ giao điểm. + Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = fleft x right tại điểm có hoành độ x0 là: y = f'left {{x0}} rightleft {x {x0}} right + fleft {{x0}} right. + Nhận xét về các hệ số góc của hai tiếp tuyến trên. LỜI GIẢI

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Ôn tập chương V - Đạo hàm - Toán lớp 11 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!