Bài 2. Cộng, trừ và nhân số phức - Toán lớp 12
Bài 1 trang 135 SGK Giải tích 12
begin{array}{l} left {a + bi} right + left {c + di} right = left {a + c} right + left {b + d} righti left {a + bi} right left {c + di} right = left {a c} right + left {b d} righti end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT a 3 5i + 2 + 4i = 3 + 2 + 5i + 4i = 5 i. b 2 3i + 1 7i = 2
Bài 2 trang 136 SGK Giải tích 12
begin{array}{l} left {a + bi} right + left {c + di} right = left {a + c} right + left {b + d} righti left {a + bi} right left {c + di} right = left {a c} right + left {b d} righti end{array} LỜI GIẢI CHI TIẾT a α + β = 3 + 2i, α β = 3 2i b α + β = 1 + 4i
Bài 3 trang 136 SGK Giải tích 12
left {a + bi} right.left {c + di} right = left {ac bd} right + left {ad + bc} righti LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{l}a,,left {3 2i} rightleft {2 3i} right = 6 9i 4i 6 = 13ib,,left { 1 + i} rightleft {3 + 7i} right = 3 7i + 3i 7 = 10 4ic,,5left {4 + 3i} r
Bài 4 trang 136 SGK Giải tích 12
Phân tích {i^3} = {i^2}.i;,,,{i^4} = {i^3}.i;,,{i^5} = {i^4}.i, sử dụng quy ước {i^2} = 1. LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI 4. HƯỚNG DẪN GIẢI: begin{array}{l}{i^3} = {i^2}.i = 1.i = i{i^4} = {i^3}.i = i.i = {i^2} = 1{i^5} = {i^4}.i = 1.i = iend{array}. Ta có: begin{array}{l}{i^1} = i
Bài 5 trang 136 SGK Giải tích 12
Sử dụng các hằng đẳng thức: [begin{array}{l} {left {a + b} right^2} = {a^2} + 2ab + {b^2} {left {a + b} right^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} end{array}] với lưu ý rằng i^2 = 1. LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{l} a,,{left {2 + 3i} right^2} ,,, = {2^2} + 2.2.3i + {left
Câu hỏi 1 trang 134 SGK Giải tích 12
3 + 2i + 5 + 8i = 3 + 5 + 2 + 8i = 8 + 10i. 7 + 5i – 4 + 3i = 7 – 4 + 5 – 3i = 3 + 2i.
Câu hỏi 2 trang 135 SGK Giải tích 12
3 + 2i2 + 3i = 3.2 + 3.3i + 2i.2 + 2i.3i = 6 + 9i + 4i – 6 = 13i.
Câu hỏi 3 trang 135 SGK Giải tích 12
Các tính chất của phép cộng.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!