Bài 1. Số phức - Toán lớp 12

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 1. Số phức được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 133 SGK Giải tích 12

Cho số phức z=a+bi với a, , b in R. Ta có a được gọi là phần thực của số phức z và  b được gọi là phần ảo của số phức z. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Phần thực: 1, phần ảo π;         b Phần thực: sqrt2, phần ảo 1;             c Phần thực 2sqrt2, phần ảo 0;           d Phần thực 0

Bài 2 trang 133 SGK Giải tích 12

Cho hai số phức: z1=a1+b1i và z2=a2+b2i.  Khi đó: {z1} = {z2} Leftrightarrow left{ begin{array}{l} {a1} = {a2} {b1} = {b1} end{array} right.. LỜI GIẢI CHI TIẾT Từ định nghĩa bằng nhau của hai số phức, ta có: a 3x 2 + 2y + 1i = x + 1 y 5i  ⇔left{begin{matrix} 3x2=x+1 2y+1=y5

Bài 3 trang 134 SGK Giải tích 12

Cho số phức z=x+yi, x,, y in R. Khi đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm Mx; y là điểm biểu diễn hình học của số phức z. LỜI GIẢI CHI TIẾT Giả sử z = x + yi x, y in mathbb R, khi đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm Mx;y biểu diễn số phức z. a Phần thực của z bằng 2, tức là x

Bài 4 trang 134 SGK Giải tích 12

Cho số phức z=x+yi, x,, y in R. Khi đó modun của số phức z được tính bởi công thức: left| z right| = sqrt {{x^2} + {y^2}} . LỜI GIẢI CHI TIẾT a left| z right|  =  sqrt{2^{2}+sqrt{3}^{2}}=sqrt{7};             b left| z right|  =sqrt{sqrt{2}^{2}+3^{2}} = sqrt{11}; c left| z

Bài 5 trang 134 SGK Giải tích 12

+ Giả sử z = x + yi, x,y in mathbb R, khi đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm Mx;y biểu diễn số phức z. + left| z right| = sqrt {{x^2} + {y^2}} . + Phương trình đường thẳng có dạng: ax + by + c = 0. + Phương trình đường tròn có dạng: {left {x a} right^2} + {left {y b} right^2}

Bài 6 trang 134 SGK Giải tích 12

Cho số phức z=a+bi, , , a, , , b in R. Khi đó số phức liên hợp của z là: overline z = a bi.  LỜI GIẢI CHI TIẾT a  overline z= 1 + isqrt 2;              b  overline z = sqrt2 isqrt3;             c  overline z= 5;                           d  overline z= 7i.

Câu hỏi 1 trang 130 SGK Giải tích 12

Số phức Phần thực Phần ảo 3 + 5i 3 5 4 i√2 4 √2 0 + πi 0 π 1 + 0i 1 0 Số phức Phần thực Phần ảo 3 + 5i 3 5 4 i√2 4 √2 0 + πi 0 π 1 + 0i 1 0

Câu hỏi 2 trang 131 SGK Giải tích 12

Số phức đó là: z = {1 over 2} {{sqrt 3 } over 2}i

Câu hỏi 3 trang 132 SGK Giải tích 12

a b Các điểm biểu diễn số thực nằm trên Ox, các điểm biểu diễn số ảo nằm trên Oy.

Câu hỏi 4 trang 132 SGK Giải tích 12

Số phức là môđun bằng 0 là z = 0 + 0i.  

Câu hỏi 5 trang 132 SGK Giải tích 12

Hai điểm đối xứng nhau qua Ox.   Hai điểm đối xứng nhau qua Oy.

Câu hỏi 6 trang 133 SGK Giải tích 12

a overline z  = 3 + 2i;,,overline{overline z}  = 3 2i Vậy overline{overline z}  = overline z b eqalign{ & |z| = sqrt {{3^2} + {{ 2}^2}} = sqrt {13} cr & |overline z | = sqrt {{3^2} + {2^2}} = sqrt {13} cr}

Chuyên đề số phức và ứng dụng trong giải bài tập liên quan

CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIẢI BÀI TẬP LIÊN QUAN CHƯƠNG HỌC SỐ PHỨC LÀ MỘT DẠNG BÀI TẬP PHỔ BIẾN MÀ BẠN CÓ KHẢ NĂNG ĐÃ LÀM QUEN TỪ BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG. NẮM BẮT ĐƯỢC TÂM LÝ CHUNG CỦA HỌC SINH KHI GIẢI CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN CHÚNG TÔI ĐƯA RA MỘT BẢN TỔNG HỢP VỀ ĐỊNH NGH

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 1. Số phức - Toán lớp 12 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!